Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1225/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Huế
Người ký:
Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành:
26/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1225/QĐ-UBND
Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính
và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi
trường;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số
1269/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn
hóa danh mục 11 thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp
xã. (Danh mục TTHC kèm theo)
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này,
giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở
Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ
sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo đúng quy
định; trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các
TTHC ngay sau khi Quyết định này được ký ban hành, hoàn thành trước ngày
05/5/2025.
2. Sở
Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm:
-
Niêm yết, công khai và triển khai giải quyết TTHC liên quan đã được Bộ Nông
nghiệp và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn) theo quy định.
-
Hoàn thành việc cấu hình TTHC liên quan đến phần việc của mình trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC thành phố sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Thay
thế các TTHC có số thứ tự từ số 259 đến 263, 267 đến 270 và 272 tại Danh mục
TTHC trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số
801/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường (bao gồm
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Khoa
học và Công nghệ, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã).
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Các PCVP UBND thành phố;
- Cổng TTĐT, TTPVHCC thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1225/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT
Tên TTHC (Mã số TTHC)
Thời gian giải quyết
Cách thức và địa điểm thực hiện
Phí, lệ
phí (đ)
Căn cứ pháp lý
Cơ quan
thực hiện
1.
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp Tỉnh)
1.010733
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 (năm mươi) ngày, cụ
thể như sau:
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy
định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường
thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND thành phố (quy định tại khoản 3
Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
-
Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn thẩm định.
-
Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa 20 (hai
mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa, thành phố
Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế. (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022;
-
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
2.
Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP) (cấp Tỉnh)
1.010735
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy
định.
-
Thời hạn thẩm định hồ sơ:
+
Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
-
Thời hạn phê duyệt hồ sơ:
+
Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa, thành phố Huế);
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
(https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022;
- Quyết
định số 973/QĐ- BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
3.
Cấp
giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
1.010727
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong
đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm)
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
-
Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp
giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi
trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ).
Thời
gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian
giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa, thành phố Huế);
- Nộp
trực tuyến thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình của
Cơ quan thẩm định cấp phép cấp tỉnh (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải)
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế
(https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022;
-
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
4.
Cấp
đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
1.010728
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Nộp
trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022;
-
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
5.
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
1.010729
- Thời
hạn trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
-
Thời hạn cấp điều chỉnh giấy phép môi trường:
Tối
đa 25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Nộp
trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022;
-
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
6.
Cấp
lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
1.010730
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn cấp lại giấy phép môi trường:
+
Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43
Luật Bảo vệ môi trường;
+
Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
trong trường hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường
được thực hiện trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến toàn trình của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu
cầu của chủ dự án đầu tư.
Thời
gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn thiện hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở không
tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường.
-
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, quận Thuận Hóa, thành phố Huế);
- Nộp
trực tuyến thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình của Cơ quan
thẩm định cấp phép đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế. (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022;
-
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường.
*
Ghi chú:
-
Phần chữ nghiêng là nội dung thay
đổi (căn cứ pháp lý…);
-
Nội dung chi tiết của các TTHC đã
được Bộ Nông nghiệp và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn).
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 122 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
STT
Tên TTHC (Mã số TTHC)
Thời gian giải quyết
Cách thức và địa điểm thực hiện
Phí, lệ
phí (đ)
Căn cứ pháp lý
Cơ quan
thực hiện
1.
Cấp
giấy phép môi trường (cấp huyện).
(1.010723)
-
Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành
thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết
quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ).
-
Đối với các trường hợp còn lại: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp
giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được
hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường
tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Thời
gian phân tích mẫu chất thải và hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian
giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
-
Nộp trực tuyến thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ toàn trình
của cơ quan cấp phép (khi có yêu cầu của chủ dự án đầu tư không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải) trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc
Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn ).
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố.
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022;
-
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
UBND cấp huyện
2.
Cấp
đổi giấy phép môi trường (cấp huyện). 1.010724
-
Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
-
Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Nộp
trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố.
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022;
-
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
UBND cấp huyện
3.
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện). 1.010725
-
Thời hạn trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
-
Thời hạn cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 25 (hai mươi lăm) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
Nộp
trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố.
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022;
-
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
UBND cấp huyện
4.
Cấp
lại giấy phép môi trường (cấp huyện). 1.010726
Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
-
Thời hạn cấp lại giấy phép môi trường:
+
Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 43 Luật
Bảo vệ môi trường;
+
Tối đa 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong trường
hợp việc tiếp nhận và trả kết quả cấp lại giấy phép môi trường được thực hiện
trên môi trường điện tử thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình
của cơ quan cấp phép đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và khi có yêu cầu của chủ dự
án đầu tư.
Thời
gian phân tích mẫu chất thải của cơ quan cấp phép và thời gian hoàn thiện hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của chủ dự án đầu tư, cơ sở không
tính vào thời hạn cấp lại giấy phép môi trường.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công
cấp huyện.
-
Nộp trực tuyến thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với
trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công
trình xử lý chất thải trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân thành phố.
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022;
-
Quyết định số 973/QĐ-BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
UBND cấp huyện
*
Ghi chú:
-
Phần chữ nghiêng là nội dung thay
đổi (căn cứ pháp lý, thời gian thực hiện, cách thức thực hiện…);
-
Nội dung chi tiết của các TTHC đã
được Bộ Nông nghiệp và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC thành phố Huế (://dichvucong.hue.gov.vn).
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC MÔI
TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1225/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch UBND thành phố Huế)
STT
Tên TTHC (Mã số TTHC)
Thời gian giải quyết
Cách thức và địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (đ)
Căn cứ pháp lý
Cơ quan thực hiện
1
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
1.010736
-
Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ của hồ sơ: Không quy định.
-
Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+
Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy
định.
+
Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất
với nội dung tham vấn.
-
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hiện đại cấp xã;
-
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (https://dichvucong.hue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
Không
quy định
-
Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ;
-
Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT ngày 28/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022;
-
Quyết định số 973/QĐ- BNNMT ngày 18/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
UBND cấp xã
*
Ghi chú:
-
Phần chữ nghiêng là nội dung thay
đổi (căn cứ pháp lý…);
-
Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Nông nghiệp và Môi trường công khai
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và UBND thành phố
công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế
(https://dichvucong.hue.gov.vn).
Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, thành phố Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1225/QĐ-UBND ngày 26/04/2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, thành phố Huế
17
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng