Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
594/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Trịnh Minh Hoàng
Ngày ban hành:
07/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 594/QĐ-UBND
Ninh Thuận, ngày
07 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG;
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-SNNMT ngày 28/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực trồng trọt và bảo
vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường,
Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1
Quyết định này, khẩn trương tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để xây dựng quy trình điện tử
theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính có số thứ
tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Phần A. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh; thủ tục hành chính có số thứ tự 102, 103, 104, 105, 106, 107,
108, 109, 110 Mục XIII. Lĩnh vực Trồng trọt, Phần A.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh ban
hành theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh; thay
thế Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN và MT (báo cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, PCT Trịnh Minh Hoàng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT chuyển đổi số (Sở KHCN);
- VPUB: LĐ, KTTH, PVHCC;
- Lưu: VT. NTL
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Minh Hoàng
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
1
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
5 ngày làm việc đối với cơ sở
đạt yêu cầu.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm, Ninh Thuận )
600.000 đồng/lần
Quyết định số 1000/QĐ- BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Môi trường
2
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- 13 ngày làm việc đối với cơ
sở đạt yêu cầu.
- 75 ngày làm việc khi nhận
được báo cáo khắc phục của cơ sở chưa đủ điều kiện hoặc kết quả kiểm tra lại
-Như trên-
800.000 đồng/lần
-Như trên-
3
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- 13 ngày làm việc đối với cơ
sở đạt yêu cầu.
- 75 ngày làm việc khi nhận
được báo cáo khắc phục của cơ sở chưa đủ điều kiện hoặc kết quả kiểm tra lại
-Như trên-
800.000 đồng/lần
-Như trên-
4
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
24 giờ làm việc
-Như trên-
Không
-Như trên-
5
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
10 ngày làm việc
-Như trên-
500.000 đồng
-Như trên-
6
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian
khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
-Như trên-
200.000 đồng/1 cơ sở/lần
-Như trên-
7
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
3 ngày làm việc
-Như trên-
Không
-Như trên-
II
Lĩnh vực Trồng trọt
1
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
- 17 ngày làm việc đối với
trường hợp Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng (kể
từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng
tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở).
-Như trên-
Không
-Như trên-
2
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
07 ngày làm việc
-Như trên-
Không
- Như trên -
3
Giao quyền đăng ký đối với
giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách nhà nước
24 ngày làm việc
-Như trên-
Không
-Như trên-
4
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
21 ngày làm việc
-Như trên-
Không
-Như trên-
5
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
11 ngày làm việc
-Như trên-
Không
-Như trên-
6
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
21 ngày làm việc
-Như trên-
Không
-Như trên-
7
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
11 ngày làm việc
-Như trên-
Không
-Như trên-
8
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
42 ngày làm việc
-Như trên-
Không
-Như trên-
9
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
42 ngày làm việc
-Như trên-
Không
-Như trên-
10
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện
trở lên.
12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ
-Như trên-
Không
- Như trên -
11
Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa
bàn 2 huyện trở lên
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
-Như trên-
Không
- Như trên -
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực trồng trọt
1
Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa
bàn huyện
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện
Không
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Môi trường
2
Nộp tiền để nhà nước bổ sung
diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.
-Như trên-
Không
-Như trên-
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực trồng trọt
1
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân
dân cấp xã
Không
Quyết định số 1000/QĐ-BNNMT
ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 594/QĐ-UBND ngày 07/05/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
39
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng