|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 310/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Thanh tra tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
310/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
310/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 19 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2700/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh.
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh
tại Tờ trình số 90/TTr-TTr ngày 12/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 33 quy trình nội
bộ giải quyết đối với 14 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý
nhà nước của Thanh tra tỉnh (Có quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh
Thanh tra tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Dũng (50b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH; GIÁM ĐỐC SỞ, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 310/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. THỦ TỤC TIẾP
CÔNG NHÂN
- Thời gian giải quyết: 07 ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Đón tiếp, xác định nhân thân công
dân.
Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp nhận thông tin, tài liệu
Phân loại, xử lý
|
Công chức phụ trách tiếp dân của
Ban tiếp công dân cấp tỉnh; công chức tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các sở.
|
Vào sổ tiếp công dân.
Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh hoặc Văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
(có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân) kèm theo các tài liệu, giấy tờ
do người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp.
Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp
hoặc Dự thảo Văn bản trả lời.
|
5,5
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự
thảo Văn bản trả lời
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/Trưởng
ban Tiếp công dân/chánh thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở.
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải
quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị,
phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định
|
Công chức phụ trách tiếp dân của
Ban tiếp công dân cấp tỉnh; công chức tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các sở.
|
Hồ sơ xử lý đơn;
Báo cáo theo quy định.
|
½
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
07
ngày làm việc
|
2. THỦ TỤC XỬ
LÝ ĐƠN THƯ
- Thời gian thực tế giải quyết: 07
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư của Ban tiếp công dân cấp tỉnh/Thanh
tra tỉnh và các sở
|
Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến
nghị, đơn phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có)
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh/Chánh Thanh
tra tỉnh/ Giám Đốc sở
|
Ý kiến phân công
|
Bước
3
|
Phân loại, xử lý đơn thư
|
Phòng/Ban/Công chức được giao thụ
lý đơn
|
Dự thảo Văn bản trả lời
|
4,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh/Trưởng Ban
tiếp công dân tỉnh/Chánh Thanh tra tỉnh/Giám Đốc sở.
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải
quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị,
phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định
|
Phòng/Ban/Công chức được giao thụ
lý đơn
|
Hồ sơ xử lý đơn;
Báo cáo theo quy định.
|
½
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày làm việc
|
3. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết: 27
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Đơn vị phụ trách công tác thanh
tra, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
xác minh
|
Bước
3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
01
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.
|
Bước
5
|
Xây dựng Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại.
|
03
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
6
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
09
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại bằng văn bản.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp
tỉnh, Giám đốc Sở.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại (nếu có), xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người
khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
05
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
1
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1 ngày
làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
27 ngày làm việc
|
4. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP
HOẶC VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 39
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Đơn vị phụ trách công tác thanh
tra, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
xác minh
|
Bước
3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xây dựng Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại.
|
05
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
6
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
20
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại bằng văn bản.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp
tỉnh, Giám đốc Sở.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người
khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
10
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
Bước
12
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
1
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
39
ngày làm việc
|
5. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP VÀ VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 54
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Đơn vị phụ trách công tác thanh
tra, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
xác minh
|
Bước
3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.
|
Bước
5
|
Xây dựng Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại.
|
03
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
6
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
25
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại bằng văn bản.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp
tỉnh, Giám đốc Sở.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người
khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
14
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
Bước
11
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
1
ngày làm việc
|
|
54
ngày làm việc
|
6. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI
- Thời gian thực tế giải quyết: 39
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn
thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại;
Quyết định giải quyết khiếu nại lần
đầu
Các tài liệu khác có liên quan.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Đơn vị phụ trách công tác thanh
tra, giải quyết khiếu nại tố cáo
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;
Ý kiến phê duyệt;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
xác minh
|
Bước 3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.
|
Bước
5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu
nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại lần hai
|
03
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
6
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
20
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xây dựng phương án đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Tiến hành tổ chức đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
(nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
08
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
|
01
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
39
ngày làm việc
|
7. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP HOẶC VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 54
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại;
Quyết định giải quyết khiếu nại lần
đầu
Các tài liệu khác có liên quan.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Đơn vị phụ trách công tác thanh tra,
giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
xác minh
|
Bước
3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.
|
Bước
5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu
nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại lần hai
|
03
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
6
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại. Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
30
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xây dựng phương án đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Tiến hành tổ chức đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu
người khiếu nại đồng ý rút đơn Khiếu nại)
|
13
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
|
01
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
54
ngày làm việc
|
8. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT
KHIẾU NẠI LẦN HAI ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP VÀ VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 63
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại;
Quyết định giải quyết khiếu nại lần
đầu
Các tài liệu khác có liên quan.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Đơn vị phụ trách công tác thanh
tra, giải quyết khiếu nại tố cáo
|
Văn bản giao nhiệm vụ tham mưu;
|
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
xác minh
|
Bước
3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở xem xét
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra tỉnh.
|
Bước
5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu
nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại lần hai
|
03
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
7
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
38
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xây dựng phương án đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiến hành tổ chức đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung
khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai (nếu
người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
14
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
|
01
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
63
ngày làm việc
|
9. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO
- Thời gian thực tế giải quyết: 30
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
Các tài liệu liên quan
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Văn bản giao nhiệm vụ;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị được
giao xác minh nội dung tố cáo.
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
nhiệm vụ
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
nhiệm vụ
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý
giải quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo
và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo,
Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh
tra huyện.
|
|
Bước
6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố
cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
10
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
11
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân (nếu cần thiết)
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo.
|
03
ngày làm việc
|
Bước
12
|
|
|
|
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
30
ngày làm việc
|
10. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP
- Thời gian thực tế giải quyết: 45
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
Các tài liệu liên quan
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Văn bản giao nhiệm vụ;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị được
giao xác minh nội dung tố cáo.
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
nhiệm vụ
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
nhiệm vụ
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý
giải quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo
và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo,
Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh
tra huyện.
|
|
Bước
6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố
cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
20
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
14
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo
|
03
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Kiểm tra việc thực kết luận nội
dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01
ngày làm việc
|
Bước
14
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày
làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
45
ngày làm việc
|
11. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết: 75
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
Các tài liệu liên quan
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Văn bản giao nhiệm vụ;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị được
giao xác minh nội dung tố cáo.
|
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
nhiệm vụ
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
nhiệm vụ
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý
giải quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo
và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo,
Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh
tra huyện.
|
Bước
6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố
cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
40
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
24
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bi tố cáo/Quyết định xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo.
|
03
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội
dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
75
ngày làm việc
|
12. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN HAI
- Thời gian thực tế giải quyết: 105
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn
thư
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
Các tài liệu liên quan
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Văn bản giao nhiệm vụ;
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị được
giao xác minh nội dung tố cáo.
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
nhiệm vụ
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
nhiệm vụ
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý
giải quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo
và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo,
Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh
tra huyện.
|
Bước
6
|
Lập kế hoạch xác minh nội dung tố
cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
55
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
39
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo.
|
03
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội
dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01
ngày làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
105
ngày làm việc
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN, CHÁNH THANH TRA HUYỆN, TRƯỞNG PHÒNG CHUYÊN MÔN TRỰC
THUỘC UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 310/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. THỦ TỤC TIẾP
CÔNG DÂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 07
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước 1
|
Đón tiếp, xác định nhân thân công
dân
Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Công chức phụ trách tiếp dân của
Ban tiếp công dân cấp huyện
|
Vào sổ tiếp công dân
Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh hoặc Văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
(có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân); Các tài liệu, giấy tờ do người
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp.
Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp (nếu
có thể)
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao việc
|
½ ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Văn bản giao việc
|
Bước 3
|
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Dự thảo Văn bản trả lời (Nếu cơ quan
được giao nhiệm vụ là các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện phải có
sự tham gia ý kiến của Thanh tra cấp huyện)
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự
thảo Văn bản trả lời
|
Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Chánh
Thanh tra huyện hoặc Trưởng phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải
quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị,
phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày làm việc
|
2. THỦ TỤC XỬ
LÝ ĐƠN
- Thời gian thực tế giải quyết: 07
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn từ công dân; các cơ
quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Văn bản giao việc
|
Bước
3
|
Phân loại, xử lý đơn thư
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Dự thảo Văn bản trả lời (Nếu cơ
quan được giao nhiệm vụ là các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện phải
có sự tham gia ý kiến của Thanh tra cấp huyện)
|
4,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành
|
Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc Chánh
Thanh tra huyện hoặc Trưởng phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải
quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ảnh hoặc Văn bản
chuyển đơn kiến nghị, phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố
cáo.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định
|
Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
½
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
07
ngày làm việc
|
3. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết: 27
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện tiếp nhận
đơn từ công dân, các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ giải quyết
khiếu nại;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
được giao giải quyết
|
Bước
3
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết).
|
Bước
5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu
nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại
|
02
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh
nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
6
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
09
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại bằng văn bản.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại
lần đầu.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp
huyện.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Xây dựng
phương án đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ,
công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Phương án đối thoại
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết
khiếu nại (nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
07
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
01
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1
ngày làm việc
|
Bước
12
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian
|
27
ngày làm việc
|
4. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP HOẶC VÙNG ĐI LẠI KHÓ
KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 39
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện tiếp nhận
đơn từ công dân, các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ giải
quyết khiếu nại;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
được giao giải quyết
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao giải quyết
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại với Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
|
01
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết).
|
Bước
4
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu
nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại
|
02
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh
nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
5
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
20
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại bằng văn bản.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại
lần đầu.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp
huyện.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Phương án đối thoại
|
01
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Tiến hành tổ chức đối thoại đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu
nại lần đầu
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu
người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
10
ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
Bước
10
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1
ngày làm việc
|
Bước
11
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian
|
39
ngày làm việc
|
5. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP VÀ VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 54
ngày.
- Quy trình:
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện tiếp nhận
đơn từ công dân, các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển đến
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ giải
quyết khiếu nại;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt
Hồ sơ chuyển cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
được giao giải quyết
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
|
01 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết).
|
Bước
4
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu
nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại
|
02 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh
nội dung khiếu nại gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
5
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
25 ngày làm việc
|
Bước
6
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại bằng văn bản.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại
lần đầu.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp
huyện.
|
02 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày làm việc
|
Bước
8
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu
người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
14 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại.
|
Bước
10
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1 ngày làm việc
|
Bước
11
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
|
54 ngày làm việc
|
|
6. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI
- Thời gian thực tế giải quyết: 39
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
+ Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời
khiếu nại
+ Quyết định giải quyết khiếu nại lần
đầu
+ Các tài liệu khác có liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham
mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt
Hồ sơ chuyển Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
xác minh
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại lần hai; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại
hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
|
02 ngày làm
việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại lần hai gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết)
|
Bước
4
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu
nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại lần hai
|
02 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh
nội dung khiếu nại lần hai gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
5
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
|
21 ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xây dựng phương án đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Tiến hành tổ chức đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày làm việc
|
Bước
8
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại, ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
(nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
09 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
|
Bước
9
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
39 ngày làm việc
|
|
7. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP HOẶC VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 54
ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
+ Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời
khiếu nại
+ Quyết định giải quyết khiếu nại lần
đầu
+ Các tài liệu khác có liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham
mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt
Hồ sơ chuyển Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
xác minh
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại lần hai; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại
hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
|
02 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại lần hai gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết)
|
Bước
4
|
Lập kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại lần hai
|
02 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh
nội dung khiếu nại lần hai gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan
|
Bước
5
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại
Biên bản làm việc
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có)
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
|
31 ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xây dựng phương án đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Tiến hành tổ chức đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày làm việc
|
Bước
8
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại, ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
(nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
14 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
|
Bước
09
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Lưu hồ sơ tổng hợp báo cáo theo
quy định
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
54 ngày làm việc
|
|
8. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP VÀ VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 63
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
+ Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời
khiếu nại
+ Quyết định giải quyết khiếu nại lần
đầu
+ Các tài liệu khác có liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham
mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt
Hồ sơ chuyển Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ
xác minh
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại lần
hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại lần hai; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại
hoặc Quyết định xác minh nội dung khiếu nại
|
02 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại lần hai gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện (để biết)
|
Bước
4
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu
nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại lần hai
|
02 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Ý kiến phê duyệt Kế hoạch xác minh
nội dung khiếu nại lần hai gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan
|
Bước
5
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại
Biên bản làm việc
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có)
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
|
36 ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xây dựng phương án đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Tiến hành tổ chức đối thoại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày làm việc
|
Bước
8
|
Căn cứ kết quả
xác minh và kết quả đối thoại, ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
(nếu người khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
18 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần hai hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai
|
Bước
09
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao
giải quyết
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
63 ngày làm việc
|
|
9. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO
- Thời gian thực tế giải quyết: 30
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
các tài liệu liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham
mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Văn bản giao nhiệm vụ;
Hồ sơ chuyển Thanh tra huyện.
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu
thông tin tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03 ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố
cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải
quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
02 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo
và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo,
Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh
tra huyện.
|
Bước
6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố
cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Phê duyệt Kế hoạch xác minh nội
dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn bản
pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
09 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
09 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo.
|
03 ngày làm việc
|
Bước
12
|
Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội
dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Thanh tra huyện
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Thanh tra huyện
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Tổng 30 ngày làm việc
|
|
10. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP
- Thời gian thực tế giải quyết: 45
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
các tài liệu liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham
mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Văn bản giao nhiệm vụ;
Hồ sơ chuyển Thanh tra huyện.
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03 ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố
cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải
quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
02 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo
và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo,
Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh
tra huyện.
|
|
Bước
6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố
cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Phê duyệt Kế hoạch xác minh nội
dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố
cáo
|
Thanh tra huyện
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
19 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
14 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo.
|
03 ngày làm việc
|
Bước
12
|
Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội
dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Thanh tra huyện
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Thanh tra huyện
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Tổng 45 ngày làm việc
|
|
11. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết: 75
ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
các tài liệu liên quan
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham
mưu;
|
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Văn bản giao nhiệm vụ;
Hồ sơ chuyển Thanh tra huyện.
|
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố
cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải
quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước
5
|
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo
và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo,
Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh
tra huyện.
|
|
Bước
6
|
Lập Kế hoạch
xác minh nội dung tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước
7
|
Phê duyệt Kế hoạch xác
minh nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
34 ngày làm việc
|
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
29 ngày làm việc
|
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo
|
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo.
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước
12
|
Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội
dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Thanh tra huyện
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định
|
Thanh tra huyện
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Tổng 75 ngày làm việc
|
|
|
12. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN HAI
- Thời gian thực tế giải quyết: 105
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
các tài liệu liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Ban Tiếp công dân huyện
|
Dự thảo Văn bản giao nhiệm vụ tham
mưu;
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Văn bản giao nhiệm vụ;
Hồ sơ chuyển Thanh tra huyện.
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03 ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố
cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý giải
quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
02 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo
và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo,
Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố cáo, Thanh
tra huyện.
|
Bước
6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố
cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Phê duyệt Kế hoạch xác minh nội
dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
54 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Thanh tra huyện
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
39 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo.
|
03 ngày làm việc
|
Bước
12
|
Kiểm tra việc
thực kiện Kết luận nội dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Thanh tra huyện
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Thanh tra huyện
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Tổng 105 ngày làm việc
|
|
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 310/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. THỦ TỤC TIẾP
CÔNG DÂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 07
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Đón tiếp, xác định nhân thân công
dân.
Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu.
Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân
|
Công chức phụ trách tiếp dân của
UBND cấp xã
|
Vào sổ tiếp công dân.
Đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh hoặc văn bản ghi lại nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
(có chữ ký hoặc điểm chỉ của công dân); các tài liệu, giấy tờ do người khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh cung cấp.
Cán bộ tiếp dân trả lời trực tiếp
hoặc Dự thảo Văn bản trả lời.
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành Dự
thảo Văn bản trả lời
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải
quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị,
phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
3
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Công chức phụ trách tiếp dân của
UBND cấp xã
|
Hồ sơ xử lý đơn;
Báo cáo theo quy định.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
|
07 ngày làm việc
|
2. THỦ TỤC XỬ
LÝ ĐƠN
- Thời gian thực tế giải quyết: 07
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến.
