STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
|
PHẦN I THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC
VĂN PHÒNG (02
TT)
|
|
1
|
Ban hành Quyết định
công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh tỉnh; Ban hành Quyết định công
bố TTHC được giao quy định hoặc quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp
luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh
|
Văn
phòng
|
- Các sở, ban,
ngành thuộc UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND
tỉnh.
|
|
2
|
Rà soát, phê duyệt
phương án đơn giản hóa TTHC theo kế hoạch hàng năm.
|
|
II
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (05 TT)
|
|
1
|
Bổ nhiệm vào ngạch
công chức đối với người hoàn thành chế độ tập sự
|
Công
chức, viên chức
|
- Sở Nội vụ;
- Các sở, ban,
ngành;
- UBND cấp huyện.
|
|
2
|
Chuyển ngạch công
chức
|
|
3
|
Quyết định nghỉ hưu
đối với công chức, viên chức
|
Công
chức, viên chức
|
- Sở Nội vụ;
- Các sở, ban,
ngành; các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh;
- UBND cấp huyện.
|
|
4
|
Xét chuyển chức
danh nghề nghiệp viên chức
|
|
5
|
Đánh giá, xếp loại
chất lượng cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo quản lý thuộc diện Ban
Thường vụ Tỉnh ủy quản lý
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (04 TT)
|
|
1
|
Điều chỉnh chương
trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương
|
Xây
dựng
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Phê duyệt Đề án Hỗ
trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo
|
|
3
|
Phê duyệt Chương
trình phát triển nhà ở của địa phương
|
|
4
|
Phê duyệt Kế hoạch
phát triển nhà ở của địa phương
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (12 TT)
|
|
1
|
Ký kết thỏa thuận
quốc tế nhân danh Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
|
Quản
lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
|
Cơ quan cấp tỉnh
của tổ chức
|
|
2
|
Ký kết thỏa thuận
quốc tế nhân danh Cơ quan cấp Sở
|
Các sở, ban, ngành
thuộc tỉnh
|
|
3
|
Ký kết thỏa thuận
quốc tế nhân danh UBND cấp huyện
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
|
4
|
Ký kết thỏa thuận
quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới
|
UBND cấp xã biên
giới.
|
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung,
gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
|
Quản
lý nhà nước về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
|
Cơ quan cấp tỉnh
của tổ chức
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung,
gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh Cơ quan cấp sở
|
Các sở, ban, ngành
thuộc UBND tỉnh
|
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung, gia
hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung,
gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã biên giới
|
Quản
lý nhà
nước
về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
|
UBND các xã biên
giới
|
|
9
|
Chấm dứt hiệu lực,
rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp
tỉnh của tổ chức
|
Quản
lý nhà
nước
về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
|
Cơ quan cấp tỉnh
của tổ chức
|
|
10
|
Chấm dứt hiệu lực,
rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp sở
|
Các sở, ban, ngành
thuộc UBND tỉnh
|
|
11
|
Chấm dứt hiệu lực,
rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện
|
Quản
lý nhà
nước
về ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
|
12
|
Chấm dứt hiệu lực,
rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã
biên giới
|
UBND các xã biên
giới.
|
|
V
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (16 TT)
|
|
1
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y
|
|
1.1
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Chăn
nuôi và
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
1.2
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Chăn
nuôi và Thú y
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
1.3
|
Công bố dịch bệnh
động vật thủy sản
|
Chăn
nuôi và Thú y
|
- UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
|
1.4
|
Công bố vùng dịch
bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp
|
|
1.5
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật thủy sản
|
|
1.6
|
Quyết định việc hỗ
trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
vượt quá khả năng của cấp huyện
|
Chăn
nuôi và Thú y
|
- UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
|
1.7
|
Phê duyệt kế hoạch
phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
2
|
Lĩnh vực khuyến
nông
|
|
|
Chương trình khuyến
nông địa phương
|
Khuyến
nông
|
Trung tâm Khuyến
nông, Giống cây trông vật nuôi và Thủy sản - Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
3
|
Lĩnh vực Nông thôn
mới
|
|
3.1
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao
|
Nông
thôn mới
|
Văn phòng Điều phối
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
3.2
|
Đề nghị đánh giá,
phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia
|
|
4
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
4.1
|
Thành lập khu rừng
đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lâm
nghiệp
|
Chi cục Kiểm lâm -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
4.2
|
Thành lập khu rừng
phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
5
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
Quyết định thu hồi
rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi
hết hạn mà không được gia hạn
|
Kiểm
lâm
|
Chi cục Kiểm lâm -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
6
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
Phê duyệt, điều
chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa
phương
|
Thủy
sản
|
Chi cục Thủy sản -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
7
|
Lĩnh vực Phát triển
nông thôn
|
|
|
Thu hồi bằng Công
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Phát
triển nông thôn
|
Chi cục Phát triển
nông thôn - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
8
|
Lĩnh vực Trồng trọt
và Bảo vệ Thực vật
|
|
|
Kế hoạch chuyển đổi
cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng
trọt và Bảo vệ Thực vật
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ Thực vật - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH (25 TT)
|
|
1
|
Kiểm kê di tích
|
Di
sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
2
|
Phê duyệt Quy hoạch
khảo cổ ở địa phương.
