Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1652/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 26/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1652/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 87/TTr-SGTVT ngày 24/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội dung TTHC đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát thực hiện.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025. Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết TTHC được công bố tại các Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 và số 618/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết định này giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(Thu).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm, cách thức thực hiện

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

01

1.002835.000.00.00.H48

Cấp Giấy phép lái xe

- Người học lái xe: Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đào tạo;

- Cơ sở đào tạo: Nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức: Trực tiếp, bưu chính, văn bản điện tử đồng thời truyền dữ liệu qua hệ thống thông tin giấy phép lái xe đến Sở Giao thông vận tải.

- Trường hợp Giấy phép lái xe do quá thời hạn sử dụng: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp và hẹn trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ

Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; thành phần, số lượng hồ sơ; đối tượng thực hiện TTHC; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết TTHC; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC

02

1.002820.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy phép lái xe

Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp và hẹn trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ

Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần, số lượng hồ sơ; thời hạn giải quyết; phí, lệ phí; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết TTHC; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC

03

1.002809.000.00.00.H48

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Trực tuyến.

Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết TTHC; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC

04

1.002804.000.00.00.H48

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp và hẹn trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết TTHC; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC

05

1.002801.000.00.00.H48

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp và hẹn trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.

Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ

Sửa đổi, bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết TTHC; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC

06

1.002796.000.00.00.H48

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; mẫu kết quả giải quyết TTHC; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC

07

2.000769.000.00.00.H48

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động

Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý của TTHC

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

01

1.002793.000.00.00.H48

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Thông tư số 35/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; đào tạo, kiểm tra, cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ

02

1.002030.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27/6/2024

03

2.000872.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

04

1.001919.000.00.00.H48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

05

1.001896.000.00.00.H48

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

06

2.000847.000.00.00.H48

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

07

2.000881.000.00.00.H48

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

08

1.002007.000.00.00.H48

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

09

1.001994.000.00.00.H48

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

10

1.001826.000.00.00.H48

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau B4.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).

+ Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2, B3...”.

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Phòng Quản lý phương tiện và người lái, Sở Giao thông vận tải viết tắt là: “Phòng QLPTNL”.

1. Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe

Thời gian thực hiện 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Tìm kiếm thông tin trên cơ sở dữ liệu và nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Tổ chức, cá nhân.

- Công chức tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B2: Thực hiện nộp phí

Công chức tại Trung tâm xác định mức phí và xuất biên lai thu phí cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

Phiếu thu

Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí

Tổ chức, cá nhân

B3: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải

Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Hồ sơ.

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLPTNL

Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải

02 giờ làm việc

B4: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLPTNL phân công xử lý trên phần mềm.

Lãnh đạo phòng QLPTNL

02 giờ làm việc

- Hồ sơ.

B5: Thực hiện xử lý, thẩm định

Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (tra cứu phần mềm quản lý vi phạm của hệ thống thông tin về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ, truy cập phần mềm cơ sở dữ liệu về trật tự, an toàn giao thông đường bộ của ngành Công an hoặc tra cứu vi phạm của người lái xe thông qua tài khoản định danh điện tử)

Phòng QLPTNL

03 ngày làm việc

- Hồ sơ.

B6: Trình ký

Phòng QLPTNL trình Lãnh đạo Sở ký Giấy phép qua phần mềm

Phòng QLPTNL

02 giờ làm việc

- Hồ sơ.

- Phôi Giấy phép lái xe

B7: Ký duyệt, in Giấy phép lái xe

Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào mã lô hồ sơ Giấy phép lái xe bằng chữ ký số.

Giám đốc/Phó Giám đốc Sở.

02 giờ làm việc

- Giấy phép lái xe.

Xác thực dữ liệu lên cơ sở dữ liệu trung ương; mã hóa dữ liệu, sinh số Giấy phép lái xe, nhập số phôi, đồng bộ dữ liệu.

Phòng QLPTNL

02 giờ làm việc

B8: Chuyển kết quả giải quyết

Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ

Phòng QLPTNL

02 giờ làm việc

- Hồ sơ.

Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ

02 giờ làm việc

B9: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả và đề nghị công dân đánh giá mức độ hài lòng vào phiếu, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Công chức tại Trung tâm; công dân

Trong giờ hành chính

- Thu lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Giấy ủy quyền (nếu có).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1652/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


19

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.170.80
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!