Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
954/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
07/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 954/QĐ-UBND
Bình Phước, ngày
07 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1000/QĐ-BNNMT ngày 22/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về
việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-SNNMT ngày 29/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản
lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình
Phước (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Mục I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật cấp tỉnh thuộc phần A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh; Mục I. Lĩnh vực
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp huyện thuộc phần B. Thủ tục hành chính cấp
huyện và Mục I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật cấp xã thuộc phần C. Thủ
tục hành chính cấp xã tại Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&MT ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, NC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
I. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức dịch vụ công
1
1.004493.
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
07 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
600.000 đồng/lần
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo; Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật; Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu
tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật
rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật
thuộc lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
Toàn trình
2
1.004363.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
14 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
800.000 đồng/lần
Toàn trình
3
1.004346
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
11 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
800.000 đồng/lần
Toàn trình
4
1.003984
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận
chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
24 giờ
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Không
- Điều 43 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Điều 7, Điều 8 Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 10 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội
địa
Toàn trình
5
1.007931
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
10 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
500.000 đồng /01 cơ sở/lần
Luật Trồng trọt năm 2018; Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
của Chính phủ quy định về quản lý phân bón; Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày
31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh
tác; Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài Chính
Toàn trình
6
1.007932
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón: 10 ngày làm việc. - Đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng;thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
200.000 đồng/01 cơ sở/lần
Toàn trình
7
1.007933
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
05 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Điều 49 Luật Trồng trọt năm 2018; Điều 4, Điều 24, Điều 26 Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón
Toàn trình
8
1.012847
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện
tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
20 ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy
định chi tiết về đất trồng lúa.
Toàn trình
9
1.012848
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc
tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước
giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận được
thông báo của cơ quan tài chính.
Không quy định
Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy
định chi tiết về đất trồng lúa
Toàn trình
10
1.012075
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được
bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
07 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Khoản 2, Khoản 3 Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ
Toàn trình
11
1.012074
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
24 ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Điều 16 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ
Toàn trình
12
1.012001.
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
30 ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Khoản 3 Điều 201 Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày
23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 2 Điều 112)
Toàn trình
13
1.012002.
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
15 ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 3 Điều
112)
Toàn trình
14
1.012003
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
30 ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Khoản 78 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí
tuệ 2022; Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 2
Điều 113)
Toàn trình
15
1.012004
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Trường hợp Quyết định Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng : 15 ngày
Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây
trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 05
ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ (Khoản 2, Khoản
3 Điều 113)
Toàn trình
16
1.011999
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu
của tổ chức, cá nhân
60 ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Khoản 3 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ; Khoản 4 Điều 112, Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
Toàn trình
17
1.012000.
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
60 ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Khoản 2 Điều 201 của Luật Sở hữu trí tuệ; Khoản 4 Điều 113, Nghị định
số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ
Toàn trình
18
1.008003
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô
tính
Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng : 25 ngày làm
việc.
Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng : 05 ngày
làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không quy định
Khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 24 Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày
19/11/2018; Khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 9 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về
giống cây trồng và canh tác.
Toàn trình
II. Thủ tục hành chính cấp
huyện
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức dịch vụ công
1.
1.012849.
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện
tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
20 ngày
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp huyện
Không quy định
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy
định chi tiết về đất trồng lúa
Toàn trình
2.
1.012850.
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc
tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất
chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi người được nhà nước
giao đất, cho thuê đất: 12 ngày.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo
của cơ quan tài chính.
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp huyện
Không quy định
Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy
định chi tiết về đất trồng lúa.
Toàn trình
III. Thủ tục hành chính cấp
xã
TT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức dịch vụ công
1.
1.008004
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa
05 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận một cửa cấp xã
Không quy định
Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy
định chi tiết về đất trồng lúa
Toàn trình
* Ghi chú : -
Nội dung thủ tục hành chính cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện
theo nội dung đã được Bộ Nông nghiệp và Môi trường công khai trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn)
theo quy định.
Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 954/QĐ-UBND ngày 07/05/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
38
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng