STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I.
|
Lĩnh
vực Đường bộ
|
1.
|
1.000028
|
Cấp
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe
vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
2.
|
1.000314
|
Chấp
thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
|
3.
|
1.000672
|
Công
bố lại bến xe khách
|
4.
|
1.000703
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
|
5.
|
1.001023
|
Cấp,
cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
6.
|
1.001577
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
7.
|
1.001623
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng
đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo
|
8.
|
1.001751
|
Cấp
bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
9.
|
1.001765
|
Cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
10.
|
1.001777
|
Cấp
Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái
|
11.
|
1.002046
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
Hiệp định GMS
|
12.
|
1.002063
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
13.
|
1.002268
|
Đăng
ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
14.
|
1.002286
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
15.
|
1.002856
|
Cấp,
cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
16.
|
1.002861
|
Cấp,
cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
17.
|
1.002877
|
Cấp,
cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
18.
|
1.004993
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
19.
|
1.005210
|
Cấp
lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên
của cơ sở đào tạo
|
20.
|
1.010707
|
Gia
hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện
các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
|
21.
|
1.013061
|
Cấp
giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
|
22.
|
1.013274
|
Cấp
phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
|
23.
|
1.013276
|
Chấp
thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc
|
24.
|
2.000769
|
Cấp
lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở
đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)
|
25.
|
2.001921
|
Chấp
thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo,
biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt
công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi
cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu
hành trên đường bộ
|
26.
|
2.002285
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
27.
|
2.002286
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động
cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc
Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
|
28.
|
2.002287
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động
cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
29.
|
2.002288
|
Cấp,
cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
30.
|
1.005021
|
Phê
duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng
phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
II.
|
Lĩnh
vực Đăng kiểm
|
31.
|
1.001284
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy
nội địa
|
32.
|
1.013105
|
Cấp
mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
|
33.
|
1.013110
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
|
III.
|
Lĩnh
vực Hàng Hải
|
34.
|
2.000795
|
Đăng
ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo
|
IV.
|
Lĩnh
vực Đường thuỷ nội địa
|
35.
|
1.000344
|
Phê
duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên
đường thủy nội địa
|
36.
|
1.003135
|
Cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
37.
|
1.003930
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
38.
|
1.003970
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
39.
|
1.004002
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
40.
|
1.004036
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ
quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
41.
|
1.004047
|
Đăng
ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
42.
|
1.004088
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
43.
|
1.004242
|
Công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
44.
|
1.006391
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác
|
45.
|
1.009442
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
46.
|
1.009443
|
Đổi
tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
47.
|
1.009444
|
Gia
hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
48.
|
1.009445
|
Thỏa
thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
49.
|
1.009446
|
Công
bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy
nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội
địa
|
50.
|
1.009447
|
Công
bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
51.
|
1.009448
|
Thiết
lập khu neo đậu
|
52.
|
1.009449
|
Công
bố hoạt động khu neo đậu
|
53.
|
1.009450
|
Công
bố đóng khu neo đậu
|
54.
|
1.009451
|
Thỏa
thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt
động trên đường thủy nội địa
|
55.
|
1.009456
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
56.
|
1.009458
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài
|
57.
|
1.009459
|
Công
bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với
luồng địa phương
|
58.
|
1.009460
|
Công
bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác,
sử dụng
|
59.
|
1.009461
|
Thông
báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
60.
|
1.009462
|
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
61.
|
1.009463
|
Thỏa
thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không
thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
62.
|
1.009464
|
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
63.
|
1.009465
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
64.
|
2.001219
|
Chấp
thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
65.
|
2.001659
|
Xóa
đăng ký phương tiện
|
66.
|
2.001711
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
67.
|
2.001998
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
68.
|
2.002001
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|