Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Địa điểm tiếp nhận
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001806
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
TTHC có số thứ tự 13, mục V,
Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày
18/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2.000216
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Nội vụ
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 03, mục V,
Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND
|
3
|
2.000144
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Nội vụ
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 04, mục V,
Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND
|
4
|
2.000062
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 05, mục V,
phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND
|
5
|
2.000135
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 11, mục V,
phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND
|
6
|
2.000056
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 12, mục V,
phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND
|
7
|
2.000051
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 06, mục V,
phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND
|
8
|
1.012991
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 02 mục I
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2552/QĐ- UBND ngày
21/11/2024
|
9
|
1.012992
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 03 mục I
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2552/QĐ- UBND
|
10
|
1.012993
|
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 04 mục I
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2552/QĐ- UBND
|
11
|
1.012990
|
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
|
Đơn vị, cơ sở có cung cấp
dịch vụ công tác xã hội nơi đăng ký thực hành
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 01 mục I
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2552/QĐ- UBND
|
II. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.000025
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự số 1, mục I
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ- UBND
|
2
|
2.000027
|
Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự số 2, mục
VII, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND
|
3
|
2.000032
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự số 3, mục
VII, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND
|
4
|
2.000036
|
Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự số 4, mục
VII, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND
|
5
|
1.000091
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận
hồ sơ Sở Y tế
- Nhận kết quả: điểm trả kết
quả tập trung
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự số 5, mục
VII, Phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 01 mục III,
phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ-UBND
|
2
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 02 mục III,
phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ-UBND
|
3
|
2.000477
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 03 mục III,
phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ-UBND
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001776
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 01 mục I
tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 25/4/2023
|
2
|
1.001758
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 05, mục I,
phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày
19/9/2021
|
3
|
1.001753
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 06, mục I,
phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày
19/9/2021
|
4
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 07, mục I,
phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày
19/9/2021
|
5
|
2.000777
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 08, mục I,
phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày
19/9/2021
|
6
|
2.000744
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 10, mục I,
phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày
19/9/2021
|
7
|
1.001739
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 9, mục I,
phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND
|
8
|
1.000684
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 10, mục V,
phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ-UBND
|
9
|
2.000298
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 8, mục V,
phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND
|
10
|
2.000294
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 9, mục V,
phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND
|
11
|
1.000669
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 7, mục V,
phần B tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND
|
II. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
1
|
2.001661
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
|
X
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự số 1, mục
II tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ- UBND
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001699
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
X
|
|
- Nghị định số
42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số
45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 01, mục
III, phần A tại Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND
|
2
|
1.001653
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 02, mục
III, phần A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ- UBND
|
3
|
2.000355
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 06, mục II,
phần C tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2938/QĐ- UBND
|
4
|
2.000751
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
X
|
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ;
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ.
|
TTHC có số thứ tự 01, mục I,
phần C tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2150/QĐ- UBND
|