ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1015/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 15 tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
666/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1454/TTr-STP ngày 02 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 thủ tục quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Sở Tư pháp chịu trách nhiệm về
việc đề xuất các quy trình nội bộ tại các Phụ lục kèm theo.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Phần mềm của Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, Sở Tư pháp kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quyết định trước đây trái với quyết định này.
Quyết định và các Phụ lục kèm
theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ
http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục
cấp bản sao từ sổ gốc
- Mã số thủ tục hành chính: 2.000908.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp yêu cầu cấp
bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau
khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến (Quyết định số
666/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp:
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của
cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển công chức chuyên môn
xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống
bưu chính
- Kiểm tra thông tin cá nhân
nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận.
- Tạo hồ sơ theo thông tin cá
nhân gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ
tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Chuyển công chức môn xử lý
hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng DVC:
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu
có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức,
cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn
đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
-> Thời gian tiếp nhận
chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể
từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: In bản sao và trình Lãnh đạo UBND cấp xã.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC và trình
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã:
- Nếu đồng ý với dự thảo: Ký
phê duyệt. Chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
Chuyển trả công chức Tư pháp - Hộ tịch kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả cho công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã:
- Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa;
- Kiểm tra biên nhận, giấy tờ
cá nhân và yêu cầu người nhận ký sổ tiếp nhận và trả kết quả trước khi trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
2. Thủ tục
chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận:
- Mã số thủ tục hành chính: 2.000815.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Thời
hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ
chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều
loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều
bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan,
tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời
hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực (Quyết định số
666/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
|
Bước 1
|
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của
cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Thu phí chứng thực và giao
biên lai thu phí cho người nộp.
- Chuyển công chức chuyên môn
xử lý hồ sơ.
* Đối với hồ sơ nộp trực tuyến
qua Cổng DVC:
- Kiểm tra thông tin cá
nhân/tổ chức nộp hồ sơ.
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu
có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một
cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu
có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức,
cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn
đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu.
-> Thời gian tiếp nhận
chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể
từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật.
- Chuyển Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hóa thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Ghi lời chứng thực theo mẫu và trình Lãnh đạo UBND cấp xã..
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC và trình
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ/08 giờ đối với đối với trường hợp yêu cầu chứng thực bản sao từ
nhiều loại giấy tờ, văn bản cùng lúc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã:
- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt.
Chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
Chuyển trả công chức Tư pháp - Hộ tịch kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
|
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội
dung công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã:
- Đóng dấu và ghi vào sổ chứng
thực;
- Chuyển trả kết quả (trên phần
mềm và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã:
- Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa;
- Kiểm tra giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả, giấy tờ cá nhân và yêu cầu người nhận ký sổ tiếp nhận và
trả kết quả trước khi trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
08 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng
thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều
trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó
kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng
được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực.
|
3. Thủ tục
chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng
thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm
chỉ được):
- Mã số thủ tục hành chính: 2.000884.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Thời
hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ
chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ (Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/Người
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của
cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Thu phí chứng thực và giao
biên lai thu phí cho người nộp.
- Chuyển công chức chuyên môn
xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Ghi lời chứng thực theo mẫu và trình Lãnh đạo UBND cấp xã..
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC và trình
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã:
- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt.
Chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
Chuyển trả công chức Tư pháp - Hộ tịch kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã:
- Đóng dấu và ghi vào sổ chứng
thực;
- Chuyển trả kết quả (trên phần
mềm và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã:
- Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa;
- Kiểm tra giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, giấy tờ cá nhân và yêu cầu người nhận ký sổ tiếp nhận
và trả kết quả trước khi trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
4. Thủ tục
chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch
- Mã số thủ tục hành chính: 2.000913.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Thời
hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ
chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ (Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của
cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Thu phí và giao biên lai
thu phí cho người nộp.
- Chuyển công chức chuyên môn
xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Ghi lời chứng thực theo mẫu và trình Lãnh đạo UBND cấp xã..
