Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1293/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Huế
Người ký:
Phan Quý Phương
Ngày ban hành:
07/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1293/QĐ-UBND
Huế, ngày 07
tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
973/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi
trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Trưởng ban
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Tờ trình số 1024/TTr-KKTCN ngày 28
tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này chuẩn hóa danh mục 05 thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực
Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
thành phố Huế. (Danh mục TTHC kèm theo) Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, giao trách nhiệm cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
thực hiện các công việc sau:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới
công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế
theo đúng quy định; trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết các TTHC ngay sau khi Quyết định này được ký ban hành, hoàn thành
trước ngày 12/5/2025.
2. Niêm yết, công khai và triển
khai giải quyết TTHC liên quan đã được Bộ Nông nghiệp và Môi trường công khai
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND thành phố
công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
theo quy định.
- Hoàn thành việc cấu hình TTHC
liên quan trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố sau khi Quyết định
này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các TTHC có số thứ tự
58, 59, 60, 61 và 62 thuộc Mục XI của Danh mục TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp được công bố tại
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế (nay là thành phố Huế) về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Cổng TTĐT, Trung tâm PVHCC thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1293/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2025 của UBND
thành phố Huế)
TT
Tên TTHC (mã số TTHC)
Thời gian giải quyết
Cách thức và địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Tên VBQP quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Cơ quan thực hiện
Mức độ DVC
1
Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh) (1.010727)
1. Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
2. Đối với trường hợp Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối
đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong
đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
3. Đối với các trường hợp còn
lại: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa
là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong
đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Thời gian phân tích mẫu chất
thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Địa
chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa thành phố Huế).
- Hoặc nộp trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn ),
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Theo quy định
của Hội đồng nhân dân thành phố
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-
CP ngày 10/01/2022;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 07/2025/TT-
BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022;
- Quyết định số 973/QĐ-
BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
Trực tuyến một phần[1]
2
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010728)
1. Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
2. Thời hạn cấp đổi giấy phép
môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Địa
chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa thành phố Huế).
- Hoặc nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn), hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
Không
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 07/2025/TT-
BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022;
- Quyết định số 973/QĐ-
BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
Trực tuyến toàn trình
3
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010729)
1. Thời hạn trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
2. Thời hạn cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường: Tối đa 25 (Hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC của cơ quan
cấp phép.
- Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Địa
chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa thành phố Huế).
- Hoặc nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn), hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn
Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 07/2025/TT-
BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022;
- Quyết định số 973/QĐ-
BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
Trực tuyến toàn trình
4
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010730)
1. Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
2. Thời hạn cấp lại giấy phép
môi trường:
- Tối đa 30 (ba mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản
4 Điều 43 Luật Bảo vệ môi trường;
- Tối đa 20 (hai mươi)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường hợp việc tiếp
nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện trên môi
trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của cơ
quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư.
Thời gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn
thiện hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở
không tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường.
- Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Địa
chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa thành phố Huế).
- Hoặc nộp trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) ,
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn
Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 07/2025/TT-
BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022;
- Quyết định số 973/QĐ-
BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
5
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733)
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính: tối đa 50 ngày, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d,
đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định
của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết
quả: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
- Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố (Địa
chỉ: Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa thành phố Huế).
- Hoặc nộp trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) ,
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn
Theo quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2025/NĐ-CP
ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2022/NĐ- CP ngày 10/01/2022;
- Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 07/2025/TT-
BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022;
- Quyết định số 973/QĐ-
BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
Trực tuyến một phần
* Ghi chú:
- Phần chữ nghiêng là nội
dung thay đổi (căn cứ pháp lý);
- Nội dung cụ thể được công
bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Nông nghiệp và
Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn).
[1] Nộp trực tuyến
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố ở mức độ DVCTT toàn trình của
Cơ quan thẩm định cấp phép cấp tỉnh (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải)
Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1293/QĐ-UBND ngày 07/05/2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp thành phố Huế
37
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng