ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 927/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 31 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1316/TTr-SLĐTBXH ngày 27
tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 01 (Một) thủ tục hành chính nội bộ
trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giám
đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội căn cứ Quyết định này thực hiện rà soát
theo tiêu chí trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản
hóa, bảo đảm hoàn thành theo thời hạn xác định tại Quyết định số 2092/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 10 năm 2022 về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục
hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 – 2025 trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Xếp hạng một số loại hình
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Tổ chức cán bộ
|
Sở Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC
1. Tên
thủ tục: Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành
Lao động – Thương binh và Xã hội
1.1 Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Đơn vị sự
nghiệp (Sở Lao động – Thương binh và Xã hội) chuẩn bị hồ sơ đề nghị xếp hạng
theo quy định, gửi Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Bước 2. Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ; xem xét, thẩm định hồ sơ và quyết định xếp hạng đối với
đơn vị sự nghiệp thuộc thẩm quyền trực tiếp quản lý.
- Bước 3. Ủy ban nhân
dân tỉnh gửi báo cáo về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc qua đường Bưu Điện
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị xếp hạng
của đơn vị;
- Bảng phân tích, đánh giá,
chấm điểm các tiêu chí theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số
18/2006/TT-BLĐTBXH (phụ lục 1, phụ lục 2) và các văn bản, tài liệu,
hồ sơ chứng minh số điểm đã đạt được (số liệu của 2 năm trước liền kề và kế hoạch
thực hiện của năm đề nghị đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt).
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành lao
động, thương binh và xã hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trực tiếp quản lý, gồm:
- Các đơn vị điều dưỡng tại
chỗ, điều dưỡng luân phiên đối với thương binh, bệnh binh và người có công với
cách mạng (kể cả đơn vị có nuôi dưỡng đối tượng xã hội);
- Các đơn vị bảo trợ xã hội
(kể cả đơn vị có nuôi dưỡng đối tượng thương binh, bệnh binh);
- Các đơn vị chỉnh hình, phục
hồi chức năng;
- Các đơn vị kiểm định kỹ
thuật an toàn.
1.5. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân tỉnh
1.6. Thời hạn giải quyết:
Không quy định.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Quyết định xếp hạng, Quyết định xếp lại hạng đơn vị sự nghiệp
công lập
1.8. Phí/lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Bảng chấm điểm (Phụ lục số 01
ban hành kèm theo Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH)
1.10. Yêu cầu, điều kiện:
Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Quyết định số
181/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về
phân loại, xếp hạng tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH
ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động,
thương binh và xã hội.
BẢNG TIÊU CHÍ VÀ ĐIỂM
XẾP HẠNG MỘT SỐ LOẠI HÌNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 18 /2006/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
1. SỰ
NGHIỆP ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG, BỆNH BINH VÀ NGƯỜI CÓ CÔNG
1.1. Vị trí, chức năng,
nhiệm vụ: 40 điểm
a. Nhiệm vụ: 10 điểm
- Từ 70 % số đối tượng quản
lý phải điều trị: 10 điểm
- Từ 50% đến dưới 70% số đối
tượng quản lý phải điều trị: 8 điểm
- Từ 30% đến dưới 50% số đối
tượng quản lý phải điều trị: 6 điểm
- Dưới 30% số đối tượng quản
lý phải điều trị: 4 điểm
b. Loại đối tượng do đơn vị
phục vụ: 5 điểm
- Thương bệnh binh nặng: 5
điểm
- Đối tượng khác: 3 điểm
c. Quy mô, nội dung hoạt động
25 điểm
c1. Số lượng đối tượng: 15
điểm
Điều trị, nuôi dưỡng tại chỗ:
- Từ 150 đối tượng trở lên:
15 điểm
- Từ 110 đến dưới 150 đối tượng:
12 điểm
- Từ 70 đến dưới 110 đối tượng:
9 điểm
- Dưới 70 đối tượng: 7 điểm
Điều dưỡng luân phiên:
- Từ 3000 lượt người trở
lên: 15 điểm
- Từ 2300 đến dưới 3000 lượt
người: 12 điểm
- Từ 1600 đến dưới 2300 lượt
người: 9 điểm
- Dưới 1600 lượt người: 6 điểm.
c2. Nội dung hoạt động: 10
điểm
- Chuyên khoa: 10 điểm
- Đối tượng tổng hợp, kèm
thương tật, bệnh mãn tính phải xử lý thường xuyên: 8 điểm
- Có điều trị thông thường:
6 điểm
- Còn lại: 4 điểm
1.2. Hiệu quả, chất lượng
công việc: 40 điểm
a. Hoạt động điều trị: 10 điểm
- Có tổ chức khoa, phòng điều
trị, có hệ thống cấp cứu trực 3 cấp, giải quyết 80% diễn biến bệnh trở lên tại
đơn vị: 10 điểm
- Giải quyết từ 60% đến dưới
80% diễn biến bệnh tại đơn vị: 8 điểm
- Giải quyết từ 40% đến dưới
60% diễn biến bệnh tại đơn vị: 6 điểm
- Giải quyết dưới 40% bệnh
trở xuống tại đơn vị: 4 điểm
b. Chế độ chăm sóc: 10 điểm
Số đối tượng được chăm sóc toàn diện:
- Trên 100 đối tượng: 10 điểm
- Từ 65 đối tượng đến dưới
100 đối tượng: 8 điểm
- Từ 30 đối tượng đến dưới
65 đối tượng: 6 điểm
- Dưới 30 đối tượng: 4 điểm
c. Chế độ nuôi dưỡng: 10 điểm
- Bếp ăn tập thể phục vụ
trên 100 đối tượng: 10 điểm
- Bếp ăn tập thể phục vụ từ
70 đến dưới 100 đối tượng: 7 điểm
- Bếp ăn tập thể phục vụ từ
50 đến dưới 70 đối tượng: 5 điểm
- Bếp ăn tập thể phục vụ dưới
50 đối tượng: 3 điểm
d, Hoạt động khác: 10 điểm
- Dược có chế biến thuốc, có
cận lâm sàng: 3 điểm
Đạt trên 50% yêu cầu trên: 2
điểm
Đạt dưới 50% yêu cầu trên: 1
điểm
- Tổ chức phục hồi chức
năng, văn hoá, thể thao 5 điểm
* Tốt: 5 điểm
* Khá: 3 điểm
* Trung bình: 1 điểm
- Có tổ chức lao động, sản
xuất cải thiện đời sống: 2 điểm
1.3. Cơ sở vật chất,
trang thiết bị: 10 điểm
a. Tổng trị giá tài sản: 3
điểm
- Trên 20 tỷ đồng: 3 điểm
- Từ 10 tỷ đồng đến dưới 20
tỷ đồng: 2 điểm
- Dưới 10 tỷ đồng: 1 điểm
b. Phòng khám, phòng cấp cứu,
phòng tập, dụng cụ phục hồi chức năng: 3 điểm
- Đủ trang thiết bị: 3 điểm
- Không đủ các điều kiện
trên: 2 điểm
c. Các khoa phòng xây dựng
liên hoàn, có bảng tên đơn vị 2 điểm
- Đủ các điều kiện trên: 2
điểm
- Không đủ các điều kiện
trên: 1 điểm
d. Có môi trường cây xanh, cảnh
quan tốt, có hàng rào ngăn cách, cổng xây, có nước sạch, hệ thống vệ sinh: 2 điểm
- Đủ điều kiện trên: 2 điểm
- Không đủ điều kiện trên: 1
điểm
1.4. Trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ cán bộ, viên chức: 10 điểm
a. Viên chức lãnh đạo có
trình độ đại học trở lên: 5 điểm
- Trên 80%: 5 điểm
- Từ 60% đến dưới 80%: 4 điểm
- Từ 40% đến dưới 60%: 3 điểm
- Dưới 40%: 2 điểm
b. Viên chức chuyên môn có
trình độ trung học trở lên: 5 điểm
- Trên 60%: 5 điểm
- Từ 50% đến dưới 60%: 4 điểm
- Từ 30% đến dưới 50%: 3 điểm
- Dưới 30%: 2 điểm
2. ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP BẢO TRỢ XÃ HỘI
2.1. Vị trí, chức năng, nhiệm
vụ: 50 điểm
(tính điểm đối với đối tượng
nuôi dưỡng thường xuyên tại đơn vị)
- Trẻ em mồ côi: Số đối tượng
x 0,2 điểm/đối tượng
- Người già cô đơn: Số đối
tượng x 0,3 điểm/đối tượng
- Người nhiễm HIV/AIDS: Số đối