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến
nghị, đơn phản ánh và các tài liệu, chứng cứ liên quan (nếu có).
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công
Hồ sơ chuyển công chức được giao
nhiệm vụ
|
Bước
3
|
Phân loại, xử lý đơn thư
|
Công chức được giao thụ lý đơn
|
Dự thảo văn bản trả lời
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét, phê duyệt và ban hành
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Thông báo thụ lý/không thụ lý giải
quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh hoặc Văn bản chuyển đơn kiến nghị,
phản ánh đến người kiến nghị, phản ánh, khiếu nại, tố cáo.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Công chức được phân công xử lý đơn
thư
|
Hồ sơ xử lý đơn;
Báo cáo theo quy định.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
3. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết: 27
ngày.
- Quy trình:
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công
Hồ sơ chuyển công chức được giao
nhiệm vụ
|
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp xã
|
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước
4
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện.
|
|
Bước
5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu
nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại.
|
01 ngày làm việc
|
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
|
Bước
6
|
|
Bước 7
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
10 ngày ngày làm việc
|
|
Bước
8
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại bằng văn bản.
|
Công chức được giao xác minh
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp
xã.
|
02 ngày làm việc
|
|
Bước
9
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Công chức được giao xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước
10
|
Tiến hành tổ chức đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Công chức được giao xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước
11
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối
thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người
khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
08 ngày làm việc
|
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
|
Bước
12
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Công chức được giao xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
27 ngày làm việc
|
|
|
4. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP HOẶC VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 39
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công
Hồ sơ chuyển công chức được giao
nhiệm vụ
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
4
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện.
|
Bước
5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu
nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
7
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
20 ngày ngày làm việc
|
Bước
8
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại bằng văn bản.
|
Công chức được giao xác minh
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp
xã.
|
02 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Công chức được giao xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Tiến hành tổ
chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Công chức được giao xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày làm việc
|
Bước
11
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người
khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
10 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
Bước
12
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1 ngày làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Công chức được giao xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
39 ngày làm việc
|
|
5. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP VÀ VÙNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN
- Thời gian thực tế giải quyết: 54
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu
nại; các tài liệu khác có liên quan.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công
Hồ sơ chuyển công chức được giao
nhiệm vụ
|
Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Báo cáo tính đúng/sai của khiếu nại
với Chủ tịch UBND cấp xã
|
Bước
3
|
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải
quyết khiếu nại; Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại hoặc
Quyết định xác minh nội dung khiếu nại.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
4
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phê duyệt;
Thông báo về việc thụ lý giải quyết
khiếu nại gửi người khiếu nại, Thanh tra huyện.
|
Bước
5
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung khiếu
nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
khiếu nại.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
6
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại
gửi các đơn vị, cá nhân có nội dung liên quan.
|
Bước
7
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Kết quả trưng cầu giám định (nếu
có).
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh.
|
25 ngày ngày làm việc
|
Bước
8
|
Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại bằng văn bản.
|
Công chức được giao xác minh
|
Kết quả xác minh nội dung khiếu nại.
Ý kiến chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp
xã.
|
02 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Xây dựng phương án đối thoại (đối với
giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Công chức được giao xác minh
|
Phương án đối thoại
|
01 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Tiến hành tổ
chức đối thoại (đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức)
|
Công chức được giao xác minh
|
Biên bản tổ chức đối thoại, kết quả
đối thoại (ký tên, điểm chỉ)
|
01 ngày làm việc
|
Bước
11
|
Căn cứ kết quả xác minh và kết quả
đối thoại (nếu có), ra quyết định giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Dự thảo Quyết định giải quyết nội
dung khiếu nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại (nếu người
khiếu nại đồng ý rút đơn khiếu nại)
|
15 ngày làm việc
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định giải quyết nội dung khiếu
nại lần đầu hoặc Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
Bước
12
|
Kiểm tra, giám sát việc thi hành
Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Công chức được giao xác minh
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát
|
1 ngày làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Công chức được giao xác minh
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
54 ngày làm việc
|
|
6. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO
- Thời gian thực tế giải quyết: 30
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
các tài liệu liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công công việc
Hồ sơ chuyển công chức được giao
nhiệm vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03 ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý
giải quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố
cáo, Thanh tra huyện.
|
Bước
6
|
Lập kế hoạch xác minh nội dung tố
cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
07 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
10 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo.
|
03 ngày làm việc
|
Bước
12
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày làm việc
|
|
7. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC PHỨC TẠP
- Thời gian thực tế giải quyết: 45
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH
NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN
PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
các tài liệu liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công công việc
Hồ sơ chuyển công chức được giao
nhiệm vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03 ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý
giải quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố
cáo, Thanh tra huyện.
|
Bước 6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố
cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh
nội dung tố cáo
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
17 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
15 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo.
|
03 ngày làm việc
|
Bước
12
|
Kiểm tra việc thực hiện Kết luận
nội dung tố cáo và việc xử lý Kết luận nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày làm việc
|
Bước
13
|
Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội
dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày làm việc
|
Bước
14
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày làm việc
|
|
8. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN ĐẦU
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi đã cắt giảm thời gian: 75 ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
các tài liệu liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công công việc
Hồ sơ chuyển công chức được giao
nhiệm vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03 ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thụ lý giải quyết tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý
giải quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố
cáo, Thanh tra huyện.
|
Bước
6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố
cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh
nội dung tố cáo
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
32 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác minh
nội dung tố cáo
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
30 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo.
|
03 ngày làm việc
|
Bước
12
|
Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội
dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
75 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. THỦ TỤC GIẢI
QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI VỤ VIỆC ĐẶC BIỆT PHỨC TẠP GIA HẠN LẦN HAI
- Thời gian thực tế giải quyết: 105
ngày.
- Quy trình:
CÁC
BƯỚC CÔNG VIỆC
|
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
|
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
|
SẢN PHẨM THỰC HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN
|
Bước
1
|
Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến
|
Văn thư
|
Đơn tố cáo hoặc bản ghi lời tố cáo;
các tài liệu liên quan
|
01 ngày làm việc
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công nhiệm vụ
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ý kiến phân công công việc
Hồ sơ chuyển công chức được giao
nhiệm vụ
|
02 ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Văn bản báo cáo kết quả xác minh
thông tin về người tố cáo và điều kiện thụ lý
|
03 ngày làm việc
|
Bước
4
|
Thu lý giải quyết tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp không thụ lý
giải quyết thì phải nêu rõ lý do.
|
01 ngày làm việc
|
Bước
5
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết
tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo/ giao nhiệm vụ xác minh nội dung
tố cáo, Thông báo về việc thụ lý giải quyết tố cáo gửi tổ chức, cá nhân tố
cáo, Thanh tra huyện.
|
Bước
6
|
Lập Kế hoạch xác minh nội dung tố
cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Kế hoạch xác minh nội dung
tố cáo
|
02 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo
|
Bước
8
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Hồ sơ, tài liệu, chứng cứ; các văn
bản pháp luật có liên quan đến nội dung khiếu nại.
Biên bản làm việc.
Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh
và kiến nghị biện pháp xử lý.
|
47 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Kết luận nội dung tố cáo
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo và
quyết định xử lý người có hành vi vi phạm bị tố cáo.
|
45 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Kết luận nội dung tố cáo và việc xử
lý kết luận nội dung tố cáo
|
Bước
11
|
Xử lý kết luận nội dung tố cáo
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Quyết định khôi phục quyền và lợi
ích hợp pháp của người bị tố cáo/Quyết định xử xử lý;
Chuyển hồ sơ đến cơ quan điều tra
hoặc Viện kiểm soát nhân dân;
Thông báo kết luận kết luận nội
dung tố cáo.
|
03 ngày làm việc
|
Bước
12
|
Kiểm tra việc thực kiện Kết luận nội
dung tố cáo và việc xử lý kết luận nội dung tố cáo.
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
01 ngày làm việc
|
Bước
13
|
Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo
quy định.
|
Công chức được giao nhiệm vụ xác
minh nội dung tố cáo
|
Hồ sơ xử lý đơn; Báo cáo theo quy định.
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
105 ngày làm việc
|
|
Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 310/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La
652
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|