|
Di
sản văn hóa
|
- UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
|
3
|
Điều chỉnh Quy
hoạch khảo cổ ở địa phương.
|
|
4
|
Lập, phê duyệt
nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp
tỉnh, di tích quốc gia.
|
|
5
|
Phê duyệt nhiệm vụ
lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di
tích quốc gia.
|
Di
sản văn hóa
|
- UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
|
6
|
Phê duyệt dự án tu
bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý
của tỉnh.
|
|
7
|
Điều chỉnh dự án tu
bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý
của tỉnh.
|
|
8
|
Phê duyệt quy hoạch
tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh
|
Mỹ
thuật
|
- UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
|
9
|
Điều chỉnh quy
hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh
|
|
10
|
Phê duyệt danh mục
tên đường, phố và công trình công cộng
|
Di
sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
11
|
Đặt mới, đổi tên
đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh
|
|
12
|
Xét, công nhận
quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh
|
Văn
hoá
|
- UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
|
13
|
Xét, công nhận lại
quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh
|
Văn
hoá
|
|
14
|
Thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư
viện cấp huyện
|
Thư
viện
|
|
15
|
Thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện công lập; thư viện cấp huyện
|
Thư
viện
|
- UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
|
16
|
Thông báo giải thể
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư
viện cấp huyện
|
|
17
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Huấn luyện viên
|
Chế
độ chính sách viên chức
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
18
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III
|
|
19
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III
|
|
20
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên Tuyên
truyền viên văn hóa
|
|
21
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III
|
Chế
độ chính sách viên chức
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
22
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III
|
|
23
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III
|
|
24
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III
|
|
25
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III
|
|
VII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ (08
TT)
|
|
1
|
Thành lập sàn giao
dịch công nghệ vùng
|
Khoa
học và Công nghệ
|
Cơ quan, tổ chức đề
nghị thành lập sàn giao dịch
|
|
2
|
Giám định chất
lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư/Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
3
|
Xét thăng hạng viên
chức từ trợ lý nghiên cứu lên nghiên cứu viên
|
Khoa
học và Công nghệ
|
- Sở Khoa học và
Công nghệ;
- Các sở, ban,
ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện.
|
|
4
|
Xét thăng hạng viên
chức từ nghiên cứu viên lên nghiên cứu viên chính
|
|
5
|
Xét thăng hạng viên
chức từ kỹ thuật viên lên kỹ sư.
|
|
6
|
Xét thăng hạng viên
chức từ kỹ sư lên kỹ sư chính.
|
|
7
|
Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Khoa
học và Công nghệ
|
- Sở Khoa học và
Công nghệ;
- Các sở, ban,
ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện.
|
|
8
|
Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG (05
TT)
|
|
1
|
Phê duyệt Danh sách
hộ gia đình tại địa phương được nhận hỗ trợ trang bị điện thoại thông minh
|
Viễn
thông
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
2
|
Xét thăng hạng viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công nghệ
thông tin hạng III
|
Chế
độ chính sách cán bộ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
3
|
Xét thăng hạng viên
chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn thông
tin hạng III
|
|
4
|
Nộp xuất bản phẩm
lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in
|
Xuất
bản, In và Phát hành
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
5
|
Nộp xuất bản phẩm
lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử
|
|
IX
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ (19
TT)
|
|
A
|
Thủ tục thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp và đơn vị trực thuộc khi đăng ký thành lập mới
|
|
1.1
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
1.2
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
1.3
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
1.4
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần
|
|
1.5
|
Đăng ký thành lập
công ty hợp danh
|
|
1.6
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
1.7
|
Thông báo lập địa
điểm kinh doanh
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi
địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
3
|
Đăng ký đổi tên
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi
vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi
chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
7
|
Thông báo thay đổi
ngành, nghề nghiệp
kinh
doanh (đối với doanh
nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành
lập và
hoạt
động của doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
8
|
Cập nhật, bổ sung
thông tin
trong
hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
B
|
Lĩnh vực đầu tư
bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
|
1
|
Kế
hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn
vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Đầu
tư bằng
vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
2
|
Kế
hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
|
3
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn
kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
|
4
|
Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn
kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND cấp tỉnh
|
Đầu
tư bằng
vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
X
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (06 TT)
|
|
1
|
Thành lập Phòng
công chứng
|
Công
chứng
|
- UBND tỉnh
- Các Sở: Tư pháp,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ.
|
|
|
2
|
Giải thể Phòng công
chứng
|
- UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp.
|
|
|
3
|
Chuyển đổi Phòng
công chứng thành Văn phòng công chứng
|
|
3.1
|
Phê duyệt Kế hoạch
chuyển đổi các Phòng công chứng
|
Công
chứng
|
- UBND tỉnh;
- Các Sở: Tư pháp,
Tài chính, Nội vụ, Lao động
- Thương binh và Xã
hội;
|
|
|
3.2
|
Phê duyệt Đề án
chuyển đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng
|
- UBND tỉnh;
- Các Sở: Tư pháp,
Tài chính, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Hội công chứng
viên
|
|
|
3.3
|
Quyết định chuyển
đổi Phòng công chứng thành Văn phòng công chứng
|
- UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp.
|
|
|
4
|
Xếp hạng các đơn vị
sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp
|
Tư
pháp
|
- Sở Tư pháp; Sở
Nội vụ; Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm trợ
giúp pháp lý nhà nước, Phòng Công chứng, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài
sản trực thuộc Sở Tư pháp.
|
|
XI
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
VẬN TẢI (02
TT)
|
|
1
|
Thỏa thuận quy
trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường
hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư)
|
Giao
thông vận tải
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch
tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ
|
|
XII
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (11 TT)
|
|
1
|
Giao nhiệm vụ thu,
chi ngân sách
|
Tài
chính
|
- UBND tỉnh;
- Các sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện.
|
|
2
|
Xử lý thiếu hụt tạm
thời quỹ ngân sách cấp huyện
|
|
3
|
Xử lý thiếu hụt tạm
thời quỹ ngân sách cấp xã
|
- UBND tỉnh;
- UBND cấp huyện,
|
|
|
4
|
Xét duyệt thẩm định
và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm
|
Tài
chính
|
Đơn vị dự toán cấp
trên; đơn vị dự toán cấp I, cơ quan tài chính các cấp.
|
|
5
|
Quyết định mua sắm
tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập
thành
dự án đầu tư
|
Theo phân cấp của
HĐND tỉnh
|
|
6
|
Quyết định điều
chuyển tài sản công
|
Tài
chính
|
HĐND cấp tỉnh hoặc
theo phân cấp
|
|
7
|
Quyết định tiêu hủy
tài sản công
|
|
8
|
Quyết định thu hồi
tài sản trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại cho nhà nước
|
Tài
chính
|
Theo phân cấp của
HĐND tỉnh
|
|
9
|
Quyết định bán tài
sản công
|
|
10
|
Quyết định thanh lý
tài sản công
|
|
11
|
Thanh toán chi phí
liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Tài
chính
|
Sở Tài chính
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI (06 TT)
|
|
1
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động lên Kiểm định viên
kỹ thuật an toàn lao động
|
An
toàn lao động
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
2
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động lên Kiểm định viên chính kỹ
thuật an toàn lao động.
|
|
3
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Nhân viên công tác xã hội lên Công tác xã hội viên
|
Bảo
trợ xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
4
|
Xét thăng hạng viên
chức từ Công tác xã hội viên lên Công tác xã hội viên chính
|
|
5
|
Xét thăng hạng chức
danh viên chức từ quản học viên trung cấp lên quản học viên
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
6
|
Xét thăng hạng chức
danh viên chức từ quản học viên lên quản học viên chính
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC (02 TT)
|
|
1
|
Thủ tục công nhận
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Dân
tộc
|
- UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã.
|
|
2
|
Thủ tục đưa ra khỏi
danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số
|
- UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã.
|
|
XV
|
LĨNH VỰC Y TẾ (25 TT)
|
|
1
|
Thủ tục Công nhận
loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp huyện
|
Y
tế
|
- Sở Y tế.
- Hội đồng kiểm
tra.
|
|
2
|
Thủ tục đề nghị cấp
có thẩm quyền công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A
|
- UBND tỉnh;
- Sở Y tế.
|
|
3
|
Thủ tục Công bố dịch
bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B, C thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
|
4
|
Thủ tục Đề nghị cấp
có thẩm quyền công bố hết dịch truyền nhiễm nhóm A trên địa bàn tỉnh
|
Sở Y tế
|
|
5
|
Thủ tục Công bố hết
dịch truyền nhiễm thuộc nhóm B,C trên địa bàn tỉnh
|
|
6
|
Thủ tục Áp dụng
biện pháp cách ly y tế tại nhà
|
Y
tế
|
Ban Chỉ đạo chống
dịch cấp xã
|
|
7
|
Thủ tục Thành lập
Ban Chỉ đạo chống dịch cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
|
8
|
Thủ tục Cấp và chi
trả tiền bồi thường cho người được tiêm chủng khi sử dụng vắc xin trong
chương trình tiêm chủng chống dịch
|
- Chương trình tiêm
chủng mở rộng quốc gia;
- Sở Y tế.
|
|
9
|
Thủ tục Duyệt dự
trù nhu cầu sử dụng thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa
bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
|
10
|
Thủ tục Điều phối
thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn
thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
Y
tế
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật tỉnh
|
|
11
|
Thủ tục Xét thăng
hạng bác sĩ chính
|
Y
tế
|
Hội đồng xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
12
|
Thủ tục Xét thăng
hạng bác sĩ y học dự phòng chính
|
|
13
|
Thủ tục Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp y tế công cộng chính
|
|
14
|
Thủ tục Xét thăng
hạng điều dưỡng hạng III
|
|
15
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Điều dưỡng hạng II
|
|
16
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Hộ sinh hạng III
|
Y
tế
|
Hội đồng xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
17
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Hộ sinh hạng II
|
|
18
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Kỹ thuật y hạng III
|
|
19
|
Thủ tục Xét thăng
hạng Kỹ thuật y hạng II
|
|
20
|
Thủ tục Xét thăng
hạng dược sĩ
|
|
21
|
Thủ tục Xét thăng
hạng dược sĩ chính
|
Y
tế
|
Hội đồng xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
22
|
Thủ tục Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng III
|
|
23
|
Thủ tục Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng II
|
|
24
|
Thủ tục Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng III
|
|
25
|
Xét thăng hạng chức
danh nghề nghiệp dân số viên hạng II
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC THANH TRA (18 TT)
|
|
1
|
Ban hành Kế hoạch
đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng
|
Thanh
tra
|
UBND tỉnh/Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
2
|
Báo cáo, nộp lại
quà tặng
|
UBND tỉnh; Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị người nộp lại quà tặng hoặc Thủ trưởng cơ
quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp.
|
|
3
|
Xử lý quà tặng đối
với quà tặng bằng tiền, giấy tờ có giá; hiện vật; dịch vụ; động, thực vật
|
|
UBND tỉnh, UBND cấp
huyện, cấp xã; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh
|
|
4
|
Quyết định áp dụng
biện pháp giám sát việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có xung đột
lợi ích
|
Thanh
tra
|
UBND tỉnh, UBND cấp
huyện, cấp xã; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh
|
|
5
|
Quyết định áp dụng
biện pháp
tạm
đình chỉ việc thực hiện
nhiệm
vụ, công vụ được giao của người có xung đột lợi ích; tạm thời chuyển
người có xung
đột
lợi ích sang vị trí công tác khác
|
UBND tỉnh, UBND cấp
huyện,
cấp
xã; Thủ trưởng cơ quan
chuyên
môn, cơ quan thuộc
UBND
tỉnh
|
|
6
|
Quyết định áp dụng
biện pháp đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có xung đột
lợi ích
|
Thanh
tra
|
UBND tỉnh, UBND cấp
huyện, cấp xã; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh
|
|
7
|
Ra quyết định tạm
đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác đối với người có chức
vụ, quyền hạn có hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến tham nhũng
|
Chủ tịch UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc
UBND tỉnh.