tượng x 0,4 điểm/đối tượng
- Người tàn tật: Số đối tượng
x 0,4 điểm/đối tượng
- Người tâm thần mãn tính có
hành vi gây nguy hiểm cho xã hội: Số đối tượng x 0,5 điểm/đối tượng
2.2. Hiệu quả, chất lượng
công việc: 20 điểm
a. Mức trợ cấp sinh hoạt
phí nuôi dưỡng: 5 điểm
- Vượt ≥ 100% mức quy định của
Nhà nước: 5 điểm
- Vượt dưới 100% mức quy định
của Nhà nước: 4 điểm
- Bằng mức quy định của Nhà
nước: 3 điểm
b. Chăm sóc khác cho đối
tượng: 15 điểm
b1. Chăm sóc sức khoẻ (phục
hồi chức năng và y tế)/năm: 5 điểm
- Trên 50 đối tượng: 5 điểm
- Từ 20 đối tượng đến dưới
50 đối tượng: 4 điểm
- Dưới 20 đối tượng: 2 điểm
b2. Giáo dục, dạy nghề (số đối
tượng/năm): 5 điểm
- Trên 50 đối tượng: 5 điểm
- Từ 20 đối tượng đến dưới
50 đối tượng: 4 điểm
- Dưới 20 đối tượng: 2 điểm
b3. Tổ chức sản xuất (kết quả
triệu đồng/năm): 5 điểm
- Trên 20 triệu đồng: 5 điểm
- Từ 10 triệu đồng đến dưới
20 triệu đồng: 4 điểm
- Dưới 10 triệu đồng: 2 điểm
2.3. Cơ sở vật chất, trang
thiết bị: 20 điểm
a. Quy mô (số đối tượng
có thể nuôi dưỡng) 4 điểm
- Dưới 100 đối tượng: 2 điểm
- Từ 100 đối tượng đến dưới
300 đối tượng: 3 điểm
- Trên 300 đối tượng: 4 điểm
b. Cơ sở vật chất: 8
điểm
b1. Diện tích đất quản lý: 4
điểm
- Dưới 01 ha: 2 điểm
- Từ 01 ha đến dưới 03 ha: 3
điểm
- Trên 03 ha: 4 điểm
b2. Diện tích xây dựng : 4
điểm
- Trên 5.000 m²: 4 điểm
- Từ 3.000 m² đến dưới 5.000
m²: 3 điểm
- Từ 1.000 đến dưới 3.000
m²: 2 điểm
- Dưới 1.000 m²: 1 điểm
c. Giá trị tài sản hiện
có: 8 điểm
c1. Giá trị tài sản cố định:
4 điểm
- Trên 10 tỷ đồng: 4 điểm
- Từ 07 tỷ đồng đến dưới 10
tỷ đồng: 3 điểm
- Từ 05 tỷ đồng đến dưới 07
tỷ đồng: 2 điểm
- Dưới 05 tỷ đồng: 1 điểm
c2. Trang thiết bị văn
phòng, phục vụ sinh hoạt: 4 điểm
- Trên 1,0 tỷ đồng: 4 điểm
- Từ 0,7 tỷ đồng đến dưới
1,0 tỷ đồng: 3 điểm
- Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới
0,7 tỷ đồng: 2 điểm
- Dưới 0,5 tỷ đồng: 1 điểm
2.4. Chuyên môn, nghiệp vụ
cán bộ, viên chức: 10 điểm
a. Viên chức lãnh đạo trình
độ trung học trở lên: 5 điểm
- Từ 80% trở lên: 5 điểm
- Từ 60% đến dưới 80%: 4 điểm
- Từ 40% đến dưới 60%: 3 điểm
- Dưới 40%: 2 điểm
b. Viên chức chuyên môn, kỹ thuật
có trình độ kỹ thuật viên hoặc trình độ từ trung cấp trở lên: 5 điểm
- Từ 80% trở lên: 5 điểm
- Từ 60% đến dưới 80%: 4 điểm
- Từ 40% đến dưới 60%: 3 điểm
- Dưới 40%: 2 điểm
3. SỰ
NGHIỆP CHỈNH HÌNH – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
3.1. Vị trí, chức năng, nhiệm
vụ: 45 điểm
a. Tổ chức thực hiện nhiệm
vụ chuyên môn: 30 điểm
a1. Thực hiện nhiệm vụ
chuyên môn: 5 điểm
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ
của đơn vị chỉnh hình và phục hồi chức năng (phẫu thuật chỉnh hình; phục hồi chức
năng; sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình): 5 điểm
