Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3803/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Thuỷ Thanh Hóa

Số hiệu: 3803/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 04/11/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3803/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 04 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 – 2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày  21/9/2020, số 380/NQ HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ HĐND ngày 13/4/2022; số HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ HĐND ngày về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thuỷ; số 2907/QĐ về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thuỷ tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 14/9/2022 và Báo cáo số 1347/BC-UBND ngày 31/5/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 903/TTr- STNMT ngày 19/10/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022,huyện Cẩm Thuỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

42.449,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.063,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.867,58

3

Đất chưa sử dụng

CSD

518,59

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

108,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,14

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

183,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

69,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28,90

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,77

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

199,08

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,49

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

179,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

177,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,70

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thuỷ.

Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Cẩm Thuỷ; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì , phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Cẩm Thuỷ theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Cẩm Thuỷ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Thuỷ;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022,HUYỆN CẨM THUỶ

(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

 

Tổng diện tích

 

42.449,56

3.441,95

3.086,36

3.783,56

1.759,06

2.305,81

3.062,72

1.594,82

2.999,77

2.140,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.063,39

2.677,47

2.379,85

3.478,15

1.360,68

2.100,32

2.727,25

1.240,00

2.469,56

1.804,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.782,09

304,93

565,97

103,32

289,69

226,30

240,91

139,71

271,14

309,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.854,12

258,55

464,74

30,12

249,75

125,56

104,15

111,81

259,52

230,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.166,68

439,03

260,85

1030,12

161,34

105,97

167,61

38,01

264,44

115,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.645,90

200,47

90,94

171,38

17,37

378,31

701,50

66,60

327,64

600,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.361,17

7,18

536,14

633,19

492,54

544,43

 

860,79

376,27

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.712,01

1.715,47

889,23

1527,92

388,20

831,07

1575,98

127,17

1.216,45

737,44

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

222,27

8,08

36,72

6,22

4,95

14,24

5,13

7,72

10,28

24,13

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

173,27

2,31

 

6,00

6,59

 

36,12

 

3,34

17,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.867,58

685,34

673,41

288,66

374,37

190,22

327,82

352,55

498,41

332,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,29

0,45

8,26

32,78

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

151,92

3,14

 

 

 

0,30

 

 

 

0,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,05

15,80

0,15

0,20

 

 

 

33,70

5,38

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,99

1,61

8,25

5,60

6,65

1,49

 

11,45

10,03

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

69,69

 

 

 

6,95

 

 

 

 

3,75

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

55,59

7,74

8,26

 

2,97

 

 

5,36

7,19

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.250,59

218,15

230,68

91,54

82,87

72,57

97,88

152,32

195,11

112,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.262,73

149,23

121,16

61,16

56,34

37,91

55,96

39,52

75,53

71,80

-

Đất thuỷ lợi

DTL

303,83

11,19

16,44

4,81

8,10

15,36

27,25

7,32

84,94

14,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

42,44

5,18

2,48

4,40

1,39

1,27

2,31

0,81

3,30

2,56

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,49

3,51

2,07

0,44

0,25

0,41

0,28

0,20

0,38

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

67,61

14,14

4,41

3,16

2,36

1,90

2,93

2,24

3,39

2,99

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

37,88

8,52

2,83

 

2,16

3,84

2,57

1,03

0,47

2,07

-

Đất công trình năng lượng

DNL

257,61

1,84

64,97

0,07

0,02

0,02

0,02

84,26

0,14

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,98

1,25

0,03

0,10

 

0,04

0,05

0,02

0,12

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,05

0,76

 

 

 

 

0,51

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

246,13

20,95

15,04

16,95

12,25

11,82

6,00

16,92

26,38

17,61

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,84

1,58

1,25

0,45

 

 

 

 

0,46

0,40

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0,92

0,06

 

 

 

 

 

0,17

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,42

3,57

 

1,65

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

9,80

9,76

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.338,03

 

306,18

98,73

117,21

90,44

201,00

65,38

165,67

186,66

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

270,34

270,34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,65

4,18

0,78

0,40

0,24

0,89

0,48

0,26

0,52

0,68

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,92

2,39

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,52

0,56

0,11

 

 

 

 

0,08

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.387,46

142,59

106,93

32,10

157,48

19,38

28,20

83,46

110,80

28,48

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,40

5,00

3,81

0,57

 

5,15

0,26

0,37

2,82

0,20

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

0,87

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

518,59

79,14

33,10

16,75

24,01

15,27

7,65

2,27

31,80

3,94

II

Khu chức năng

 

42.449,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.042,48

2042,48

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12497,45

282,16

1.108,50

488,19

715,70

772,65

1010,91

332,70

708,80

910,90

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

19.847,87

394,85

1.241,38

2.164,56

712,52

1.242,33

1.572,83

543,72

1.863,58

799,94

6

Khu du lịch

KDL

344,17

 

 

 

 

 

 

344,17

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

115,33

56,78

 

28,9

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

127,05

24,3

2,63

2,50

 

 

 

67,89

2,78

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.382,63

1280

2,63

2,50

 

 

 

67,89

2,78

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.461,28

 

412,38

285,14

203,77

165,24

264,18

139,13

227,1

244,71

13

Khu ở làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.631,3

1,61

289,65

126,18

145,25

113,77

207,10

107,5

192,91

193,56

 

Phụ biểu số 01.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022,HUYỆN CẨM THUỶ

(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

ẩm Quý

Xã Cẩm

Xã Cẩm

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm

Xã Cẩm

Xã Cẩm

Xã Cẩm

 

 

 

42.449,56

4.572,50

1.823,43

1.459,39

2.182,14

3.090,47

1.882,26

1.539,44

1.724,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.063,39

4.062,49

1.546,45

1.046,40

1.785,14

2.426,93

1.510,65

983,89

1.463,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.782,09

414,79

123,51

255,45

318,25

255,99

309,90

525,90

126,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.854,12

263,33

90,46

229,69

265,01

256,00

282,01

528,00

104,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.166,68

292,55

336,70

184,46

73,09

169,88

191,13

240,47

95,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.645,90

452,11

237,71

421,94

123,64

214,75

483,05

1,67

156,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.361,17

820,53

 

 

586,32

467,32

36,46

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.712,01

1983,47

839,24

143,27

673,84

1296,55

478,75

205,72

1082,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

222,27

12,64

3,87

40,93

10,00

21,03

9,26

4,47

2,60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

173,27

86,40

5,42

0,35

 

1,41

2,10

5,66

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.867,58

449,98

276,98

373,10

365,93

662,50

332,50

427,83

255,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,29

 

45,82

 

 

 

 

11,98

 

2.2

Đất an ninh

CAN

151,92

 

 

 

0,20

147,57

 

0,25

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,05

 

0,12

0,90

0,40

0,26

0,87

0,15

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,99

 

0,24

2,62

0,92

7,35

15,31

2,47

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

69,69

1,89

 

1,75

 

18,07

14,00

15,21

8,07

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

55,59

20,48

 

1,04

 

 

 

2,25

0,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.250,59

160,13

95,77

130,18

151,82

186,82

95,61

123,94

53,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1262,73

119,43

55,98

94,19

53,62

77,98

59,41

98,09

35,42

-

Đất thuỷ lợi

DTL

303,83

10,65

14,59

12,91

11,88

30,23

15,93

6,81

11,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

42,44

2,29

2,48

4,96

2,00

2,28

2,03

1,34

1,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,49

0,30

0,76

0,50

0,26

0,10

0,17

0,45

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

67,61

2,93

3,19

6,93

6,64

3,35

2,38

2,65

2,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

37,88

3,51

2,39

1,07

2,83

2,61

0,51

1,47

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

257,61

0,06

0,03

0,27

54,59

51,08

0,04

0,15

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,98

0,05

0,04

0,10

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,05

 

 

 

7,54

 

1,20

1,04

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

246,13

19,67

15,92

8,76

11,72

18,75

12,97

11,62

2,80

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,84

1,24

0,39

0,49

0,71

0,41

0,94

0,30

0,22

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0,92

 

 

 

 

 

0,69

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,42

 

0,33

 

0,98

 

 

0,89

1,00

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

9,80

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2338,03

195,50

110,27

131,81

154,70

150,59

144,59

124,04

95,26

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

270,34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,65

0,46

1,56

0,88

0,37

0,83

0,36

0,76

0,00

2.19

Đất xây dựng TS của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,92

0,09

 

 

 

0,14

 

0,18

0,03

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,52

0,04

 

 

0,24

0,16

0,07

0,26

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1387,46

68,99

22,31

103,69

56,28

150,45

40,08

143,79

92,45

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,40

2,40

0,56

0,23

 

0,26

20,92

1,53

5,32

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

 

 

 

 

 

 

0,13

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

518,59

60,03

 

39,89

31,07

1,04

39,11

127,72

5,80

II

Khu chức năng

 

42.449,56

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.042,48

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.497,45

1047,60

489,90

1005,35

859,94

589,95

770,09

1000,39

403,72

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

19.847,87

3023,38

1043,14

145,72

978,65

2122,87

710,84

208,17

1079,39

6

Khu du lịch

KDL

344,17

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

115,33

 

 

 

 

 

29,65

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

127,05

 

2,30

7,89

5,60

3,60

4,87

1,15

1,54

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.382,63

 

2,30

7,89

5,60

3,60

4,87

1,15

1,42

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.461,28

262,12

162,37

183,68

202,87

199,57

191,11

173,61

144,3

13

Khu ở làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

2.631,3

213,32

131,6

148,95

160,1

179,06

167,4

152,56

100,78

 

Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ

(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

108,53

48,87

9,21

26,70

0,71

0,30

0,00

2,97

0,45

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,07

38,22

2,57

 

0,68

 

 

1,00

0,20

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

48,32

38,22

1,26

 

0,68

 

 

1,00

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,87

7,20

3,64

16,33

0,03

0,30

 

0,50

 

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,72

2,25

 

7,60

 

 

 

0,50

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,80

1,20

3,00

2,00

 

 

 

0,97

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,07

 

 

0,77

 

 

 

 

0,25

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,14

6,53

0,54

3,50

 

 

0,25

0,50

 

0,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,72

5,19

0,54

0,50

 

 

0,00

 

0,00

0,26

-

Đất giao thông

DGT

2,65

1,50

0,24

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

3,99

2,17

0,30

0,50

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,74

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,04

0,78

 

 

 

 

 

 

 

0,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,99

 

 

3,00

 

 

 

0,50

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,34

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.34

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ

(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Vân

Xã Cẩm Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

108,53

2,14

1,80

0,15

6,44

0,57

3,04

3,26

1,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,07

2,14

 

 

5,23

0,35

 

3,26

0,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

48,32

 

 

 

5,23

0,35

 

1,16

0,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,87

 

1,00

0,15

0,23

 

3,04

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,72

 

0,15

 

 

0,22

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,80

 

0,65

 

0,98

 

 

 

1,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,14

0,50

0,35

0,00

0,22

 

1,89

0,40

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,72

0,50

0,10

 

0,22

 

0,81

0,40

0,20

-

Đất giao thông

DGT

2,65

0,20

 

 

0,10

 

0,41

0,20

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

3,99

0,30

 

 

0,12

 

0,40

0,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,99

 

0,25

 

 

 

0,24

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,84

 

 

 

 

 

0,84

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ

(Kèm theo Quyết định số:  3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

183,66

53,75

15,83

30,16

0,71

0,70

3,14

21,53

3,17

9,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

69,02

41,98

3,57

 

0,68

 

 

7,00

2,07

0,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,62

41,98

2,26

 

0,68

 

 

5,35

1,87

0,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,95

7,88

3,64

19,16

0,03

0,30

 

9,96

 

0,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,02

2,69

5,62

8,23

 

0,40

3,14

0,50

 

3,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28,90

1,20

3,00

2,00

 

 

 

4,07

 

2,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,77

 

 

0,77

 

 

 

 

1,10

3,47

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

199,08

19,74

 

 

11,96

 

15,53

2,46

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

199,08

19,74

 

 

11,96

 

15,53

2,46

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,49

1,67

0,27

0,47

 

 

0,32

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ

(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Vân

Xã Cẩm Yên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

183,66

2,23

1,97

2,62

6,56

5,80

21,09

3,26

1,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

69,02

2,14

 

 

5,23

1,67

0,60

3,26

0,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,62

 

 

 

5,23

1,67

0,60

1,16

0,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,95

 

1,00

0,15

0,23

3,00

3,15

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,02

0,09

0,29

2,47

0,12

1,13

1,94

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28,90

 

0,65

 

0,98

 

14,00

 

1,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,77

 

0,03

 

 

 

1,40

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

199,08

13,46

 

 

 

1,41

134,52

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

199,08

13,46

 

 

 

1,41

134,52

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,49

0,47

 

 

0,19

 

0,65

0,45

 

 

Phụ biểu số 04.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ

(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

177,60

67,50

 

 

35,10

 

 

10,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

177,60

67,50

 

 

35,10

 

 

10,00

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,70

0,12

0,41

 

 

 

 

0,80

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,80

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ

(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Vân

Xã Cẩm Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

177,60

45,00

 

 

 

 

20,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

177,60

45,00

 

 

 

 

20,00

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,70

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,37

 

 

 

 

 

0,37

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,37

 

 

 

 

 

0,37

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN CẨM THUỶ

(Kèm theo Quyết định số: 3803/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số; thửa số) trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

 

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

 

Tờ bản đồ

Số thửa

 

 A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

Trường bắn, thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện Cẩm Thuỷ

 8,26

 

 8,26

 CQP

 Xã Cẩm Bình

 17,12 và 11

 17/54;1159; 1186; 1205; 11/1206; 1225; 1226; 1238; …

 Công văn 568/UBND -THKH ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh

 

*

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1

Trụ sở Công an huyện

2,50

 

2,50

 CAN

 Thị trấn Phong Sơn

 56

499, 488, 1000, 500, 501, 502, 503, 504,…

Công văn 13542/UBND -THKH ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh

 

 2

Trụ sở Công an thị trấn Phong Sơn

 0,20

 

 0,20

 CAN

 Thị trấn Phong Sơn

 56 và 59

59/1739, 27,... tờ 56; 959, 960, 945,…

Công văn số 581/UBND-NN ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh

 

3

Trụ sở Công an xã Cẩm Liên

0,30

 

0,30

CAN

Xã Cẩm Liên

18

327;324;281…

  Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

4

Trụ sở Công an xã Cẩm Phú

0,26

 

0,26

CAN

Xã Cẩm Phú

11

623

 

5

Trụ sở Công an xã Cẩm Yên

0,20

 

0,20

CAN

Xã Cẩm Yên

15

237;238;…217; 369

 

6

Trụ sở Công an xã Cẩm Vân

0,25

 

0,25

CAN

Xã Cẩm Vân

27

505,506,..…

 

 7

Trụ sở Công an xã Cẩm Thạch

 0,20

 

 0,20

 CAN

 Xã Cẩm Thạch

 2

 698; 696; 778; 779

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Cẩm Thạch về chủ trương đầu tư dự án

 

B

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 I

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Cẩm Châu

25,00

 

25,00

SKN

Xã Cẩm Châu

01 (ĐCCS 1/10000) và tờ 40

27, 192,193,239,240…, ,140,156…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

*

Đất công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường vào các Trường THCS, Tiểu học, Mầm non xã Cẩm Tân

0,15

 

0,15

DGT

Xã Cẩm Tân

 

 

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Mở rộng và mở mới các tuyến đường giao thông trong khu du lịch suối cá thần Cẩm Lương

3,47

 

3,47

DGT

Xã Xã Cẩm Giang

 

 

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

3

Đường Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 nối Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy

6,12

 

6,12

DGT

Thị trấn Phong Sơn

 

 

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

*

Đất cơ sở văn hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hoá thôn Sơn Lập

0,77

 

0,77

DVH

Xã Cẩm Châu

43

545

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Nhà văn hoá thôn Phú Sơn

0,40

 

0,40

DVH

Xã Cẩm Châu

35

392;

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

3

Nhà văn hoá thể thao xã Cẩm Châu

1,18

 

1,18

DVH

Xã Cẩm Châu

44

211;219;..

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

4

Trung tâm văn hoá xã Cẩm Yên

0,48

 

0,48

DVH

Xã Cẩm Yên

17

641

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/01/2021 của HĐND xã

 

5

Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Tâm

0,65

 

0,65

DVH

Xã Cẩm Tâm

8

165

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

6

Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Thành

0,22

 

0,22

DVH

Xã Cẩm Thành

36

87

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

*

Đất giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non tại thôn Thành Công

0,35

 

0,35

DGD

Xã Cẩm Tâm

8

54, 78

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Xây dựng Trường Mầm non xã Cẩm Thạch tại thôn Chiềng Đông

0,77

 

0,77

DGD

Xã Cẩm Thạch

2

444,491...

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

 

3

Sân thể thao Trường Tiểu học và trường THCS xã Cẩm Yên

0,90

 

0,90

DGD

Xã Cẩm Yên

17

460, 461, 462, 463, …

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

*

Công trình thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hoá, thể thao huyện Cẩm Thuỷ

4,92

 

3,82

DTT

Thị trấn Phong Sơn

4

56…..61; 96; 132…138; 189….. 195; 262…..268. 330……337; 298…..305; 183….187; 228….230; 97; 259…..261; 161; 162; 189; 227; 129; 130;

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

 

1,1

DGT

 

2

Sân vận động xã Cẩm Thạch

0,79

 

0,79

DTT

Xã Cẩm Thạch

5

130;158;102…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

*

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo đường dây 10KV lộ 972; 973; 974 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22KV

0,03

 

0,03

DNL

Thị trấn Phong Sơn

 

 

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

 

2

Tuyến đường dây 110KV đấu nối Thủy điện Cẩm Thủy đi Trạm cắt xi măng Thanh Sơn

0,29

 

0,29

DNL

Thị trấn Phong Sơn

 

 

Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh.

 

*

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm khai thác vận chuyển (HUB2) phục vụ thông tin liên lạc khu vực phía Tây tỉnh Thanh Hóa

0,70

 

0,70

DBV

Thị trấn Phong Sơn

4

822;824;…

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh.

 

*

Dự án đất y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Y tế xã Cẩm Tâm

0,40

 

0,40

DYT

Xã Cẩm Tâm

8

107

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

 

*

Công trình bãi rác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi rác xã Cẩm Yên

1,00

 

1,00

DRA

Xã Cẩm Yên

 

Tờ bản đồ ĐCCS tỷ lệ 1/10.000, thửa 02

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Bãi rác xã Cẩm Thạch

0,98

 

0,98

DRA

Xã Cẩm Thạch

 

(ĐCCS tỷ lệ 1/10.000)77;73..;83

 

 

3

Bãi rác xã Cẩm Châu

1,65

 

1,65

DRA

Xã Cẩm Châu

9,15

9/1,2,3,6….. 15/3,9 …..

 

 

*

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Cẩm Bình khu quy hoạch chợ mới thôn Hạc Sơn

1,00

 

1,00

DCH

Xã Cẩm Bình

26

19;20;21;1340....

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

*

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn (giai đoạn 1)

7,50

 

2,21

ODT

Thị trấn Phong Sơn

1

618;640; 656; 693; 743…. 746;

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

 

 

2,16

DGT

 

 

0,22

TMD

 

 

0,21

DVH

 

 

2,24

DGD

 

 

0,46

DKV

 

2

Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn (giai đoạn 2)

19,40

 

5,32

ODT

Thị trấn Phong Sơn

1 và 4

626,433,380,219…..598,…

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

 

2,57

DGT

 

 

2,10

TMD

 

 

0,17

DVH

 

 

0,59

DGD

 

 

8,65

DKV

 

3

Quy hoạch đất ở đô thị (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn)

3,91

 

1,06

ODT

Thị trấn Phong Sơn

5

241-251; 281-291;...

Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

 

 

2,85

DGT

 

4

Khu dân cư Đồng Ben thôn Hoàng Giang Cẩm Sơn

1,56

 

0,88

ODT

Thị trấn Phong Sơn

40

39;105; 106; 107; 108;114; 115; 116; 117; 118;167; 169; 170; 171; 172; 173

Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất tại thị trấn Phong Sơn để thực hiện dự án: Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đồng Ben, thôn Hoàng Giang, xã Cẩm Sơn nay là Thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy

 

 

0,62

DGT

 

 

0,06

DKV

 

5

Khu dân cư Cẩm Phong

0,76

 

0,76

ODT

Thị trấn Phong Sơn

10

732;736…

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 và Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/07/2018 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân tại xã Cẩm Phong để thực hiện dự án: Đấu giá đất ở khu dân cư xã Cẩm Phong, huyện Cẩm Thủy

 

6

Khu xen cư giáp Toà án Nhân dân huyện

0,12

 

0,12

ODT

Thị trấn Phong Sơn

5

178;211;221

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh.

 

7

Khu dân cư khu Vốc, thị trấn Phong Sơn

1,11

 

0,30

ODT

Thị trấn Phong Sơn

10

234;342…

Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân thị trấn Cẩm Thuỷ để thực hiện dự án khu tái định cư cho các hộ dân thị trấn Cẩm Thuỷ bị ảnh hưởng bởi dự án: Nâng cấp Quốc lộ 217 giai đoạn 2

 

 

0,81

DGT

 

*

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư khu Rải Sy

0,22

 

0,22

ONT

Xã Cẩm Giang

11

792;807;…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

2

Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Ất (Làng Gầm) - thôn Giang Sơn

0,22

 

0,22

ONT

Xã Cẩm Giang

6

919; 920; 929;…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

3

Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu (Làng Khuên) - Thôn Giang Trung

0,27

 

0,27

ONT

Xã Cẩm Giang

11

671;731;652;…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

4

Khu dân cư Đồng Mồi thôn Quý Sơn

2,64

 

1,72

ONT

Xã Cẩm Quý

34

324,616,647,…372; 415;416;...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

 

0,92

DGT

 

5

Khu dân cư Trung tâm, thôn Đồi Chông (tỉnh lộ 518B)

3,41

 

2,22

ONT

Xã Cẩm Vân

27

643, 644, 674, 675, 676, 707 … …

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

 

1,19

DGT

 

6

Khu dân cư Cây Run, thôn An Tâm

0,60

 

0,60

ONT

Xã Cẩm Tâm

8

382; 395…515; 516

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

7

Điểm dân cư cạnh Trường Mầm non thôn An Tâm

0,15

 

0,15

ONT

Xã Cẩm Tâm

11

313,00

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

 

8

Khu dân cư Hạc Sơn từ cổng chào đến nhà ông Niên thôn Hạc Sơn

1,61

 

1,05

ONT

Cẩm Bình

26

118, 119, …

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

 

0,56

DGT

 

9

Khu dân cư thôn Săm cũ (thôn Bình Yên)

0,29

 

0,29

ONT

Cẩm Bình

27

876-878;…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

10

Khu dân cư Bai Đang thôn Hoàng Thịnh

0,15

 

0,15

ONT

Xã Cẩm Phú

tờ 01 T1 1/10 000

45(4) , 45(6), 45(9),45(10)

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

11

Điểm dân cư Phúc Lợi, thôn Thanh Phúc

0,35

 

0,35

ONT

Xã Cẩm Phú

21

16

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

12

Khu trụ sở UBND xã cũ

0,25

 

0,25

ONT

Cẩm Long

23

17

Nghị quyết số: 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

 

13

Khu Khấm Bãi phía Tây trường cấp III

1,30

 

0,72

ONT

Xã Cẩm Thạch

2

458;416;417;375;..

Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

 

 

0,58

DGT

 

14

Khu Khấm Khi thôn Chiềng Đông

2,45

 

1,35

ONT

Xã Cẩm Thạch

2

700;701;702;780;…847;848;78 8;807…709;710

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh (1,15ha) và Nghị quyết số 182/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 là 1,30ha

 

 

 1,10

 DGT

 

15

Khu dân cư Khi Dòng, thôn Chiềng Đông

0,17

 

0,17

ONT

Xã Cẩm Thạch

2

   838,874,875,…

Quyết định 855/QĐ-UBND ngày 31/05/2019 của UBND huyện Cẩm Thủy về việc thu hồi đất của các hộ gia đình cá nhân, đất của UBND xã Cẩm Thạch quản lý để thực hiện dự án: Đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư Khi Dòng, thôn Chiềng 1, xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thủy

 

 16

Khu dân cư Đồng Cun thôn Trung Độ

 1,20

 

0,78

ONT

 Xã Cẩm Châu

 42

 445;51;50;…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

 

 

0,42

DGT

 

 17

Điểm dân cư Gò Mối thôn Sống

 0,20

 

 0,20

 ONT

 Xã Cẩm Ngọc

 31

514;515;540….658;657;659;66 9…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

 

 18

 Điểm dân cư khu Hai Dòng

 3,43

 

1,92

ONT

 Xã Cẩm Tú

 10

 191,193,194,…

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND

 

 

1,51

DGT

 

 19

Điểm dân cư Gốc Dừa, thôn Thành Long

 0,35

 

 0,35

 ONT

 Xã Cẩm Thành

 44

 315;338;339;337…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

 

*

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Tu bổ và xây dựng mới Chùa Mổng

 1,20

 

 1,20

 DDT

  Xã Cẩm Tú

  14

  64(đất BHK)

Quyết định số 1932/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm dự án tỉnh

 

*

Đất di tích lịch sử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1

 Mở rộng và tu bổ, tôn tạo di tích đền Cùng

  0,30

 

  0,30

DDT

  Xã Cẩm Tú

  18

  24;23;22…

Công văn số 13716/UBND-THKH ngày 06/09/2021 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư và tu bổ, tôn tạo di tích đền Cùng, xã Cẩm Tú, huyện Cẩm Thuỷ

 

 II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Dự án khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác đất tại thôn Lạc Long

2,00

 

2,00

SKS

Xã Cẩm Phú

 

Tờ 01 Tỉ lệ 1/10 000 Thửa số 10(1), 10(4)

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh.

 

2

Mỏ đất tại xã Cẩm Tú

14,00

 

14,00

SKS

Xã Cẩm Tú

 

Tờ bản đồ ĐCCS 1/10.000, thửa số 7

Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019

 

3

Mỏ cát số 45

4,88

 

4,88

SKS

Xã Cẩm Vân

 

Thửa 40;32, tờ bản đồ ĐCCS tỷ lệ 1/10000

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 207/GP-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh.

 

4

Mỏ đá tại xã Cẩm Vân

7,38

 

7,38

SKS

Xã Cẩm Vân

 

26/737….1208…1199; 27/912

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 164/GP-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh.

 

*

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu khu Đồng Cây Dầu, thôn Thái Sơn

0,50

 

0,50

TMD

Xã Cẩm Tú

12

38,39,40,41

 

 

2

Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng xã Cẩm Lương

15,40

 

15,40

TMD

Xã Cẩm Lương

20

1,2,3…55...,

 

 

3

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phong Sơn

1,37

 

1,37

TMD

Thị trấn Phong Sơn

10

189……197

Quyết định số 4508/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh

 

4

Cửa hàng xăng dầu, trạm trung chuyển xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Sơn Hải

1,50

 

1,50

TMD

Thị trấn Phong Sơn

7,10

10/206;207;…166;82;27;7/133 2;1333;1382…

Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh

 

5

Khu dịch vụ thương mại, nhà hàng khách sạn, tổ chức sự kiện Xuân Thành

0,04

 

0,04

TMD

Thị trấn Phong Sơn

10

282;283;236;238…

Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

6

Khu Đồng Dưa thôn Dương Đình Huệ, Nghĩa Dũng (DVTM-03) Cẩm Phong (Khu DVTM tổng hợp Phong Sơn)

0,96

 

0,96

TMD

Thị trấn Phong Sơn

10

36-38;48-51;122;123 ....

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh

 

7

Khu thương mại dịch vụ (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị trấn Phong Sơn)

0,49

 

0,49

TMD

Thị trấn Phong Sơn

5

322;342;320;24

Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh

 

8

Khu đất 7+2 ( Thị trấn) tổ dân phố Đại Quang (TH-05)

1,00

 

1,00

TMD

Thị trấn Phong Sơn

37

106;131;

Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

 

9

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại tổng hợp

1,00

 

1,00

TMD

Thị trấn Phong Sơn

10

325…

Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh

 

10

Cửa hàng dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Đạt

0,52

 

0,52

TMD

Thị trấn Phong Sơn

01;04

01/825;824;790…841;842;.04/1 9;54;16;17;18..

Quyết định số 4769/QĐ-UBND ngày 13/11/2019

 

11

Khu thương mại dịch vụ tại khu Cỏ Trằm thôn Song Nga

1,27

 

1,27

TMD

Xã Cẩm Ngọc

20

876;875;908…

 

 

12

Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Cẩm Lương

0,80

 

0,80

TMD

Xã Cẩm Lương

20

 

 

 

13

Khu thương mại dịch vụ tại thôn Song Nga

2,81

 

2,81

TMD

Xã Cẩm Ngọc

20

20/426;427…

 

 

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại thôn Hoà Thuận, xã Cẩm Lương (giáp khu Nhà máy Thủy điện)

5,00

 

5,00

SKC

Xã Cẩm Lương

21;22

21/780;820;801;818;819;22/

 

 

2

Mở rộng Nhà máy may

4,00

 

4,00

SKC

Xã Cẩm Ngọc

20

368, 392, 414, 415, 416, 438-440, 466, 471, 489-496, 513-518, 540-547, 562- 570, 582-588, 605-617, 632-641, 656- 664, 679-687, 709, 710, 712-715, 739- 741, 778, 780, 1356

 

 

3

Nhà máy may, sản xuất giày xuất khẩu Cẩm Thành

3,70

 

3,70

SKC

Xã Cẩm Thành

36

550;551;668;…

 

 

4

Đất sản xuất phi nông nghiệp tại khu Trường THPT cũ thôn Thành Long

0,50

 

0,50

SKC

Xã Cẩm Thành

45

108

 

 

5

Đất sản xuất phi nông nghiệp tại Gò Mia, thôn Trung Độ

3,00

 

3,00

SKC

Xã Cẩm Châu

42

42/98;99;129…

 

 

*

Dự án đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Giang Trung, xã Cẩm Giang

1,53

 

1,53

NKH

Xã Cẩm Giang

11

205.1018….

Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện

 

2

Trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Giang Trung, xã Cẩm Giang

1,83

 

1,83

NKH

Xã Cẩm Giang

11

205,1018…

Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện

 

3

Trang trại chăn nuôi lợn tại thôn Đồng Thanh

6,00

 

6,00

NKH

Xã Cẩm Châu

28

Số 12, 51, 50, 70, 56, 72, 55, 74, 75, 76, 54, 53, 52, thửa 3, tờ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000, đo vẽ năm 2008; tương ứng với thửa số 12, bản đồ địa chính cơ sở số 02, đo vẽ năm 2003

Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh

 

4

Trang trại chăn nuôi tại xã Cẩm Phú

10,00

 

10,00

NKH

Xã Cẩm Phú

01TL 1/10 000

16(233),16(233a)

Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh

 

5

Trang trại chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả

1,67

 

1,67

NKH

Xã Cẩm Phú

1

1

Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND huyện

 

6

Trang trại chăn nuôi tại xã Cẩm Quý

7,16

 

7,16

NKH

Xã Cẩm Quý

BĐLN

32

Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh

 

7

Dự án trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gia cầm tại khu Gò Trúc, thôn Ngọc Khạt,

1,41

 

1,41

NKH

Xã Cẩm Thành

 

Bản đồ địa chính cơ sở 1/10000(ĐC1), thửa 64

 

 

8

Trang trại chăn nuôi tại Nông trường 26/3

16,41

 

16,41

NKH

Xã Cẩm Quý

34

34/26,50,67

 

 

9

Đất trang trại tại khu Eo Lưới, thôn Quý Long

36,00

 

36,00

NKH

Xã Cẩm Quý

 

ĐCCS 1/10000 (ĐC 1), thửa 2,7

 

 

10

Đất trang trại tại thôn Quý Long

20,83

 

20,83

NKH

Xã Cẩm Quý

3

3/8;9;12;13;14;15…

 

 

11

Trang trại chăn nuôi tại khu Ruộc Trạc thôn Sơn Long (nay là Long Tiến)

15,53

 

15,53

NKH

Cẩm Long

 

ĐCCS 1/10000 (ĐC 2), thửa 62;70

 

 

*

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp GCN quyền sử dụng đất sang đất ở

 

 

Thị trấn Phong Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Số sêri GCN

 

1

Nguyễn Thị Châm

0,0265

0,0040

0,0225

ODT

Thị trấn Phong Sơn

33

548

DD 101926

 

2

Nguyễn Thị Huệ

0,0256

0,0040

0,0216

ODT

Thị trấn Phong Sơn

33

550

DD 101924

 

3

Lê Tiến Thắng

0,1137

0,0060

0,0400

ODT

Thị trấn Phong Sơn

62

1836

CX 831155

 

4

Hàn Thị Hầ

0,0567

0,0100

0,0467

ODT

Thị trấn Phong Sơn

2

26

BX 549592

 

5

Lê Anh Tiến

0,0186

0,0040

0,0146

ODT

Thị trấn Phong Sơn

9

154

CH 078280

 

6

Hoàng Văn Trường

0,0398

0,0080

0,0318

ODT

Thị trấn Phong Sơn

33

69

BN555990

 

7

Hoàng Văn Trường

0,0435

0,0080

0,0355

ODT

Thị trấn Phong Sơn

7

349

DD101397

 

8

Ngô Thị Nguyệt

0,0671

0,0060

0,0400

ODT

Thị trấn Phong Sơn

11

28

BĐ 410535

 

9

Hoàng Văn Thuận

0,0497

0,0060

0,0437

ODT

Thị trấn Phong Sơn

15

134

CV 194337

 

10

Phạm Tiến Dũng

0,0344

0,0100

0,0244

ODT

Thị trấn Phong Sơn

45

212

DD 101878

 

11

Ngô Thành Hưng

0,0557

0,0060

0,0497

ODT

Thị trấn Phong Sơn

58

437

DD 101995

 

12

Ngô Thị Khánh Huyền

0,0319

0,0040

0,0279

ODT

Thị trấn Phong Sơn

58

436

DD 101994

 

13

Lại Văn Lừu

0,0343

0,0057

0,0286

ODT

Thị trấn Phong Sơn

42

991

DD 101578

 

14

Lê Văn Hiệp (Nguyễn Thị Nhường)

0,0496

0,0100

0,0396

ODT

Thị trấn Phong Sơn

42

1272

DE453296

 

15

Nguyễn Anh Tú

0,0299

0,0100

0,0199

ODT

Thị trấn Phong Sơn

40

67

DB687995

 

16

Đỗ Anh Tuấn (Phạm thị Thư)

0,1064

0,0060

0,0400

ODT

Thị trấn Phong Sơn

15

133

CV194712

 

17

Vũ Thành Quân (Phạm Thị Thu)

0,1874

0,0060

0,0400

ODT

Thị trấn Phong Sơn

61

63

DD 942346

 

18

Nguyễn Xuân Hải (Trương Thị Hiền)

0,0661

0,0116

0,0545

ODT

Thị trấn Phong Sơn

32

4

DE 482271

 

 

Xã Cẩm Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Bản

0,0487

0,0200

0,0287

ONT

Xã Cẩm Bình

18

709

BG 448051

 

2

Nguyễn Văn Bản

0,0263

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cẩm Bình

18

1095

BK 234208

 

3

Nguyễn Trung Liên

0,1123

0,0920

0,0203

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1040

CH 188424

 

4

Bùi Văn Hà

0,0895

0,0400

0,0495

ONT

Xã Cẩm Bình

17

677

CH 078586

 

5

Trịnh Văn Minh

0,0396

0,0060

0,0336

ONT

Xã Cẩm Bình

17

139

CY 508496

 

6

Quách Văn Duyên

0,0555

0,0400

0,0155

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1045

CM 939703

 

7

Bùi Xuân Cường

0,1570

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

18

484

BU236150

 

8

Bùi Xuân Cường

0,0177

0,0081

0,0096

ONT

Xã Cẩm Bình

18

1300

BX 549857

 

9

Nguyễn ĐứcThường

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1049

CH 078912

 

10

Đỗ Đức Thường

0,0208

0,0120

0,0088

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1048

CP 633793

 

11

Đào Nghĩa

0,1456

0,0942

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1016

CĐ 198798

 

12

Nguyễn Quốc Vương

0,0866

0,0792

0,0074

ONT

Xã Cẩm Bình

17

71

CO 067268

 

13

Đỗ Văn Thọ

0,1441

0,0683

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

17

195

BO 466360

 

14

Bùi Văn Trường

0,0320

0,0150

0,0170

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1082

XY 684168

 

15

Nguyễn Văn Quyền

0,1139

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

18

1313

CO 070390

 

16

Lê Duy Ngọc

0,2443

0,0560

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

18

936

BG 448800

 

17

Phạm Văn Năm

0,0355

0,0060

0,0295

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1011

CB 339385

 

18

Đỗ Thị Phượng

0,0537

0,0100

0,0437

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1063

CV194378

 

19

Đỗ Văn Bộ

0,0798

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1065

CV194373

 

20

Đỗ Văn Lâm

0,0765

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1064

CV 194377

 

21

Bùi Đức Thọ

0,1494

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

22

9

CI 569475

 

22

Quách Thị Hậu

0,0862

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

18

1295

BS 737574

 

23

Nguyễn Văn Thiên

0,1723

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

17

356

BX 600608

 

24

Trịnh Văn Tự

0,2905

0,1000

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

17

373

CA 352675

 

25

Bùi Văn Đào

0,0807

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

24

424

BX 600126

 

26

Lê Văn Tá

0,1799

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

17

381

CB 339781

 

27

Nguyễn Văn Cử

0,2291

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

23

30

CĐ 883701

 

28

Nguyễn Thị Trường

0,0655

0,0300

0,0355

ONT

Xã Cẩm Bình

7

351

O 120221

 

29

Nguyễn Thị Nghĩa

0,1608

0,0887

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1013

CB 339384

 

30

Đỗ Thị Hưng

0,1546

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

23

429

CB 339790

 

31

Nguyễn Văn Hoàng

0,0402

0,0200

0,0202

ONT

Xã Cẩm Bình

18

645

BL 403089

 

32

Nguyễn Hữu Hoằng

0,0095

0,0060

0,0035

ONT

Xã Cẩm Bình

18

1299

BX 549858

 

33

Nguyễn Hữu Hoằng

0,0099

0,0060

0,0039

ONT

Xã Cẩm Bình

18

1298

BX 549859

 

34

Nguyễn Hữu Tùng

0,0641

0,0289

0,0352

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1081

CY 508487

 

35

Nguyễn Thị Vĩnh

0,2193

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

18

586

CĐ 198795

 

36

Lê Huy Đắc

0,0407

0,0200

0,0206

ONT

Xã Cẩm Bình

10

407

CB 339518

 

37

Nguyễn Văn Tiến

0,0418

0,0190

0,0228

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1055

CP 633613

 

38

Nguyễn Quốc Phương

0,0296

0,0100

0,0096

ONT

Xã Cẩm Bình

7

155(2)

AB 792958

 

39

Nguyễn Văn Thiên

0,1000

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

8

2

O 120191

 

40

Lê Văn Thanh

1,1312

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

8

14

S 940174

 

41

Bùi Văn Sơn

0,1307

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

8

45

O 120140

 

42

Bùi Văn Khoa

0,1843

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

8

125

W 275983

 

43

Bùi Văn Nga

0,2155

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

22

5

CX 831690

 

44

Bùi Văn Ảnh

0,0748

0,0300

0,0448

ONT

Xã Cẩm Bình

8

181

CX 275925

 

45

Nguyễn Thị Thắng

0,0390

0,0100

0,0290

ONT

Xã Cẩm Bình

7

126

W 275827

 

46

Nguyễn Văn Hiếu

0,0796

0,0200

0,0596

ONT

Xã Cẩm Bình

7

155(1)

AE 792956

 

47

Phạm Văn Hà

0,0355

0,0060

0,0295

ONT

Xã Cẩm Bình

17

1012

CB 339386

 

48

Lê Xuân Hào

0,1745

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

10

620

C 172236

 

49

Nguyễn Văn Lưu

0,1239

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

10

673

C 172397

 

50

Lê Văn Luyện

0,0377

0,0150

0,0227

ONT

Xã Cẩm Bình

26

10

BG 448061

 

51

Lê Xuân Hanh

0,1738

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

10

618

C 172319

 

52

Nguyễn Mạnh Hùng

0,3458

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

25

655

CY 684137

 

53

Nguyễn Văn Công

0,0321

0,0067

0,0254

ONT

Xã Cẩm Bình

18

1314

C 633655

 

54

Dương Kim Hương

0,2341

0,0678

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

18

681

BM 122307

 

55

Nguyễn Quốc Hải

0,0297

0,0050

0,0247

ONT

Xã Cẩm Bình

13

9;12,17

Y 947485

 

56

Nguyễn Quốc Hòa

0,0284

0,0050

0,0233

ONT

Xã Cẩm Bình

13

9;12,17

Y 947486

 

57

Tào Thị Bảy

0,0541

0,0100

0,0441

ONT

Xã Cẩm Bình

26

766

BU236801

 

58

Bùi Văn Hiệu

0,0249

0,0060

0,0189

ONT

Xã Cẩm Bình

27

1439

CV 194381

 

59

Bùi Văn Hùng

0,0502

0,0080

0,0422

ONT

Xã Cẩm Bình

27

1439

CV194382

 

60

Bùi Đức Văn

0,0572

0,0300

0,0272

ONT

Xã Cẩm Bình

13

55

T 733959

 

61

Nguyễn Văn Thuận

0,0290

0,0060

0,0230

ONT

Xã Cẩm Bình

13

128

Y 947469

 

62

Nguyễn Thị Tới

0,2042

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

26

767

BU 236771

 

63

Nguyễn Văn Khuê

0,0380

0,0120

0,0260

ONT

Xã Cẩm Bình

12

410;443

E 943447

 

64

Nguyễn Văn Khuê

0,1905

0,1584

0,0321

ONT

Xã Cẩm Bình

27

675

CV194851

 

65

Nguyễn Văn Hòa (Quân)

0,2046

0,1648

0,0398

ONT

Xã Cẩm Bình

27

1111

CM 939108

 

66

Phạm Văn Trừơng

0,0300

0,1042

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

27

1442

CB730 543

 

67

Trương Công Ve

0,1430

0,1025

0,0405

ONT

Xã Cẩm Bình

8

1093

CS 677049

 

68

Trương Hồng Quân

0,1275

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

4

133

S 940212

 

69

Nguyễn Đình Đáp

0,1241

0,1000

0,0241

ONT

Xã Cẩm Bình

8

1326

CR135348

 

70

Bùi Văn Dung

0,1232

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

13

8

BS 737778

 

71

Vũ Tiến Lan

0,0594

0,0300

0,0294

ONT

Xã Cẩm Bình

2

308

T 733 963

 

72

Cao Thị Nhân

0,0314

0,0080

0,0234

ONT

Xã Cẩm Bình

27

1534

CX 599466

 

73

Phạm Đình Thu

0,4115

0,1550

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

7

505

CD093483

 

74

Quách Văn Tường

0,0840

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

7

377

CY 508 490

 

75

Trịnh Xuân Văn

0,1514

0,1203

0,0311

ONT

Xã Cẩm Bình

14

1087

BM 122004

 

76

Lê Văn Minh

0,0581

0,0150

0,0431

ONT

Xã Cẩm Bình

14

549

BX 549472

 

77

Đỗ Xuân Hòa

0,0902

0,0709

0,0193

ONT

Xã Cẩm Bình

13

124

BS 737774

 

78

TRịnh Văn Chính

0,2719

0,2000

0,0400

ONT

Xã Cẩm Bình

14

693

CV 194180

 

79

Lê Văn Tiến

0,0432

0,0100

0,0332

ONT

Xã Cẩm Bình

13

118

CV 194170

 

 

Xã Cẩm Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Trọng (vợ: Bùi Thị Yến)

0,0374

0,0090

0,0284

ONT

Xã Cẩm Long

23

444

BO 466877

 

2

Nguyễn Duy Trường (vợ: Lê Thị Lan)

0,0321

0,0180

0,0141

ONT

Xã Cẩm Long

18

556

CO 070983

 

3

Nguyễn Văn Thân

0,0739

0,0300

0,0439

ONT

Xã Cẩm Long

18

328

BC 017385

 

4

Nguyễn Thị Dung

0,0474

0,0150

0,0324

ONT

Xã Cẩm Long

10

1016

BL 871797

 

5

Trần Văn Tưởng (vợ: Nguyễn Thị Quyết)

0,0808

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

18

62

CM 939727

 

6

Nguyễn Thị Thiên

0,0572

0,0200

0,0372

ONT

Xã Cẩm Long

18

592

CM 939059

 

7

Trương Văn Hùng (vợ: Lê Thị Hà)

0,0339

0,0300

0,0039

ONT

Xã Cẩm Long

22

145

CM 633374

 

8

Nguyễn Văn Lai (vợ:Trương Thị Quê)

0,1989

0,0460

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

19

229

CI 569151

 

9

Bùi Văn Tâm(vợ: Bùi Thị Quyên)

0,0733

0,0200

0,0533

ONT

Xã Cẩm Long

19

158

CĐ 198353

 

10

Trương Thị Quế

0,6066

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

18

139

CY 508296

 

11

Trần Văn Thao (vợ: Quách Thị Nga)

0,1256

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

17

390

CR 135893

 

12

Nguyễn Văn Thương

0,3168

0,0500

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

19

237

CV 194629

 

13

Nguyễn Văn An (vợ: Bùi Thị Dung)

0,1877

0,0500

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

19

238

CV 194628

 

14

Phạm Ngọc Diễn (vợ: Bùi Thị Tiến)

0,0852

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

19

157

CĐ 198351

 

15

Phạm Văn Kiên (vợ: Bùi Thị Ninh)

0,1000

0,0350

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

19

213

CĐ 198187

 

16

Bùi Thị Thoa

0,1113

0,0600

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

19

215

CĐ 198191

 

17

Trịnh Ngọc Sánh (vợ: Quách Thị Phi)

0,6319

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

12

29

CV 194576

 

18

Phạm Văn Nghị (vợ: Trương Thị Quyên)

0,1503

0,0700

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

18

533

BK 234068

 

19

Quách Văn Tân

0,0190

0,0110

0,0080

ONT

Xã Cẩm Long

19

221

CO 070076

 

20

Quách Thị Quỳnh

0,1561

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

12

277

CO 067509

 

21

Phạm Văn Quang

0,0194

0,0150

0,0044

ONT

Xã Cẩm Long

18

609

CO 067797

 

22

Trương Thị Hương

0,0519

0,0200

0,0319

ONT

Xã Cẩm Long

19

179

CĐ 198350

 

23

Trần Văn Nga(vợ: Trương Thị Cho)

0,0434

0,0200

0,0234

ONT

Xã Cẩm Long

19

156

CĐ 198354

 

24

Bùi Khắc Phục(Trần Thị Hương)

0,1198

0,0080

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

10

1120

CT 139238

 

25

Bùi Minh Châu

0,4604

0,0500

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

9

992

BC 017794

 

26

Trương Công Trường(vợ: Trịnh Thị Hiểu)

0,0207

0,0060

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

18

61

CĐ 883617

 

27

Bùi Văn Sơn (vợ: Phạm Thị Cảnh)

0,1772

0,0700

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

132

BS 750198

 

28

Nguyễn Thị Tình (chồng: Phạm Đình Duy)

0,4002

0,0060

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

482

CR 135458

 

29

Lê Thị Minh (chồng: Nguyễn Bá Nhiên)

0,2165

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

395

BG 448212

 

30

Đoàn Xuân Chung

0,0492

0,0100

0,0392

ONT

Xã Cẩm Long

23

485

CY 684158

 

31

Đới Xuân Dũng (vợ: Đào Thị Hoàn)

0,2765

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

416

BH 621994

 

32

Lê Thị Sợi

0,2151

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

409

BG 448219

 

33

Lê Thị Chung

0,1381

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

414

BG 448214

 

34

Lê Xuân Quân

0,1310

0,0312

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

24

290

BG 448008

 

35

Bùi Văn Thủy

0,1297

0,0576

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

432

BL 871945

 

36

Hoàng Thị Hiền (chồng: Lê Hoàng Tuấn)

0,1017

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

407

CĐ 883385

 

37

Bùi Văn Hùng

0,0696

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

487

CX 831784

 

38

Nguyễn Thị Tâm (chồng: Bùi Văn Toàn)

0,0759

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

488

CX 831783

 

39

Bùi Văn Hùng (vợ: Bùi Thị Lan)

0,2691

0,0700

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

479

CO 067526

 

40

Nguyễn Đình Thanh

0,3312

0,3112

0,0200

ONT

Xã Cẩm Long

23

404

BH 621991

 

41

Bùi Thị Ánh

0,0302

0,0100

0,0202

ONT

Xã Cẩm Long

23

478

CO 067523

 

42

Lê Xuân Hùng (vợ: Bùi Thị Thông)

0,7732

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

464

CL 187329

 

43

Lê Xuân Phê

0,1036

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

463

CL 187331

 

44

Lê Xuân Mạnh (vợ Bùi Thị Hoài)

0,1015

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

465

CL 187332

 

45

Bùi Văn Thường (vợ: Quách Thị Nụ)

0,0511

0,0200

0,0311

ONT

Xã Cẩm Long

23

354

BX 600524

 

46

Phạm Thị Hiêm

0,1158

0,0330

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

421

AN 589365

 

47

Nguyễn Đinh Huân

0,1072

0,0330

0,0400

ONT

Xã Cẩm Long

23

422

AN 589366

 

 

Xã Cẩm Tú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đình Tuân

0,0639

0,0400

0,0239

ONT

Xã Cẩm Tú

9

1604

BS 750702

 

2

Cao Văn Minh

0,5866

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

4

368

BM 122337

 

3

Dương Thị Oanh

0,1005

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

6

16

BU 236790

 

4

Nguyễn Văn Cường

0,0377

0,0300

0,0077

ONT

Xã Cẩm Tú

10

198

BX 549154

 

5

Hoàng Xuân Thìn

0,1009

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

5

336

H 825851

 

6

Vũ Đình Hảo

0,1666

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

16

205

C 0418750

 

7

Vũ Thị Chiên

0,0951

0,0180

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

5

759

CI 569117

 

8

Trịnh Văn Chung

0,0903

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

9

558

CO 067162

 

9

Hà Văn Minh

0,1729

0,0150

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

18

209

CO 070459

 

10

Trương Văn Bình

0,0525

0,0300

0,0225

ONT

Xã Cẩm Tú

18

18

BU 236551

 

11

Trương Văn Bình

0,1522

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

18

21

BU 236550

 

12

Vũ Xuân Phương

0,2170

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

4

401

BK 549959

 

13

Vũ Xuân Phương

0,0672

0,0080

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

4

573

CO 067764

 

14

Hà Văn Thư

0,0370

0,0150

0,0220

ONT

Xã Cẩm Tú

18

210

CO 070490

 

15

Trịnh Văn Tân

0,1492

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

14

36

DD 101772

 

16

Hà Thị Nghị

0,1984

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

16

320

CA 352282

 

17

Lê Thị Chinh(Hợi)

0,1005

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

5

326

H 825849

 

18

Trịnh Thị Khương

0,4012

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

4

360

BK 234286

 

19

Hồ Thị Hương

0,4744

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

4

201

CO 067375

 

20

Trương Văn Bảy

0,1532

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

7

200

M 197188

 

21

Cao Văn Giới

0,2809

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

7

194

W 275930

 

22

Trịnh Thị Lan

0,0245

0,0075

0,0170

ONT

Xã Cẩm Tú

13

318

AE 596306

 

23

Ngọ Văn Bạn (Nguyễn Thị Năm)

0,0475

0,0180

0,0295

ONT

Xã Cẩm Tú

5

530

CH188185

 

24

Cao Văn Giới

0,0300

0,0300

0,0300

ONT

Xã Cẩm Tú

7

241

E 0418609

 

25

Cao Xuân Thanh

0,1674

0,0080

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tú

4

764

CI 569319

 

 

Xã Cẩm Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đình Hoa

0,0650

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

25

48

CY508711

 

2

Nguyễn Văn Hưng

0,0598

0,0100

0,0498

ONT

Xã Cẩm Phú

25

48

CY508714

 

3

Lại Thị Dung

0,0659

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

25

48

CY 508713

 

4

Bùi Văn Minh

0,6066

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

10

651

M197295

 

5

Lê Văn Hà

0,0954

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

9

77

W 275483

 

6

Trương Văn Phiết

0,1994

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

10

580

E0404769

 

7

Trương Thị Nguyền

0,0720

0,0400

0,0320

ONT

Xã Cẩm Phú

10

716

E 0404782

 

8

TRương Thị Sáu

0,0701

0,0400

0,0301

ONT

Xã Cẩm Phú

10

649

E 0404777

 

9

Trương Văn Phi

0,1497

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

14

639

W 275470

 

10

Bùi Văn Túc

0,3517

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

2

344

S 940221

 

11

Nguyễn Thị Thơm

0,1859

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

15

992

M 197335

 

12

Bùi Đình Vĩnh

0,1832

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

2

366

E 0404644

 

13

Hà Văn Điển

0,3929

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

14

924

E 0404862

 

14

Lê Văn Huyên

0,2478

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

15

18

E 0321929

 

15

Bùi Văn Viền

0,3526

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

11

33

E 0321771

 

16

Bùi Thị Duyên

0,3281

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

12

247

E 031744

 

17

Nguyễn Văn Len

0,1396

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

15

584

AL 171674

 

18

Bùi Xuân Cam

0,1143

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

10

60+61

C 090171

 

19

Trương Văn Tới

0,4155

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

5

491

C 090141

 

20

Trương Văn Tuấn

0,8679

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

16

129

E 0321502

 

21

Nguyễn Văn Niệm

0,1510

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

17

884

E 0404958

 

22

Trương Văn Hào

1,4141

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

10

10

E 0321773

 

23

Bùi Thị Thanh

0,4604

0,0500

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

9

992

BC 017794

 

24

Bùi Văn Tý

0,7012

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

12

180

E 0321739

 

25

Bùi Văn Phương

0,1215

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

4

228

C0900039

 

26

Bùi Văn Thanh

0,1021

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

4

97

C090087

 

27

Trương Thị Thủy

0,5014

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

1

337

Y947659

 

28

Trương Thị Thủy

0,3261

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

1

61

C090092

 

29

Bùi Minh Hạc

0,1092

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

4

276

C090092

 

30

Trương Công Quyết

0,0946

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

14

683

E0404857

 

31

Trương Văn Chức

0,2599

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

17

853

M 197645

 

32

Nguyễn Thị Tung

0,1653

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

16

219

E0321853

 

33

Ngô Khắc Hội

0,3761

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

11

402

E0321785

 

34

Đỗ Lường Long

0,1193

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

15

845

E0321973

 

35

Nguyễn Đình Lanh

0,1139

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

2

319

E0404847

 

36

Trương công Hoạch

0,1050

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

2

134

M197849

 

37

Trương Thị Thi

0,2146

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

2

472

404623

 

38

Bùi Văn Trạch

0,2550

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

10

713

C090213

 

39

Bùi Văn Trạch

0,1263

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

10

531

C 090213

 

40

Lê Khả Đạt

0,0316

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

2

1063

BU 236044

 

41

Bùi Van Bảo

0,0748

0,0400

0,0348

ONT

Xã Cẩm Phú

10

403

C090136

 

42

Nguyễn Thị Thuỳ

0,1600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Phú

22

64

DH060724

 

43

Bùi Trọng Hoan

0,0461

0,0130

0,0331

ONT

Xã Cẩm Phú

23

443

BO466878

 

 

Xã Cẩm Tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Văn Thương

0,0171

0,0100

0,0071

ONT

Xã Cẩm Tâm

10

633

CH 078561

 

2

Bùi Văn Thưởng

0,0171

0,0100

0,0071

ONT

Xã Cẩm Tâm

10

632

CH 078560

 

3

Cao Văn Tuyển

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Cẩm Tâm

10

634

CH 078559

 

4

Cao Văn Tuyên

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Cẩm Tâm

10

635

CH 078558

 

5

Quách Văn Ký

0,1507

0,0080

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tâm

14

1003

CS 678000

 

 

Xã Cẩm Thạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Nga

0,1307

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Thạch

45

129

BG 448247

 

 

Xã Cẩm Tân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Xuân Quang

0,0877

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

7

212

BO 466661

 

2

Lê Đình Thanh

0,1082

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

23

 

CX 599306

 

3

Nguyễn Văn Hải

0,2113

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

6

19

E 0011990

 

4

Nguyễn Đại Chiến

0,1334

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

22

22

AP 451390

 

5

Lê Xuân Tuyến

0,0354

0,0300

0,0054

ONT

Xã Cẩm Tân

22

30

AP 451389

 

6

Đặng Văn Sinh

0,0600

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

6

108

T 733133

 

7

Nguyễn Thị Xê

0,1291

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

6

11

E 0011971

 

8

Vũ Viết Tập

0,0496

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

14

886

BĐ410584

 

9

Hoàng Thị Hoa

0,0661

0,0300

0,0361

ONT

Xã Cẩm Tân

22

13

AP 451382

 

10

Nguyễn Thị Dự

0,0464

0,0300

0,0164

ONT

Xã Cẩm Tân

6

24

T 733119

 

11

Phạm Văn Ốc

0,1481

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

4

50,73

E 0011614

 

12

Phạm Văn Khiêm

0,0705

0,0300

0,0095

ONT

Xã Cẩm Tân

6

38,29

T 733118

 

13

Lê Minh Đức

0,0652

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

25

47

CY 508721

 

14

Lê Đình Hoan

0,0463

0,0300

0,0163

ONT

Xã Cẩm Tân

22

36

BĐ 410582

 

15

Trịnh Ngọc Quang

0,1809

0,1729

0,0080

ONT

Xã Cẩm Tân

23

11

BO 466544

 

16

Nguyễn Văn Đăng

0,0405

0,0300

0,0105

ONT

Xã Cẩm Tân

22

14

CO 067129

 

17

Nguyễn Ngọc Uý

0,0392

0,0300

0,0092

ONT

Xã Cẩm Tân

11

136

T 7333126

 

18

Lê Văn Tuấn

0,0324

0,0300

0,0024

ONT

Xã Cẩm Tân

22

6

AP 451385

 

19

Phạm Đắc Tuyển

0,0595

0,0200

0,0395

ONT

Xã Cẩm Tân

22

1104

CĐ 010959

 

20

Nguyễn Công Tảo

0,2147

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

9

76

CV 194673

 