|
|
8
|
Quyết định hủy bỏ
quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác và
công khai quyết định hủy bỏ việc tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị
trí công tác khác.
|
Thanh
tra
|
Chủ tịch UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc
UBND tỉnh.
|
|
9
|
Ban hành và công
khai kế
hoạch
chuyển đổi vị trí công tác đối với người có chức vụ, quyền hạn
|
Người đứng đầu các
cơ quan, tổ chức, đơn vị ở cấp tỉnh, cấp huyện, theo thẩm quyền quản lý cán
bộ.
|
|
10
|
Ban hành kế hoạch
xác minh tài sản, thu nhập hằng năm (sau khi được Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt nội dung kế hoạch)
|
Thanh tra tỉnh
|
|
11
|
Cung cấp thông tin
về tài sản, thu nhập
|
Cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc UBND tỉnh, cấp huyện, cấp xã; cán bộ, công chức được yêu cầu
cung cấp thông tin.
|
|
12
|
Ban hành Kết luận
xác minh tài sản, thu nhập theo Quyết định xác minh tài sản, thu nhập của Cơ
quan kiểm soát tài sản, thu nhập; công khai Kết luận xác minh
|
Thanh tra tỉnh
|
|
13
|
Cung cấp thông tin
cơ sở dữ liệu về kiểm soát tài sản, thu nhập (theo yêu cầu của cơ quan, tổ
chức, đơn vị phụ trách công tác tổ chức cán bộ, kiểm tra có thẩm quyền của
Đảng, Quốc hội, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội; Cơ
quan thanh tra, Kiểm toán Nhà nước, Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân,
Tòa án nhân dân)
|
Thanh
tra
|
Thanh tra tỉnh
|
|
14
|
Tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
Thanh
tra
|
Theo phân cấp của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
15
|
Thực hiện việc giải
trình
|
|
16
|
Cấp mới, cấp đổi
Thẻ thanh tra
|
UBND tỉnh
|
|
17
|
Cấp lại Thẻ thanh
tra
|
|
18
|
Miễn nhiệm đối với
thanh tra viên
|
|
XVII
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG (10
TT)
|
|
1
|
Phê duyệt, điều
chỉnh chức
năng
nguồn nước mặt nội tỉnh
|
Tài nguyên nước
|
- UBND các huyện,
thị xã, thành phố;
- Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
|
2
|
Lập Danh mục nguồn
nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước
|
|
3
|
Điều chỉnh Danh mục
nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước hoặc Điều chỉnh phạm vi hành
lang bảo vệ nguồn nước
|
|
4
|
Phê duyệt, công bố
dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh
|
Tài nguyên nước
|
- UBND các huyện,
thị xã, thành phố;
- Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
|
5
|
Điều chỉnh dòng
chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh
|
|
6
|
Phê duyệt kế hoạch
bảo vệ nước dưới đất
|
|
7
|
Điều chỉnh kế hoạch
bảo vệ nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
- UBND các huyện,
thị xã, thành phố;
- Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
|
8
|
Phê duyệt, điều
chỉnh Danh
mục
vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất
|
|
9
|
Lập danh mục hồ,
ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp
|
|
10
|
Điều chỉnh danh mục
hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp
|
|
PHẦN II THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN
|
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH (05 TT)
|
|
1
|
Xét, công nhận
“phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh”
|
Văn
hóa
|
UBND cấp huyện
|
|
2
|
Xét, công nhận lại
“phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh”
|
|
3
|
Thông báo thành lập
thư viện cấp xã, thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập
|
Thư
viện
|
UBND cấp huyện
|
|
4
|
Thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã, thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư
viện công lập
|
Thư
viện
|
UBND cấp huyện
|
|
5
|
Thông báo giải thể
thư viện cấp xã, thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|