|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2700/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Thanh tra tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
2700/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2700/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 01 tháng 11
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
THANH TRA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số: 570/TTr-TTr ngày 23 tháng
10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La, gồm: 14 thủ tục hành
chính (05 TTHC cấp tỉnh; 05 TTHC cấp huyện; 04 TTHC cấp xã).
Giao Chánh Thanh tra tỉnh xây dựng
quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo Danh mục nêu trên trình Chủ tịch
UBND phê duyệt.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc các sở, ban,
ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Dũng (50b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2700/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 5 THỦ TỤC
TT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thủ
tục tiếp công dân
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc
|
Trực
tiếp
|
Trụ
sở Ban tiếp công dân cấp tỉnh; bộ phận tiếp công dân của Thanh tra tỉnh, các
sở
|
Không
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013; Luật
khiếu nại năm 2011; Luật tố cáo năm 2018.
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức
thi hành luật tố cáo;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;
|
2
|
Thủ
tục xử lý đơn
|
Trong
thời hạn 07 ngày
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Trụ
sở UBND tỉnh, Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh và các sở
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố
cáo năm 2018; Luật tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật khiếu nại; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành
luật tố cáo; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn
kiến nghị, phản ánh;
|
3
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
27 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
(39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp).
Trường hợp ở vùng sâu, vùng xa đi
lại khó khăn là 39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (54 ngày làm
việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Trụ
sở UBND tỉnh, Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh và các sở
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình
giải quyết khiếu nại hành chính; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016
của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định
quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
4
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
(54 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức
tạp). Trường hợp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn là
54 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (63 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối
với vụ việc phức tạp).
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Trụ
sở UBND tỉnh, Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh
và các sở
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình
giải quyết khiếu nại hành chính; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016
của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy
trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
5
|
Thủ
tục giải, quyết tố cáo
|
30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý.
Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng
không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải
quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Trụ
sở UBND tỉnh, Ban tiếp công dân cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh
và các sở
|
|
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức
thi hành luật tố cáo;
- Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày
26/12/2017 của Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 5
THỦ TỤC
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thủ
tục tiếp công dân
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc
|
Trực
tiếp
|
Trụ
sở Ban tiếp công dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013; Luật khiếu nại năm 2011, Luật
tố cáo năm 2018.
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp tổ chức thi hành luật tố cáo;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình
tiếp công dân;
|
2
|
Thủ
tục xử lý đơn
|
Trong
thời hạn 07 ngày
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Ban
tiếp công dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố
cáo năm 2018; Luật tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp tổ chức thi hành luật tố cáo; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công
dân;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại,
đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;
|
3
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
27 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
(39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp).
Trường hợp ở vùng sâu, vùng xa đi
lại khó khăn là 39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (54 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Ban
tiếp công dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình
giải quyết khiếu nại hành chính; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của
Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định
quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
4
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
(54 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp). Trường hợp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn là 54 ngày làm việc kể từ ngày
thụ lý (63 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp).
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Ban
tiếp công dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại
hành chính; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2013/TT-TTCP ngày 31
tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính.
|
5
|
Thủ
tục giải quyết tố cáo
|
30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý.
Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng
không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải
quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không
quá 30 ngày
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Ban
tiếp công dân cấp huyện
|
|
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức
thi hành luật tố cáo;
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 4 THỦ TỤC
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục tiếp công
dân
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc
|
Trực
tiếp
|
Trụ
sở UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013; Luật
khiếu nại năm 2011, Luật tố cáo năm 2018.
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại; Nghị định số 31/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ
chức thi hành luật tố cáo;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;
|
2
|
Thủ
tục xử lý đơn
|
Trong
thời hạn 07 ngày
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Trụ
sở UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011; Luật Tố
cáo năm 2018; Luật tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật khiếu nại; Nghị định số
31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp tổ chức thi hành luật tố cáo; Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình
xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;
|
3
|
Thủ
tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
27 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý
(39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp).
Trường hợp ở
vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn là 39 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý (54 ngày làm việc kể ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Trụ
sở UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;
- Thông tư 07/2013/TT-TTCP ngày
31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu nại
hành chính; Thông tư số 02/2016/TT-TTCP ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ quy định
quy trình giải quyết khiếu nại hành chính.
|
4
|
Thủ
tục giải quyết tố cáo
|
30 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải
quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức
tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. (Điều
30 Luật Tố cáo 2018)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
Trụ
sở UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Tố cáo năm 2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức
thi hành luật tố cáo;
|
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2700/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sơn La
1.932
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|