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC và trình
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã:
- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt. Chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
Chuyển trả công chức Tư pháp - Hộ tịch kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã:
- Đóng dấu và ghi vào sổ chứng
thực;
- Chuyển trả kết quả (trên phần
mềm và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã:
- Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa;
- Kiểm tra giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả, giấy tờ cá nhân và yêu cầu người nhận ký sổ tiếp nhận và
trả kết quả trước khi trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
5. Thủ tục
sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
- Mã số thủ tục hành chính: 2.000927.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Thời
hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ
chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ (Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của
cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Thu phí và giao biên lai
thu phí cho người nộp;
- Chuyển công chức chuyên môn
xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
kiểm tra văn bản thỏa thuận của các bên, đối chiếu với hợp đồng/ giao dịch đã
được chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: gạch chân lỗi sai sót cần sửa và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao
dịch nội dung đã sửa và trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký, ghi rõ họ tên, ngày
tháng năm sửa.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC và trình
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Dự thảo kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã:
- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt.
Chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
Chuyển trả công chức Tư pháp - Hộ tịch kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã:
- Đóng dấu và ghi vào sổ chứng
thực;
- Chuyển trả kết quả (trên phần
mềm và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã:
- Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa;
- Kiểm tra giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, giấy tờ cá nhân và yêu cầu người nhận ký sổ tiếp nhận
và trả kết quả trước khi trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày
cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
6. Thủ tục
cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực:
- Mã số thủ tục hành chính: 2.000942.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực (Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của
cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Thu phí chứng thực và giao
biên lai thu phí cho người nộp.
- Chuyển công chức chuyên môn
xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hóa thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
kiểm tra sổ chứng thực; chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu
trữ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Trình Lãnh đạo UBND cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC và trình
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã:
- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt.
Chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
Chuyển trả công chức Tư pháp - Hộ tịch kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã:
- Đóng dấu và ghi vào sổ chứng
thực;
- Chuyển trả kết quả (trên phần
mềm và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã:
- Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa;
- Kiểm tra giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, giấy tờ cá nhân và yêu cầu người nhận ký sổ tiếp nhận
và trả kết quả trước khi trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm
việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
7. Thủ tục
chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
- Mã số thủ tục hành chính: 2.001035.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường
hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi
rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực (Quyết định số
666/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của
cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Thu phí chứng thực và giao
biên lai thu phí cho người nộp.
- Chuyển công chức chuyên môn
xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp
- Hộ tịch kiểm tra hợp đồng,
giao dịch.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Chứng thực ghi và ghi lời chứng thực theo mẫu, trình Lãnh đạo UBND
cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC và trình
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
06 giờ/hoặc thời gian dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã:
- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt.
Chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
Chuyển trả công chức Tư pháp
- Hộ tịch kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã:
- Đóng dấu và ghi vào sổ chứng
thực;
- Chuyển trả kết quả (trên phần
mềm và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã:
- Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa;
- Kiểm tra giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả, giấy tờ cá nhân và yêu cầu người nhận ký sổ tiếp nhận và
trả kết quả trước khi trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực.
|
8. Thủ tục
chứng thực di chúc
- Mã số thủ tục hành chính: 2.001019.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực (Quyết
định số 666/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của
cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Thu phí chứng thực và giao
biên lai thu phí cho người nộp.
- Chuyển công chức chuyên môn
xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
kiểm tra di chúc.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Chứng thực ghi và ghi lời chứng thực theo mẫu, trình Lãnh đạo UBND
cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC và trình
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
06 giờ/hoặc thời gian dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã:
- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt.
Chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
Chuyển trả công chức Tư pháp - Hộ tịch kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã:
- Đóng dấu và ghi vào sổ chứng
thực;
- Chuyển trả kết quả (trên phần
mềm và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã:
- Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa;
- Kiểm tra giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, giấy tờ cá nhân và yêu cầu người nhận ký sổ tiếp nhận
và trả kết quả trước khi trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng
thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực
|
9. Thủ tục
chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
- Mã số thủ tục hành chính: 2.001016.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. (Quyết
định số 666/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của
cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Thu phí chứng thực và giao
biên lai thu phí cho người nộp.
- Chuyển công chức chuyên môn
xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
kiểm tra văn bản từ chối nhận di sản.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Chứng thực ghi và ghi lời chứng thực theo mẫu, trình Lãnh đạo UBND
cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC và trình
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
06 giờ/hoặc thời gian dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã:
- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt.
Chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
Chuyển trả công chức Tư pháp - Hộ tịch kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã:
- Đóng dấu và ghi vào sổ chứng
thực;
- Chuyển trả kết quả (trên phần
mềm và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã:
- Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa;
- Kiểm tra giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, giấy tờ cá nhân và yêu cầu người nhận ký sổ tiếp nhận
và trả kết quả trước khi trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực
|
10. Thủ tục
chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử
dụng đất, nhà ở
- Mã số thủ tục hành chính: 2.001406.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực (Quyết
định số 666/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Chức danh, vị trí, nội dung công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân
cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân nộp;
Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Thu phí chứng thực và giao
biên lai thu phí cho người nộp.
- Chuyển công chức chuyên môn
xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân
cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc
đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý
trên phần mềm.
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
kiểm tra văn bản thỏa thuận phân chia di sản.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Chứng thực ghi và ghi lời chứng thực theo mẫu, trình Lãnh đạo UBND
cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC và trình
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
06 giờ/hoặc thời gian dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã:
- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt.
Chuyển văn thư.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
Chuyển trả công chức Tư pháp - Hộ tịch kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã:
- Đóng dấu và ghi vào sổ chứng
thực;
- Chuyển trả kết quả (trên phần
mềm và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã:
- Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa;
- Kiểm tra giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả, giấy tờ cá nhân và yêu cầu người nhận ký sổ tiếp nhận và
trả kết quả trước khi trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực
|
11. Thủ tục
chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất,
nhà ở
- Mã số thủ tục hành chính: 2.001009.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Không
quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực (Quyết
định số 666/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
|
Bước 1
|
- Công chức một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định.
- Thực hiện nhập thông tin cá
nhân nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc
gia về dân cư. Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của
cá nhân nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần).
- Thực hiện số hóa (scan)
đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài
liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống.
- Thu phí chứng thực và giao
biên lai thu phí cho người nộp.
- Chuyển công chức chuyên môn
xử lý hồ sơ.
* Lưu ý: công chức tiếp nhận
đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã
được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
kiểm tra văn bản khai nhận di sản.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ
điều kiện: Chứng thực ghi và ghi lời chứng thực theo mẫu, trình Lãnh đạo UBND
cấp xã thực hiện chứng thực.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết thực hiện TTHC và trình
Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
06 giờ/hoặc thời gian dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Sổ theo dõi hồ sơ;
- Xử lý trên phần mềm.
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã:
- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt. Chuyển
văn thư.
- Nếu không đồng ý với dự thảo:
Chuyển trả công chức Tư pháp - Hộ tịch kèm ý kiến chỉ đạo.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 4
|
Bộ phận văn thư UBND cấp xã:
- Đóng dấu và ghi vào sổ chứng
thực;
- Chuyển trả kết quả (trên phần
mềm và bản giấy) cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ;
- Hồ sơ của công dân;
- Kết quả TTHC;
- Xử lý trên phần mềm.
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã:
- Xác nhận kết quả trên phần
mềm một cửa;
- Kiểm tra giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, giấy tờ cá nhân và yêu cầu người nhận ký sổ tiếp nhận
và trả kết quả trước khi trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
02 giờ
|
Kết quả TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu
chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu
cầu chứng thực
|
* Ghi chú: Quy trình nội bộ này
bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định
và đã được Sở Khoa học và Công nghệ tập huấn.