- Chỉ thực hiện nhiệm vụ phục
hồi chức năng; sản xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình: 3 điểm
- Chỉ thực hiện nhiệm vụ sản
xuất, lắp ráp dụng cụ chỉnh hình: 2 điểm
a2. Khối lượng thực hiện nhiệm
vụ chuyên môn: 25 điểm
* Thăm khám bệnh nhân: 3 điểm
+ Từ 6.000 lượt người trở
lên/năm: 3 điểm
+ Từ 4.000 đến dưới 6.000 lượt
người/năm: 2,5 điểm
+ Từ 2.000 đến dưới 4.000 lượt
người/năm: 2 điểm
+ Dưới 2.000 lượt người/năm:
1,5 điểm
* Số lượt người tập phục hồi
chức năng: 3 điểm
+ Từ 6.000 lượt người trở
lên/năm: 3 điểm
+ Từ 4.000 đến dưới 6.000 lượt
người/năm: 2,5 điểm
+ Từ 2.000 đến dưới 4.000 lượt
người/năm: 2 điểm
+ Dưới 2.000 lượt người/năm:
1,5 điểm
* Số ca phẫu thuật: 5 điểm
+ Từ 500 ca trở lên/năm: 5
điểm
+ Từ 400 đến dưới 500
ca/năm: 4,5 điểm
+ Từ 300 đến dưới 400
ca/năm: 4 điểm
+ Dưới 300 ca/năm : 3,5 điểm
* Sản xuất, lắp ráp dụng cụ
chỉnh hình: 10 điểm
+ Từ 3.000 dụng cụ chỉnh
hình trở lên/năm: 10 điểm
+ Từ 2.000 đến dưới 3.000 dụng
cụ chỉnh hình/năm: 8 điểm
+ Từ 1.000 đến dưới 2.000 dụng
cụ chỉnh hình/năm: 6 điểm
+ Dưới 1.000 dụng cụ chỉnh
hình/năm : 4 điểm
* Sản xuất xe lăn, xe lắc và
bán thành phẩm dụng cụ chỉnh hình: 4 điểm
+ Sản xuất xe lăn, xe lắc và
bán thành phẩm DCCH : 4 điểm
+ Chỉ sản xuất bán thành phẩm
DCCH : 2 điểm
b. Đào tạo chuyên môn tại
chỗ và cho cộng đồng: 5 điểm
+ Đào tạo tại chỗ và cộng đồng:
5 điểm
+ Đào tạo tại chỗ: 2 điểm
c. Nghiên cứu khoa học: 5
điểm
+ Đề tài cấp Bộ: 5 điểm
+ Đề tài cấp cơ sở: 3 điểm
d. Địa bàn phục vụ: 5
điểm
+ Từ 06 tỉnh, thành phố trở
lên: 5 điểm
+ Từ 03 đến 05 tỉnh, thành
phố: 4 điểm
+ Từ 01 đến 02 tỉnh, thành
phố: 3 điểm
3.2. Hiệu quả, chất lượng
công việc: 25 điểm
- Tổng thu sự nghiệp: 15 điểm
+ Từ 2,5 tỷ đồng trở
lên/năm: 15 điểm
+ Từ 2 đến dưới 2,5 tỷ đồng/năm:
12 điểm
+ Từ 1,5 đến dưới 2 tỷ đồng/năm:
10 điểm
+ Dưới 1,5 tỷ đồng/năm: 8 điểm
- Thu nhập bình quân người
lao động: 10 điểm
+ Từ 2 triệu đồng trở
lên/tháng/người: 10 điểm
+ Từ 1,5 đến dưới 2 triệu đồng/tháng/người:
8 điểm
+ Từ 1 đến dưới 1,5 triệu đồng/tháng/người:
6 điểm
+ Dưới 1 triệu đồng/tháng/người:
5 điểm
3.3. Cơ sở vật chất, trang
thiết bị: Giá trị tài sản cố định (nhà cửa, máy móc thiết bị): 5 điểm
+ Từ 15 tỷ đồng trở lên: 5
điểm
+ Từ 10 đến dưới 15 tỷ: 4 điểm
+ Dưới 10 tỷ đồng: 3 điểm
3.4. Số lượng và trình độ
cán bộ, công nhân, viên chức: 25 điểm
- Số lượng cán bộ, công
nhân, viên chức: 5 điểm
+ Từ 80 người trở lên: 5 điểm
+ Từ 60 đến dưới 80 người: 4
điểm
+ Từ 40 đến dưới 60 người: 3
điểm
+ Dưới 40 người: 2 điểm
- Viên chức lãnh đạo có
trình độ đại học trở lên 10 điểm
+ Trên 80% 10 điểm
+ Từ 60% đến dưới 80% 7 điểm
+ Từ 40% đến dưới 60% 4 điểm
+ Dưới 40% 2 điểm
- Trình độ tay nghề công
nhân sản xuất: 5 điểm
