ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1046/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 03 tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
854/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 60/TTr-STP ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 08 Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài sản và bãi bỏ 08
Danh mục thủ tục hành chính tại mục XIII phần A Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 104/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu giá tài
sản và bãi bỏ 08 quy trình tại mục XIII phần A Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 309/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 03/ 06/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
2
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
2,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
7,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-
BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phó thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
04 ngày làm việc
|
Hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
500.000 đồng
|
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-
BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phó thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
500.000 đồng
|
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-
BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phó thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
5,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số
03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
7
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
68 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản.
|
8
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
7,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
2.700.000 đồng
|
- Luật Đấu giá tài sản năm
2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phó thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Cấp Thẻ
đấu giá viên
Thời gian thực hiện: 04 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị cấp thẻ Đấu giá viên cho đấu giá của tổ chức đấu giá
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
0,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Quyết định cấp Thẻ đấu giá viên
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Quyết định cấp Thẻ đấu giá viên
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
2. Cấp lại
Thẻ đấu giá viên
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ Đấu giá viên cho đấu giá của tổ chức đấu giá
|
0,25
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,25
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
0,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
0,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Quyết định cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
0,25
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Quyết định cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
0,25
|
Tổng thời gian thực hiện
|
2,5 ngày
|
3. Đăng
ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
03
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Quyết định đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Quyết định đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5 ngày
|
4. Thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện: 04 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Giấy đề nghị thay đổi nội
|
0,5
|
|
|
của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
|
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
01
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
0,5
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
0,5
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
5. Cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Quyết định cấp lại đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Quyết định cấp lại đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
6. Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thời gian thực hiện: 5,5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đề nghị cấp đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
01
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Quyết định đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Quyết định đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
7. Phê duyệt
đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
Thời gian thực hiện: 68 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
46
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
10
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
10
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Quyết định phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Quyết định phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện
hình thức đấu giá trực tuyến
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
68 ngày
|
8. Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
Thời gian thực hiện: 7,5 ngày
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
0,5
|
B2
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Các văn bản đầu ra ý kiến thẩm định
|
1,5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Ý kiến xét duyệt
|
03
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét và phê
duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt
|
01
|
B4
|
Bàn giao kết quả giải quyết
thủ tục hành chính
|
Phòng chuyên môn thuộc Sở Tư pháp
|
Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
0,5
|
B5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,5 ngày
|