Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
878/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
31/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 878/QĐ-UBND
Bình Phước, ngày
31 tháng 5 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 55/TTr- SGTVT ngày 30/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành
Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2024.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Bộ GTVT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT.(KSTTHC)
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT
Mã số TTHC
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Mức DVC
1
1.000004. 000.00.00.H10
Chấp thuận bố trí mặt bằng
tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không có
Nghị định số
41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào
tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; Quyết định số 547/QĐ- BGTVT ngày
10/05/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Một phần
2
1.004998. 000.00.00.H10
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Không có
Một phần
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục hành chính
Phí, lệ phí
Địa điểm, cách thực hiện
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi Mức độ DVC
Mức độ DVC cũ
Mức độ DVC mới
1
1.001765. 000.00.00.H10
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
Không có
Thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích; qua văn bản điện tử hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận
tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô
và dịch vụ sát hạch lái xe;
Quyết định số 547/QĐ- BGTVT
ngày 10/05/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Một phần
Một phần
2
1.004993. 000.00.00.H10
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
Không có
Nộp hồ sơ trực tiếp, hoặc
qua đường bưu chính, hoặc qua hệ thống dịch công trực tuyến cho Bộ phận
tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
Một phần
Một phần
3
1.001735. 000.00.00.H10
Cấp Giấy phép xe tập lái
Không có
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Một phần
Một phần
4
1.001751.
000.00.00.H10
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
Không có
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống dịch công trực tuyến cho Bộ phận
tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh
Bình Phước.
Một phần
Một phần
5
1.001777. 000.00.00.H10
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
Không có
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Một phần
Một phần
6
1.001623. 000.00.00.H10
Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Không có
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Một phần
Một phần
7
1.005210. 000.00.00.H10
Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
Không có
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Toàn trình
Một phần
8
1.004987. 000.00.00.H10
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
Không có
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân
Bình, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
Một phần
Một phần
9
1.001023. 000.00.00.H10
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
Không có
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh - số 727, Quốc lộ 14, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài,
tỉnh Bình Phước.
Toàn trình
Toàn trình
10
1.010711. 000.00.00.H10
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
Không có
Toàn trình
Toàn trình
11
1.002877. 000.00.00.H10
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
Không có
Toàn trình
Toàn trình
12
1.002869. 000.00.00.H10
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Không có
Toàn trình
Toàn trình
13
1.000703. 000.00.00.H10
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
Không có
Toàn trình
Toàn trình
14
2.002286. 000.00.00.H10
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
Không có
Toàn trình
Toàn trình
15
2.002287. 000.00.00.H10
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
Không có
Toàn trình
Toàn trình
16
2.002288. 000.00.00.H10
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp
đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo
rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
Không có
Toàn trình
Toàn trình
17
2.002289. 000.00.00.H10
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
Không có
Toàn trình
Toàn trình
18
1.010707. 000.00.00.H10
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung
ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
Không có
Toàn trình
Toàn trình
19
1.002861. 000.00.00.H10
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Không có
Toàn trình
Toàn trình
20
1.002859. 000.00.00.H10
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Không có
Toàn trình
Toàn trình
21
1.002856. 000.00.00.H10
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
Không có
Toàn trình
Toàn trình
22
1.002852. 000.00.00.H10
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
Không có
Toàn trình
Toàn trình
23
1.002063. 000.00.00.H10
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Không có
Toàn trình
Toàn trình
24
1.001577. 000.00.00.H10
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
Không có
Toàn trình
Toàn trình
25
1.002286. 000.00.00.H10
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
Không có
Toàn trình
Toàn trình
26
1.002268. 000.00.00.H10
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Không có
Toàn trình
Toàn trình
27
1.010709. 000.00.00.H10
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
Không có
Toàn trình
Toàn trình
28
1.010708. 000.00.00.H10
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Không có
Toàn trình
Toàn trình
29
1.010710. 000.00.00.H10
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Không có
Toàn trình
Toàn trình
*Ghi chú: Nội
dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung tại
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải đã
được Bộ Giao thông vận tải công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo
quy định.
Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 878/QĐ-UBND ngày 31/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
437
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng