Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
577/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Lê Huyền
Ngày ban hành:
30/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 577/QĐ-UBND
Ninh Thuận, ngày
30 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂ Y DỰNG TỈNH NI NH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ
quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 2254/TTr-SXD ngày 28/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm
quyền giải quyết và cơ quan tham mưu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ;
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng; (báo cáo)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (báo cáo)
- Chủ tịch, PCT; (báo cáo)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Sở KHCN;
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, PVHCC. HTHG.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 577/QĐ-UBND ngày 30/04/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
A
Sửa đổi Cơ quan có thẩm
quyền giải quyết TTHC từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở
Xây dựng”
I
Lĩnh vực Đường bộ
1
2.001921
Chấp thuận vị trí, quy mô,
kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ
động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ
tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để
cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên
đường bộ.
2
1.000703
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
3
2.002286
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi
4
2.002287
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép
kinh doanh bị mất, bị hỏng
5
2.002285
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định
6
2.002288
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe
ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
7
1.001023
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Campuchia
8
1.002877
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
9
1.000660
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
10
1.000672
Công bố lại bến xe khách
11
1.001737
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
12
1.001577
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
13
1.002286
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
14
1.002268
Đăng ký khai thác tuyến, bổ
sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
15
1.002861
Cấp, cấp lại Giấy phép vận
tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
16
1.002856
Cấp, cấp lại Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
17
1.002063
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
18
1.010707
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
19
1.001765
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
20
1.004993
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
21
1.001751
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp
lại Giấy phép xe tập lái
22
1.001623
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa
điểm đào tạo
23
1.001777
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe,
cấp Giấy phép xe tập lái
24
1.005210
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
25
2.000769
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ
không còn hoạt động)
26
1.000028
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
27
1.000314
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm
vào đường bộ đang khai thác
28
1.013061
Cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác
29
1.013274
Cấp phép sử dụng tạm thời
lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
30
1.002046
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
II
Lĩnh vực Đăng kiểm (4 TTHC)
31
1 001322
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
32
1.001296
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
33
1.013105
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
34
1.013110
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
III
Lĩnh vực Hàng hải và Đường
thủy (31 TTHC)
35
1.003135
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (cấp, cấp lại, chuyển
đổi GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba, hạng tư và GCNKNCM máy trưởng hạng ba ).
36
2.001659
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
37
1.003930
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
38
1.003970
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
39
1.004002
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
40
2.001711
Đăng trường ký hợp phương lại
phương tiện thay tiện đổi trong tên, tính năng kỹ thuật
41
1.004036
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
42
1.004047
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên ĐTNĐ
43
1.004088
Đăng phương ký phương tiện
chưa tiện khai thác trên lần đầu đối với ĐTNĐ
44
1.004242
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
45
2.001998
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa
46
2.002001
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
47
1.006391
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
48
1.009442
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
49
1.009443
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
50
1.009445
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
51
1.009444
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
52
1.009446
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
53
1.009447
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
54
1.009448
Thiết lập khu neo đậu
55
1.009449
Công bố hoạt động khu neo đậu
56
1.009450
Công bố đóng khu neo đậu
57
1.009458
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
58
1.009461
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
59
1.009462
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
60
1.009464
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
61
1.009465
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
62
1.009456
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
66
1.009463
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa.
(- Thỏa thuận về nội dung
liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường
thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cảng vụ, Sở Giao thông
vận tải (nơi chưa có Cảng vụ): thỏa thuận đối với hoạt động nạo vét cải tạo
vùng nước cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu thuộc phạm vi quản lý).
64
1.009451
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
65
2.001219
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến ĐTNĐ, vùng nước cảng biển
hoặc khu vực hàng hải
B
Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết TTHC là UBND tỉnh; cơ quan tham mưu sửa đổi từ “Sở Giao thông vận
tải” thành “Sở Xây dựng”
I
Lĩnh vực Đường bộ (11 TTHC)
66
1.001046
Chấp thuận thiết kế nút giao
đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
67
1.001061
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
68
1.013259
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm trên đường bộ
69
2.002615
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
70
1.013260
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy phép
71
2.002616
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
72
1.013261
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
73
2.002617
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng
74
1.013276
Chấp thuận bổ sung vị trí nút
giao đấu nối vào đường cao tốc
75
1.013277
Chấp thuận đấu nối đối với
trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch
76
1.002798
Phê duyệt phương án tổ chức
giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác.
II
Lĩnh vực Đường thủy và
Hàng hải (6 TTHC)
77
1.009495
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
78
1.009460
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
79
1.009463
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa.
(Thỏa thuận đối với công
trình, các hoạt động động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.)
80
2.002624
Chấp thuận đề xuất thực hiện
nạo vét đường thủy nội địa địa phương
81
2.002625
Công bố khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ
82
2.001802
Chấp thuận khu vực, địa điểm
tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển
Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết và cơ quan tham mưu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 577/QĐ-UBND ngày 30/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết và cơ quan tham mưu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
34
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng