STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực hiện
|
BP MC
|
Dịch vụ BCCI
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (16 thủ tục)
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
(11 thủ tục)
|
1
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
(Mã TTHC: 1.001806)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1. Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Y tế).
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Mã TTHC: 2.000135)
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
3
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.000216)
|
35 ngày làm việc (Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc; UBND tỉnh: 20 ngày làm
việc)
|
1. Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở
Nội vụ)
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
4
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.000144)
|
40 ngày làm việc (Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc; UBND tỉnh: 25 ngày làm
việc)
|
Không
|
x
|
x
|
5
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
(Mã TTHC: 2.000062)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y
tế)
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày
27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Mã TTHC: 2.000056)
|
15 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y
tế)
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
(Mã TTHC: 2.000051)
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
8
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
(Mã TTHC: 1.012991)
|
06 ngày làm việc[1]
|
Không
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
(Mã TTHC: 1.012992)
|
04 ngày làm việc[2]
|
1.Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y
tế)
2.Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
(Mã TTHC: 1.012993)
|
06 ngày làm việc[3]
|
Không
|
x
|
x
|
11
|
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
(Mã TTHC: 1.012990)
|
08 ngày làm việc[4]
|
1. Trực tiếp tại đơn vị, cơ
sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội nơi đăng ký thực hành (cơ sở trợ giúp
xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy
định của pháp luật).
2. Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (05 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
(Mã TTHC: 2.000025)
|
16 ngày làm việc[5]
|
1. Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y
tế)
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
(Mã TTHC: 2.000027)
|
14 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
(Mã TTHC: 2.000032)
|
14 ngày làm việc
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
(Mã TTHC: 2.000036)
|
14 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
(Mã TTHC: 1.000091)
|
25 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH,
HUYỆN LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (03 thủ tục)
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
(Mã TTHC: 2.000286)
|
34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27
ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
(Mã TTHC: 2.000282)
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi
dưỡng và hoàn thiện trong 10 ngày làm việc các thủ tục theo quy định
|
Chính quyền (hoặc công an),
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày
27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
(Mã TTHC: 2.000477)
|
07 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại cơ sở trợ
giúp xã hội.
2. Dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong.
tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
x
|
x
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (12 thủ tục)
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
(11 thủ tục)
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
(Mã TTHC: 1.001776)
|
22 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
2
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
(Mã TTHC: 1.001758)
|
06 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
x
|
x
|
3
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(Mã TTHC: 1.001753)
|
08 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
(Mã TTHC: 1.001731)
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
5
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
(Mã TTHC: 2.000777)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
6
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
(Mã TTHC: 2.000744)
|
03 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
7
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
(Mã TTHC: 1.001739)
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế
(Mã TTHC: 1.000684)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
x
|
x
|
9
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
(Mã TTHC: 2.000298)
|
15 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương.
|
x
|
x
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
(Mã TTHC: 2.000294)
|
15 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
(Mã TTHC: 1.000669)
|
05 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (01 thủ tục)
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
(Mã TTHC: 2.001661)
|
11 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
D
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (04 thủ tục)
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
(Mã TTHC: 1.001699)
|
18 ngày làm việc[6]
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
(Mã TTHC: 1.001653)
|
05 ngày làm việc[7]
|
Không
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
(Mã TTHC: 2.000355)
|
10 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Không
|
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
|
x
|
x
|
4
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
(Mã TTHC: 2.000751)
|
02 ngày làm việc
|
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
|
Không
|
x
|
x
|