21

Lê Thị Nhàn

0,0599

0,0300

0,0299

ONT

Xã Cẩm Tân

6

6

E 0011619

 

22

Trịnh Văn Hương

0,2509

0,1027

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

14

832

CB 339656

 

23

Lâm Đức Huấn

0,0989

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

6

4

E 0011648

 

24

Trần Đình Khải

0,2696

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

6

61

E 0011610

 

25

Lê Hồng Tứ

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Cẩm Tân

9

245

E 0011857

 

26

Lê Đình Lâm

0,0898

0,0300

0,0338

ONT

Xã Cẩm Tân

9

245,322

E 0011883

 

27

Phạm Doãn Chúng

0,1188

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

9

245

E 0011841

 

28

Phạm Bá Thìn

0,0436

0,0300

0,0136

ONT

Xã Cẩm Tân

11

144,245

E 081874

 

29

Lê Đình Hồng

0,0900

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

9

245,327

E 091859

 

30

Nguyễn Văn Quang

0,0960

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

9

245,8

E 0011850

 

31

Lê Xuân Luận

0,0419

0,0200

0,0219

ONT

Xã Cẩm Tân

12

33

CS 677705

 

32

Lê Xuân Lý

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Cẩm Tân

9

245

E 0011856

 

33

Trịnh Khắc Minh

0,0862

0,0573

0,0289

ONT

Xã Cẩm Tân

12

25

CO 067075

 

34

Phạm Văn Côi

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Cẩm Tân

9

245

E 0011858

 

35

Phạm Văn Dũng

0,0333

0,0300

0,0033

ONT

Xã Cẩm Tân

22

7

AP 451398

 

36

Hà Minh Tâm

0,0140

0,0060

0,0080

ONT

Xã Cẩm Tân

28

339

CT 139287

 

37

Phạm Văn Sơn

0,2147

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Tân

25

76

CV194673

 

38

Hà Thị Thanh

0,0212

0,0100

0,0112

ONT

Xã Cẩm Tân

28

327

CR989715

 

 

Xã Cẩm Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Tình

0,3377

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Châu

34

347

CD 093682

 

2

Trịnh Công Sơn

0,0319

0,0110

0,0209

ONT

Xã Cẩm Châu

42

493

DB 687547

 

3

Hà Xuân Thuỷ

0,0440

0,0070

0,0370

ONT

Xã Cẩm Châu

42

368

DD 687653

 

4

Phạm Văn Trường (Quách Thị Oanh)

0,1054

0,0130

0,0400

ONT

Xã Cẩm Châu

35

472

BU236927

 

5

Phan Văn Sự (Ngô Thị Thanh)

0,0223

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cẩm Châu

42

497

DD 101610

 

 

Xã Cẩm Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thanh Sơn

0,3660

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Liên

17

1355

CL 187704

 

2

Nguyễn Văn Lâm

0,0825

0,0060

0,0400

ONT

Xã Cẩm Liên

17

1580

DB 687049

 

 

Xã Cẩm Quý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Đức

0,0411

0,0400

0,0011

ONT

Xã Cẩm Quý

33

1535

Ch 188823

 

2

Đỗ Hữu Học

0,1026

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Quý

32

223

E 943887

 

3

Nguyễn Đình Diên

0,0392

0,0035

0,0357

ONT

Xã Cẩm Quý

14

660

CH 188020

 

 

Xã Cẩm Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Văn Thắng

0,1748

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Ngọc

4

281

B0424124

 

2

Đoàn Văn Thăng

0,1912

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Ngọc

27

25

CR135783

 

3

Dương Văn Giáp

0,1672

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Ngọc

4

354

E03934028

 

4

Trần Thị Phúc

0,0215

0,0116

0,0099

ONT

Xã Cẩm Ngọc

27

1053

CA352324

 

5

Nguyễn Văn Dũng

0,0459

0,0200

0,0259

ONT

Xã Cẩm Ngọc

27

1200

CV 194293

 

6

Nguyễn Ngọc Phụng

0,1500

0,0300

0,0400

ONT

Xã Cẩm Ngọc

27

215

BO466101

 

7

Nguyễn Ngọc Phụng

0,0176

0,0100

0,0076

ONT

Xã Cẩm Ngọc

27

1041

CH188926

 

8

Nguyễn Ngọc Đỉnh

0,0173

0,0060

0,0113

ONT

Xã Cẩm Ngọc

27

1040

CH188927

 

9

Dương Thị Yến

0,0177

0,0060

0,0117

ONT

Xã Cẩm Ngọc

27

1039

CH188928

 

10

Nguyễn Văn Tám

0,0183

0,0060

0,0123

ONT

Xã Cẩm Ngọc

27

1042

CR 135100

 

11

Nguyễn Thị Thái

0,0972

0,0130

0,0400

ONT

Xã Cẩm Ngọc

33

694

CI569265

 

12

Nguyễn Đăng Quyền

0,0493

0,0200

0,0293

ONT

Xã Cẩm Ngọc

33

254

BX600374

 

13

Dương Văn Long

0,0731

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Ngọc

27

1180

CR989727

 

14

Phạm Ngọc Tình

0,0399

0,0050

0,0150

ONT

Xã Cẩm Ngọc

28

116

CO 070909

 

15

Nguyễn Anh Tú

0,0903

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Ngọc

21

385

DH060501

 

16

Dương Văn Cường

0,0385

0,0100

0,0285

ONT

Xã Cẩm Ngọc

27

1160

CP633150

 

 

Xã Cẩm Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Nga

0,1307

0,0100

0,0400

ONT

Xã Cẩm Thành

27

129

BG448247

 

2

Cao Văn Mông

0,1421

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Thành

42

610; 618

E 0017807

 

3

Nguyễn Văn Quý

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Xã Cẩm Thành

44

458

M 197366

 

4

Nguyễn Thị Tuất

0,2468

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Thành

48

89

D 0882205

 

5

Dương Văn Bộ

0,0345

0,0080

0,0265

ONT

Xã Cẩm Thành

43

663

CY 508686

 

6

Nguyễn Văn Thỏa

0,1771

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cẩm Thành

37

875

D 0882006

 

7

Phạm Bá Hải (Hà Thị Huy)

0,1856

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cẩm Thành

43

731

DH060902

 

8

Phạm Phúc Long

0,1417

0,0140

0,0400

ONT

Xã Cẩm Thành

29

652

DE 453451

 

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Chuyển đất trồng rừng phòng hộ sang rừng sản xuất (do quy hoạch lại 3 loại rừng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Thoại

5,1420

 

5,1420

RSX

Xã Cẩm Lương

1/10.000

48(4)

AE 792877

 

2

Phạm Văn Khoái

11,3319

 

11,3319

RSX

Xã Cẩm Lương

1/10.000

48(5)

AE 792878

 

3

Bùi Văn Kiến

6,1471

 

6,1471

RSX

Xã Cẩm Lương

1/10.001

48(2)

 

 

2.3.2

Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm (do quy hoạch lại 3 loại rừng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trương Văn Lập

0,3000

 

0,3000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

142

 

 

2

Trương Ngọc Tới

0,5000

 

0,5000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

133

 

 

3

Trương Công Hàm

0,3000

 

0,3000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

133c

 

 

4

Trương Văn Thực

0,3000

 

0,3000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

139

 

 

5

Trương Văn Tuấn

0,3000

 

0,3000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

133

 

 

6

Trương Văn Đạt

0,2500

 

0,2500

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

142

 

 

7

Trương Văn Kháng

0,3000

 

0,3000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

142

 

 

8

Trương Văn Chương

0,4000

 

0,4000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

132d

 

 

9

Hà Xuân Tiêu

0,3000

 

0,3000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

135b

 

 

10

Phạm Văn Tuyến

0,2000

 

0,2000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

135d

 

 

11

Đinh Công Tuấn

0,2000

 

0,2000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

134

 

 

12

Trương Công Hào

0,3000

 

0,3000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

143

 

 

13

Trương Công Hải

0,3000

 

0,3000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

143a

 

 

14

Nguyễn Viết Đạng

0,2362

 

0,2362

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

30(5)

 

 

15

Nguyễn Viết Hồng

0,6716

 

0,6716

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

30(6)

 

 

16

Tống Văn Phú

0,5000

 

0,5000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

4a

 

 

17

Lê Lời

0,2000

 

0,2000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

 

 

 

18

Nguyễn Dụng Thu

0,5000

 

0,5000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

5

 

 

19

Nguyễn Công nghênh

0,4000

 

0,4000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

7

 

 

20

Nguyễn Văn Minh

0,5000

 

0,5000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

6

 

 

21

Mai Xuân Lộc

0,4000

 

0,4000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

9

 

 

22

Nguyễn Văn Phượng

0,5000

 

0,5000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

19

 

 

23

Mai Xuân Thủy

0,4000

 

0,4000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

8

 

 

24

Lê Trọng Sỹ

2,5000

 

2,5000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

21

 

 

25

Trịnh Thiết Luân

1,0000

 

1,0000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

35

 

 

26

Đỗ Tiến Vượng

3,5000

 

3,5000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

39

 

 

27

Hà Văn Hiên

1,0000

 

1,0000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

93

 

 

28

Trương Văn Quân

1,0000

 

1,0000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

47

 

 

29

Trương Đức Lộc

1,0000

 

1,0000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

48

 

 

30

Đinh Văn Đình

1,0000

 

1,0000

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

142

 

 

31

Nguyễn Tiến Dũng

0,4703

 

0,4703

CLN

Thị trấn Phong Sơn

1/10.000

30(1)

CT 139101

 

32

Bùi Văn Lưu

1,0600

 

1,0600

CLN

Xã Cẩm Lương

1/10.000

35

I 953040

 

33

Phạm Ngọc Thể

0,0581

 

0,0581

CLN

Xã Cẩm Lương

1/10.000

20(23)

CS 677568

 

34

Cao văn Bảy

0,9500

 

0,9500

CLN

Xã Cẩm Lương

1/10.000

20

H 953029

 

35

Lê Xuân Qủa

0,2000

 

0,2000

CLN

Xã Cẩm Lương

1/10.000

252

H 953055

 

36

Nguyễn Văn Dũng

0,0504

 

0,0504

CLN

Xã Cẩm Lương

1/10.000

20(24)

CH 078758

 

37

Nguyễn Văn Trường

0,0646

 

0,0646

CLN

Xã Cẩm Lương

1/10.000

81

CP 633341

 

38

Bùi Ngọc Chuyên

0,0842

 

0,0842

CLN

Xã Cẩm Lương

1/10.000

20(25)

CB 730786

 

39

Cao Văn Hoa

0,2581

 

0,2581

CLN

Xã Cẩm Quý

22

13

M 192324

 

40

Cao Ngọc Tý

1,0397

 

1,0397

CLN

Xã Cẩm Quý

22

88

H 825253

 

41

Đoàn Văn Chức

0,7595

 

0,7595

CLN

Xã Cẩm Quý

22

108

S 940613

 

42

Cao Ngọc Thắng

0,5574

 

0,5574

CLN

Xã Cẩm Quý

22

106

H 825254

 

43

Cao Thị Khuê

0,2825

 

0,2825

CLN

Xã Cẩm Quý

27

46

H 825266

 

44

Bùi Văn Dân

0,5623

 

0,5623

CLN

Xã Cẩm Quý

22

18

H 825237

 

45

Cao Văn Dũng

0,3574

 

0,3574

CLN

Xã Cẩm Quý

22

31

H 825233

 

46

Nguyễn Xuân Tình

0,4538

 

0,4538

CLN

Xã Cẩm Quý

22

10

L 522630

 

47

Nguyễn Văn Mình

0,9638

 

0,9638

CLN

Xã Cẩm Quý

23

33

AI 015530

 

48

Dương Khắc Thụ

0,5254

 

0,5254

CLN

Xã Cẩm Quý

22

71

CH 188133

 

49

Dương Khắc Thụ

0,5361

 

0,5361

CLN

Xã Cẩm Quý

22

58

CH 188132

 

50

Phạm Hữu Tự

2,3000

 

2,3000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

13(12)

CY 508856

 

51

Phạm Hữu Tự

2,6600

 

2,6600

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

13(13)

CY 508856

 

52

Nguyễn Văn Hợi

20,0000

 

5,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

30

H 825364

 

53

Nguyễn Tiến Tân

3,6000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

19

I 349715

 

54

Cao Văn Tú

3,7000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

4

H 825344

 

55

Nguyễn Xuân Huy

21,0400

 

3,0400

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

26;27

H 825362

 

56

Nguyễn Ngọc Tạo

2,0000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

38

S 9410112

 

57

Đinh Sỹ Mãn

3,5000

 

3,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

13

H 825352

 

58

Nguyễn Đình Thảo

2,0000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

35

S 940074

 

59

Nguyễn Văn Hởi

1,4000

 

1,4000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

53

S 940085

 

60

Nguyễn Ngoc Sáu

1,6000

 

1,6000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

51

S 940084

 

61

Nguyễn Thị Phùng

1,4000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

55

S 940086

 

62

Trần Văn Nam

5,0000

 

3,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

 

H 349820

 

63

Hoàng Tiến Nhân

3,0000

 

3,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

73;74

S 940036

 

64

Võ Minh Bình

2,5000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

71;72

S 940035

 

65

Nguyễn Văn Kính

1,2500

 

1,2500

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

82(D); 81Đ)

AB 094659

 

66

Cao Văn Quang

2,5000

 

0,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

76

S 940037

 

67

Bùi Như Ý

3,0000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

77;78

S 940038

 

68

Nguyễn Văn Hoan

3,0000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

79;80

S940039

 

69

Cao Văn Lợi

3,0000

 

1,2000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

81;82

S 940041

 

70

Nguyễn Văn Tuấn

3,5000

 

3,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

85;86

S 940042

 

71

Nguyễn Văn Thành

3,0000

 

2,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

87;88

S 940043

 

72

Võ Minh Mai

3,0000

 

2,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

89;90

S 940044

 

73

Võ Minh Liên

2,0000

 

1,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

91;92

S 940045

 

74

Võ Minh Giang

2,9000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

93;94

S 940046

 

75

Trương Văn Tuân

2,5000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

95

S 940047

 

76

Lê văn Dũng

2,5000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

97;98

S 940048

 

77

Lê Ngọc Văn

2,9000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

99;100

S 940049

 

78

Lê Văn Thuật

2,9000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

101;102

S 940050

 

79

Nguyễn Văn Khánh Hương

2,6000

 

2,6000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

103;104

S 940051

 

80

Trịnh Văn Lập

2,8000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

35;36

S 940036

 

81

Cao Thị Dung

1,9000

 

1,9000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

35a

W 275329

 

82

Nguyến Đình Thắng

2,4000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

40;41

S940079

 

83

Nguyễn Đình Minh

2,2000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

42;43

S 940080

 

84

Nguyễn Đình Quân

2,2000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

44;45

S 940081

 

85

Lê Huy Dậu

2,3000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

46;47

S 940082

 

86

Nguyễn Đình Thanh

2,4000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

48;49

S 940083

 

87

Nguyễn Ngọc Sáu

2,1000

 

1,6000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

51

S 940084

 

88

Nguyễn Văn Định

1,0000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

!/10000

32

S 940073

 

89

Nguyễn Văn Hởi Luận

2,2000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

52;53

S 940085

 

90

Nguyễn Thị Phùng

2,2000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

54,55

S 940086

 

91

Phạm Thị Minh

2,4000

 

2,4000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

56;57;58

S 940087

 

92

Nguyễn Văn Chí

1,6000

 

1,6000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

59;60

S 940088

 

93

Nguyễn Thị Thi

1,2000

 

1,2000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

61;62

S 940089

 

94

Nguyễn Văn Luận

1,5000

 

1,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

63;64

S 940090

 

95

Nguyễn Tiến Dũng

1,4000

 

1,4000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

65;66

S 940091

 

96

Nguyễn Đình Lượng

1,3000

 

1,3000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

67;68

S 940092

 

97

Nguyễn Văn Hải

1,0000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

69;70

S 940093

 

98

Vũ Văn Hoa

1,5000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

71;72

S 940094

 

99

Nguyễn Xuân Tại

1,5000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

73,74

S 940095

 

100

Nguyễn Đình Đạo

1,2000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

75;76

S 940096

 

101

Nguyễn Đình Toàn

2,7000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

77;80

S 940097

 

102

Nguyễn Thanh Bình

1,9000

 

0,9000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

78

S 940098

 

103

Nguyễn Văn Thiện

2,0000

 

1,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

79

S 940099

 

104

Nguyễn Đình Hòa

4,0000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

1;2

S 940100

 

105

Nguyễn Ngọc Thực

2,8000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

7;8

S 940105

 

106

Nguyễn Ngọc Lương

2,5000

 

1,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

9;10

S 940106

 

107

Nguyễn Ngọc Tới

2,5000

 

1,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

11;12

S 940107

 

108

Nguyễn Thị Hòa

2,5000

 

1,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

13;14

S 940108

 

109

Nguyễn Thị Tiến(tình)

2,5000

 

1,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

15;16

S 940109

 

110

Nguyễn Ngọc Tự

3,5000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

17;18a

S 940110

 

111

Nguyễn Đình Hùng

3,9000

 

2,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

19a;32a

S 940111

 

112

Nguyễn Ngọc Thoại

3,2000

 

2,2000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

21a;37

S 940113

 

113

Nguyễn Xuân Thọ

1,3000

 

1,3000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

22a;23a

S 940114

 

114

Nguyễn Xuân Chinh

1,0000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

24a;25a

S 940115

 

115

Nguyễn Huy Hải

1,1000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

26a;27a

S 940116

 

116

Lưu Văn Quang

1,5000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

28a;29

S 940117

 

117

Nguyễn Huy Soái

1,1000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

56

W 275369

 

118

Ngo Văn Cuông

1,6000

 

0,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

21

AB 019045

 

119

Nguyễn Văn Đào

9,0000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

11

H 825351

 

120

Nguyễn Thị Hiền

3,1500

 

3,1500

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

54.1.54.2;54.3;54.3;54.4;54.5

CR 135151

 

121

Nguyễn Văn Hoan

1,0300

 

1,0300

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

31

S 940039

 

122

Võ Minh Bình

2,5000

 

2,5000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

71;72

S 940035

 

123

Nguyễn Văn Phong

1,0000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

21

H 825357

 

124

Trần Văn Nam

5,0000

 

3,0000

CLN

Xã Cẩm Tú

1/10000

30b

I 349820

 

125

Nguyễn Đình Long (chết)

0,6000

 

0,6000

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

3

H 825370

 

126

Đặng Khương Duy

1,6000

 

1,6000

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

14

S 825 377

 

127

Cao Thái Tùng

0,3540

 

0,3540

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

57c

S 940 306

 

128

Bùi Văn Hộ

0,1200

 

0,1200

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

57b

S 940 305

 

129

Cao Như Phú

0,4320

 

0,4320

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

57a

S 940 304

 

130

Hà Mạnh Mùi

0,4000

 

0,4000

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

49

H 825 453

 

131

Hà Văn Đại

0,4000

 

0,4000

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

48

H 825 452

 

132

Nguyễn Văn Minh

0,7770

 

0,7770

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

54b

S 940 301

 

133

Hà Lâm Thao

0,8750

 

0,8750

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

1499(1)

CR 135 646

 

134

Nguyễn Xuân Phong (chết)

1,0000

 

1,0000

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

47

H 825 451

 

135

Phạm Duy Nga

4,0000

 

4,0000

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

13

H 825 376

 

136

Bùi Văn Thạch

0,7040

 

0,7040

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

15a

S 940 295

 

137

Phạm Thị Mưu

0,7050

 

0,7050

CLN

Xã Cẩm Giang

1/10000

15b

S 940 294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.780

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.187.210
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!