+ 70% công nhân trực tiếp sản
xuất có trình độ tay nghề từ bậc 6 trở lên: 5 điểm
+ Không đạt tiêu chuẩn trên:
3 điểm
- Trình độ cán bộ, nhân viên
còn lại: 5 điểm
+ 50% trở lên cán bộ có
trình độ trung cấp trở lên: 5 điểm
+ Không đạt tiêu chuẩn trên:
3 điểm
4. SỰ
NGHIỆP KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
4.1. Vị trí, chức năng,
nhiệm vụ 15 điểm
- Chức năng, nhiệm vụ 5 điểm
+ Kiểm định kỹ thuật an toàn
1 điểm
+ Tư vấn kỹ thuật an toàn 1
điểm
+ Huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động 1 điểm
+ Kiểm tra chất lượng sản phẩm
hàng hoá 1 điểm
+ Đào tạo nghề 1 điểm
- Địa bàn hoạt động (tỉnh,
thành phổ trực thuộc TW) 10 điểm
+ Từ 10 tỉnh trở lên 10 điểm
+ Từ 5 tỉnh đến dưới 10 tỉnh
5 điểm
+ Dưới 05 tỉnh 2 điểm
4.2. Hiệu quả, chất lượng
công việc: 55 điểm
- Doanh thu từ phí kiểm định:
10 điểm
+ Trên 7 tỷ đồng 10 điểm
+ Từ 4 tỷ đồng đến 7 tỷ đồng
8 điểm
+ Từ 2 tỷ đồng đến dưới 4 tỷ
đồng 4 điểm
+ Dưới 2 tỷ đồng 2 điểm
- Doanh thu từ các nhiệm vụ,
dịch vụ khác 5 điểm
+ Trên 3 tỷ đồng 5 điểm
+ Từ 1,5 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng
4 điểm
+ Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới
1,5 tỷ đồng 3 điểm
+ Dưới 0,5 tỷ đồng 2 điểm
- Nộp ngân sách 15 điểm
+ Trên 1,5 tỷ đồng 15 điểm
+ Từ 1 tỷ đồng đến dưới 1,5
tỷ đồng 12 điểm
+ Từ 0,3 tỷ đồng đến dưới 1
tỷ đồng 8 điểm
+ Dưới 0,3 tỷ đồng 4 điểm
- Chênh lệch thu chi 10 điểm
+ Trên 1,5 tỷ đồng 10 điểm
+ Từ 1 tỷ đồng đến 1,5 tỷ đồng
7 điểm
+ Từ 0,3 tỷ đồng đến dưới 1
tỷ đồng 4 điểm
+ Dưới 0,3 tỷ đồng 2 điểm
- Quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp/doanh thu năm (tỷ lệ %) 5 điểm
+ Trên 10% 5 điểm
+ Từ 5% đến dưới 10% 4 điểm
+ Dưới 5 % 3 điểm
- Doanh thu bình quân/người/năm
10 điểm
+ Trên 0,2 tỷ đồng 10 điểm
+ Từ 0,15 tỷ đồng đến 0,2 tỷ
đồng 8 điểm
+ Từ 0,1 tỷ đồng đến dưới
0,15 tỷ đồng 6 điểm
+ Dưới 0,1 tỷ đồng 4 điểm
4.3. Cơ sở vật chất,
trang thiết bị (vốn): gồm giá trị tài sản cố định, máy móc, thiết bị: 10 điểm
+ Trên 10 tỷ đồng 10 điểm
+ Từ 6 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
8 điểm
+ Từ 3 tỷ đồng đến dưới 6 tỷ
đồng 6 điểm
+ Dưới 3 tỷ đồng 4 điểm
4.4. Trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ cán bộ, viên chức: 20 điểm
- Tổng số viên chức và lao động
hợp đồng có thời hạn từ một năm trở lên 10 điểm
+ Trên 80 người 10 điểm
+ Từ 50 người đến dưới 80
người 8 điểm
+ Từ 30 người đến dưới 50
người 4 điểm
+ Dưới 30 người 2 điểm
- Viên chức lãnh đạo có
trình độ từ đại học trở lên 4 điểm
+ 100% 4 điểm
+ Từ 50% đến dưới 100% 3 điểm
+ Dưới 50% 2 điểm
- Viên chức chuyên môn có
trình độ đại học trở lên 3 điểm
+ 100% 3 điểm
+ Dưới 100% 2 điểm
- Công nhân kỹ thuật có tay
nghề bậc 3 trở lên 3 điểm
+ 100% 3 điểm
+ Dưới 100% 2 điểm