Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1526/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Lâm Hải Giang
Ngày ban hành:
05/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1526/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
05 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số
72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 4
năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Quyết
định này thay thế Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường
và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo
quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Lưu: VT, K4, CCKS(TN) .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1526/QĐ-UBND ngày 05/5/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (17 TTHC)
STT
STT QTNB giải quyết TTHC đã được phê duyệt tại Quyết định của
Chủ tịch UBND tỉnh
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan
Quy trình các bước giải quyết TTHC
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
01
STT 3-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền.
1.012505.H08
26 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi
trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
20,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
17 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
02
STT 1-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Tạm dừng
hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
(cấp tỉnh)
1.012500.H08
23 ngày
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm
việc)
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
17,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
14 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
3
STT 6-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.004223.000.00.00.H08
45 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi
trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
39,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
36 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
4
STT 2-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Đăng
ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
1.012502.H08
14 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
8,5 ngày
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
5 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
05
STT 7-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
1.004211.000.00.00.H08
38 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi
trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
32,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
29 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
06
STT 8-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh)
1.009669.000.00.00.H08
26 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi
trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
20,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
17 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
07
STT 4-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
1.004232.000.00.00.H08
25 ngày làm việc
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời gian thẩm định đề
án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày)
0,5 ngày làm việc
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
19,5 ngày làm
việc
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày làm việc
2.2. Chuyên viên giải quyết:
16 ngày làm việc.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày làm việc.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày làm việc.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc.
4,5 ngày làm
việc
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày làm
việc
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
08
STT 5-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Gia hạn,
điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới
3.000 m3/ngày đêm.
1.004228.000.00 .00.H08
38 ngày
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không tính vào thời gian thẩm định
bio cio. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh
là 24 ngày)
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi
trường
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
32,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày
2.2. Chuyên viên giải quyết:
29 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
09
STT 9 -II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
2.001770.000.00.00.H08
9.1. Trường hợp nộp
cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước
- Quyết định số
1275/QĐ- UBND
ngày
14/4/2025
40 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi
trường.
34,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
32 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
9.2. Trường hợp nộp
cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước
38 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi
trường.
32,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
29 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
10
STT 10-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.004283.000.00.00.H08
21 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi
trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
15,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
12 ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
11
STT 11-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh)
1.011516.000.00.00.H08
12.1. Trường hợp 1: 14 ngày
Quyết định số
1275/QĐ- UBND
ngày
14/4/2025
14 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
8,5 ngày
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
12.2. Trường hợp 2: Đối
với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng: 28 ngày
28 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
22,5 ngày
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
19 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
12
STT 12-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
1.004179.000.00.00.H08
45 ngày
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào
thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ
sung hoàn chỉnh là 24 ngày).
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
39,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
36 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
13
STT 13-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển.
1.004167.000.00.00.H08
38 ngày
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào thời
gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ
sung hoàn chỉnh là 24 ngày).
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
32,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết :
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
29 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
14
STT 14-II, Quyết định số 2388/QĐ-
UBND ngày 03/7/2024
Trả lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.011518.000.00.00.H08
23 ngày
(Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời
gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh
là 6 ngày làm việc)
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
17,5 ngày
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
14 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
15
STT 15-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
1.000824.000.00.00.H08
13 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
09 ngày
Bước 2. Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
07 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 0,5 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
03 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
16
STT 16-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện.
2.001850.000.00.00.H08
49 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
43,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
40 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh
giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
17
STT 17-II, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
1.001740.000.00.00.H08
56 ngày
0,5 ngày
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
50,5 ngày
Bước 2. Sở Nông nghiệp
và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết:
47 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua
kết quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày.
4,5 ngày
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
0,5 ngày
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Tổng cộng: 17 TTHC
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG (06 TTHC)
STT
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh
(1) Tên thủ tục hành chính
(2) Thời gian giải quyết
(3) Trình tự các bước thực hiện
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp
nhận hồ sơ)
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt)
(3D)
Văn thư (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh)
1
STT 1-I, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
(1.012501)
08 ngày làm việc
0,5 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 4,5
ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 01 ngày làm việc
01 ngày làm việc
0,5 ngày làm việc
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
2
STT 2-I, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Lấy ý kiến về phương án bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
(1.012503)
30 ngày
0,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết:
26,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 01 ngày
01 ngày
0,5 ngày
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
3
STT 3-I, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
(1.012504)
30 ngày
0,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết:
26,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 01 ngày
01 ngày
0,5 ngày
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
4
STT 4-I, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
1.004122.000.00.00.H 08
24 ngày
0,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết:
20,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 01 ngày
(Thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ.
Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 14 ngày.)
01 ngày
0,5 ngày
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
5
STT 5-I, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
2.001738.000.00.00.H 08
17 ngày
0,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết:
13,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 01 ngày
(Thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ, kiểm tra thực tế không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời
gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 05 ngày làm việc.)
01 ngày
0,5 ngày
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
6
STT 6-I, Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
1.004253.000.00.00.H 08
08 ngày làm việc
0,5 ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc
- Chuyên viên giải quyết: 4,5
ngày làm việc
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết
quả: 01 ngày làm việc
01 ngày làm việc
0,5 ngày làm việc
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
Tổng cộng: 06 TTHC
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh
(1)
Tên thủ tục hành chính
(2)
Thời gian giải quyết
(3) Trình tự các bước thực hiện
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
(3A)
Bộ một cửa huyện/thị xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
(3C)
Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố
(Bước 3: Ký duyệt)
(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ một cửa huyện/thị xã/thành phố)
1
STT 1-II Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
dưới đất.
1.001662.000.00.00.H08
14 ngày
0,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp
và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết: 09
ngày
- Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp
và Môi trường duyệt kết quả: 1,5 ngày
02 ngày
0,5 ngày
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
2
STT 2-II Quyết định số
2388/QĐ- UBND ngày 03/7/2024
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp huyện).
1.001645.000.00.00.H08
42 ngày
0,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp
và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày
- Chuyên viên giải quyết: Đề
xuất Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm giúp Ủy ban
nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, đối thoại trực tiếp
hoặc lấy ý kiến bằng văn bản với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để
cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng: 37 ngày
- Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp
và Môi trường duyệt kết quả: 1,5 ngày
02 ngày
0,5 ngày
Quyết định số 1275/QĐ- UBND ngày 14/4/2025
Tổng cộng: 02 TTHC
Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1526/QĐ-UBND ngày 05/05/2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định
31
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng