Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
392/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Hoàng Việt Phương
Ngày ban hành:
31/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 392/QĐ-UBND
Tuyên Quang, ngày
31 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC 39 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ
nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 39 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
1. Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung: 35 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ: 04 thủ tục.
(có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định .
b) Điều chỉnh tên cơ quan, đơn
vị mới (sau khi sắp xếp, sáp nhập) trong quy trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết cho phù hợp với các quy định hiện hành.
c) Thực hiện các nhiệm vụ về
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục
hành chính (nếu có).
3. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố thực hiện và chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực
thuộc thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Công khai trên Trang thông tin
điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý; tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định
tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày
làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
b) Điều chỉnh tên cơ quan, đơn
vị mới (sau khi sắp xếp, sáp nhập) trong quy trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết cho phù hợp với các quy định hiện hành.
c) Thực hiện các nhiệm vụ về
tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
(báo cáo)
- Bộ Y tế; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSMai .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
DANH MỤC
39
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
PHẦN
I.
DANH MỤC 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Cách thức thực hiện
BP MC
Dịch vụ BCCI
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (16 thủ tục)
I
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
(11 thủ tục)
1
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
(Mã TTHC: 1.001806)
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
1. Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết
quả: Sở Y tế).
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
2
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Mã TTHC: 2.000135)
05 ngày làm việc
Không
x
x
3
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.000216)
35 ngày làm việc (Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc; UBND tỉnh: 20 ngày làm
việc)
1. Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở
Nội vụ)
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
4
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(Mã TTHC: 2.000144)
40 ngày làm việc (Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc; UBND tỉnh: 25 ngày làm
việc)
Không
x
x
5
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
(Mã TTHC: 2.000062)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
1. Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y
tế)
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày
27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
6
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Mã TTHC: 2.000056)
15 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y
tế)
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
7
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp
(Mã TTHC: 2.000051)
15 ngày làm việc
Không
x
x
8
Cấp (mới) giấy chứng nhận
đăng ký hành nghề công tác xã hội
(Mã TTHC: 1.012991)
06 ngày làm việc[1]
Không
x
x
9
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
(Mã TTHC: 1.012992)
04 ngày làm việc[2]
1.Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y
tế)
2.Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
10
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
(Mã TTHC: 1.012993)
06 ngày làm việc[3]
Không
x
x
11
Cấp giấy xác nhận quá trình
thực hành công tác xã hội
(Mã TTHC: 1.012990)
08 ngày làm việc[4]
1. Trực tiếp tại đơn vị, cơ
sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội nơi đăng ký thực hành (cơ sở trợ giúp
xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy
định của pháp luật).
2. Dịch vụ bưu chính công ích.
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
II
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (05 thủ tục)
1
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
(Mã TTHC: 2.000025)
16 ngày làm việc[5]
1. Trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y
tế)
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
2
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
(Mã TTHC: 2.000027)
14 ngày làm việc
Không
x
x
3
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
(Mã TTHC: 2.000032)
14 ngày làm việc
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
4
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
(Mã TTHC: 2.000036)
14 ngày làm việc
Không
x
x
5
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
(Mã TTHC: 1.000091)
25 ngày làm việc
Không
x
x
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH,
HUYỆN LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (03 thủ tục)
1
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
(Mã TTHC: 2.000286)
34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; 27
ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
2
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
(Mã TTHC: 2.000282)
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi
dưỡng và hoàn thiện trong 10 ngày làm việc các thủ tục theo quy định
Chính quyền (hoặc công an),
UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày
27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
3
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
(Mã TTHC: 2.000477)
07 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại cơ sở trợ
giúp xã hội.
2. Dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong.
tuyenquang.gov.vn
Không
x
x
C
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (12 thủ tục)
I
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
(11 thủ tục)
1
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
(Mã TTHC: 1.001776)
22 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
2
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
(Mã TTHC: 1.001758)
06 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
x
x
3
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
(Mã TTHC: 1.001753)
08 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
4
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
(Mã TTHC: 1.001731)
05 ngày làm việc
Không
x
x
5
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
(Mã TTHC: 2.000777)
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
6
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
(Mã TTHC: 2.000744)
03 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
7
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
(Mã TTHC: 1.001739)
05 ngày làm việc
Không
x
x
8
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế
(Mã TTHC: 1.000684)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
x
x
9
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
(Mã TTHC: 2.000298)
15 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
trung ương.
x
x
10
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
(Mã TTHC: 2.000294)
15 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
11
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Y tế
(Mã TTHC: 1.000669)
05 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
Không
x
x
II
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ
NẠN XÃ HỘI (01 thủ tục)
1
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
(Mã TTHC: 2.001661)
11 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
D
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (04 thủ tục)
1
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
(Mã TTHC: 1.001699)
18 ngày làm việc[6]
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
2
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
(Mã TTHC: 1.001653)
05 ngày làm việc[7]
Không
x
x
3
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
(Mã TTHC: 2.000355)
10 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
Không
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP
ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP
ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương.
x
x
4
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
(Mã TTHC: 2.000751)
02 ngày làm việc
1. Trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
2. Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
3. Trực tuyến: Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh: https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn
Không
x
x
PHẦN
II.
DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI
STT
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
A
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội (mã TTHC: 2.000141)
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
2
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
B
Thủ tục hành chính cấp
huyện
1
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội (mã TTHC: 2.000291)
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
2
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
[1] Cắt giảm từ 07 ngày
làm việc còn 06 ngày làm việc
[2] Cắt giảm từ 05 ngày
làm việc còn 04 ngày làm việc
[3] Cắt giảm từ 07 ngày
làm việc còn 06 ngày làm việc
[4] Cắt giảm từ 10 ngày
làm việc còn 08 ngày làm việc
[5] Cắt giảm từ 22 ngày
làm việc còn 16 ngày làm việc
[6] Cắt giảm từ 25 ngày
làm việc còn 18 ngày làm việc.
[7] Cắt giảm từ 05 ngày
làm việc còn 04 ngày làm việc.
Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 39 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 31/03/2025 công bố Danh mục 39 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
91
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng