Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

15 Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 577/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 30 tháng 4 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂ Y DỰNG TỈNH NI NH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2254/TTr-SXD ngày 28/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết và cơ quan tham mưu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng; (báo cáo)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (báo cáo)
- Chủ tịch, PCT; (báo cáo)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở KHCN;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, PVHCC. HTHG.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 30/04/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

A

Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng”

I

Lĩnh vực Đường bộ

1

2.001921

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ.

2

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

3

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

4

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

5

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

6

2.002288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

7

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

8

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

9

1.000660

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

10

1.000672

Công bố lại bến xe khách

11

1.001737

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

12

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

13

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

14

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

15

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

16

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

17

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

18

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

19

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

20

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

21

1.001751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

22

1.001623

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

23

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

24

1.005210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

25

2.000769

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)

26

1.000028

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

27

1.000314

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

28

1.013061

Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

29

1.013274

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác

30

1.002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

II

Lĩnh vực Đăng kiểm (4 TTHC)

31

1 001322

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

32

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

33

1.013105

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

34

1.013110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy

III

Lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy (31 TTHC)

35

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba, hạng tư và GCNKNCM máy trưởng hạng ba).

36

2.001659

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

37

1.003930

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

38

1.003970

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

39

1.004002

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

40

2.001711

Đăng trường ký hợp phương lại phương tiện thay tiện đổi trong tên, tính năng kỹ thuật

41

1.004036

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

42

1.004047

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên ĐTNĐ

43

1.004088

Đăng phương ký phương tiện chưa tiện khai thác trên lần đầu đối với ĐTNĐ

44

1.004242

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

45

2.001998

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

46

2.002001

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

47

1.006391

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

48

1.009442

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

49

1.009443

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

50

1.009445

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

51

1.009444

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

52

1.009446

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

53

1.009447

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

54

1.009448

Thiết lập khu neo đậu

55

1.009449

Công bố hoạt động khu neo đậu

56

1.009450

Công bố đóng khu neo đậu

57

1.009458

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

58

1.009461

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

59

1.009462

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

60

1.009464

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

61

1.009465

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

62

1.009456

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

66

1.009463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa.

(- Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

- Cảng vụ, Sở Giao thông vận tải (nơi chưa có Cảng vụ): thỏa thuận đối với hoạt động nạo vét cải tạo vùng nước cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu thuộc phạm vi quản lý).

64

1.009451

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

65

2.001219

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến ĐTNĐ, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

B

Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC là UBND tỉnh; cơ quan tham mưu sửa đổi từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng”

I

Lĩnh vực Đường bộ (11 TTHC)

66

1.001046

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

67

1.001061

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

68

1.013259

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

69

2.002615

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

70

1.013260

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

71

2.002616

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

72

1.013261

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

73

2.002617

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

74

1.013276

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

75

1.013277

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

76

1.002798

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác.

II

Lĩnh vực Đường thủy và Hàng hải (6 TTHC)

77

1.009495

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

78

1.009460

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

79

1.009463

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa.

(Thỏa thuận đối với công trình, các hoạt động động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.)

80

2.002624

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương

81

2.002625

Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

82

2.001802

Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển

34

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.124