STT
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ
|
I
|
Sở Tư pháp
|
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
3
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
3
|
4
|
Thay đổi nơi tập
sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
5
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4
|
6
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4
|
7
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
8
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
4
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
4
|
12
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
4
|
13
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất
|
4
|
14
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
4
|
15
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
4
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
4
|
17
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
4
|
18
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
4
|
19
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
4
|
20
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
4
|
21
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng
do một công chứng viên thành lập
|
3
|
22
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
4
|
23
|
Hợp nhất công ty luật
|
4
|
24
|
Sáp nhập công ty luật
|
4
|
25
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
3
|
26
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
3
|
27
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
3
|
II
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
4
|
2
|
Cung cấp dữ liệu đất đai cấp tỉnh
|
4
|
3
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ cấp tỉnh
|
4
|
III
|
Sở Y tế
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
IV
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của các
doanh nghiệp
|
4
|
2
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
4
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
4
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
5
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
4
|
6
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng
kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
4
|
7
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt
hợp động lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều
kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
4
|
8
|
Hỗ trợ người lao động không có
giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
4
|
9
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay
vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch
COVID-19
|
4
|
V
|
Sở Nội vụ
|
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
4
|
2
|
Thi tuyển công chức
|
3
|
3
|
Thi tuyển viên chức
|
3
|
4
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
5
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
4
|
VI
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
3
|
2
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
3
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
4
|
4
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo
phân cấp
|
3
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) thay đổi phí
|
3
|
6
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
VII
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
4
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
4
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
4
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
4
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
4
|
6
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
VIII
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
4
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
4
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
4
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
4
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
3
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
4
|
7
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
9
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
10
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
11
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
12
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
4
|
13
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
4
|
14
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
4
|
15
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
4
|
16
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
4
|
17
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
3
|
18
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
4
|
19
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
4
|
20
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
4
|
21
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
4
|
22
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
3
|
23
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh
|
4
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
3
|
25
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
3
|
26
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
3
|
27
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
4
|
28
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
3
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
4
|
30
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
3
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
3
|
32
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
3
|
33
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
3
|
34
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
3
|
35
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
3
|
36
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
3
|
IX
|
Sở Giao
thông vận tải - Xây dựng
|
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
3
|
2
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
3
|
3
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
3
|
4
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
|
4
|
5
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ
đang khai thác
|
4
|
6
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
4
|
7
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
4
|
8
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
3
|
9
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
3
|
10
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai
thác lần đầu
|
3
|
11
|
Công bố lại bến xe khách đưa vào
khai thác
|
3
|
12
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
3
|
13
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
3
|
14
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
3
|
15
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
|
4
|
16
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
4
|
17
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào -
Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
4
|
18
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại
quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc
hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao
đóng tại Hà Nội
|
4
|
19
|
Gia hạn giấy phép liên vận
Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
4
|
20
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại
B, C, F, G lần đầu trong năm đối với vận tải quốc tế Việt - Trung
|
4
|
21
|
Cấp Giấy phép vận tải loại B, C,
F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm
|
4
|
22
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công
vụ
|
4
|
23
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A,
B, C, D, E, F, G
|
4
|
24
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
3
|
25
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải
hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
3
|
26
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương
tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
4
|
27
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc
tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
4
|
28
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
4
|
29
|
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ
GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
4
|
30
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
4
|
31
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
4
|
32
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
4
|
33
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
3
|
34
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
35
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
3
|
36
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
3
|
37
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
3
|
38
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
3
|
39
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
3
|
40
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
3
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
3
|
42
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
3
|
43
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
4
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
4
|
45
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
4
|
46
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
4
|
47
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
4
|
48
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội
địa địa phương
|
4
|
49
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
4
|
50
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
4
|
51
|
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
4
|
52
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công
trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương)
|
4
|
53
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động
thể thao, lễ hội, diễn tập trôn đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an
ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
4
|
54
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với
công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
4
|
55
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
4
|
56
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
4
|
57
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
4
|
58
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
4
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
|
4
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
4
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
3
|
62
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
4
|
63
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
4
|
64
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
3
|
65
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
3
|
66
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
3
|
67
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
4
|
68
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
4
|
69
|
Thủ tục Cấp giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
3
|
70
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
3
|
71
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe
ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
3
|
72
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
4
|
73
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
4
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
4
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
4
|
76
|
Cấp lại chứng nhận trung tâm sát
hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
4
|
77
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
4
|
78
|
Bãi bỏ đường ngang
|
4
|
79
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
4
|
80
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
4
|
81
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các
tuyến đường sắt
|
4
|
82
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ
kết nối các tuyến đường sắt
|
4
|
83
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường
ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với
đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
4
|
84
|
Xác định xe thuộc diện không chịu
phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
3
|
85
|
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức
tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành
khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5
Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
|
4
|
86
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
4
|
87
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài.
|
3
|
88
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
3
|
89
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
3
|
90
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
3
|
91
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
3
|
92
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
3
|
93
|
Điều chỉ, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
3
|
94
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại
điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ
trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn
hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch
nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
3
|
95
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
3
|
96
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
3
|
97
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
3
|
98
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
3
|
99
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
(Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
3
|
100
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
3
|
101
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
việc đầu tư
|
3
|
102
|
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 5, điều
9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
|
3
|
103
|
Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại khoản 6, điều
9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015
|
3
|
104
|
Thủ tục Thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê, mua
|
4
|
105
|
Thủ tục Lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại khoản 2 điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
4
|
106
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê,
mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
4
|
107
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
4
|
108
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên
tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
4
|
109
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
Văn phòng Giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt
động
|
4
|
110
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi
thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức
do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận, đăng ký, công bố thông tin
|
4
|
X
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
1
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
4
|
2
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
4
|
XI
|
Sở Công
Thương
|
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
4
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
4
|
XII
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, Chứng chỉ từ
sổ gốc
|
4
|
XIII
|
Sở Tài
chính
|
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp
thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
4
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
4
|
3
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
3
|
4
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản.
|
4
|
5
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
4
|
6
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
4
|
7
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
3
|
8
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
3
|
9
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
4
|
10
|
Miễn giảm tiền thuế đất trong Khu
kinh tế
|
4
|
XIV
|
Ban Quản
lý Khu kinh tế
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
3
|
2
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
5
|
Đăng ký nội quy lao động của các
doanh nghiệp
|
4
|
6
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
7
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
8
|
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể
của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
4
|
9
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
3
|
XV
|
UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
4
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
4
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
5
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
7
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
4
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
4
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
4
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
4
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
4
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của
chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
4
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
4
|
14
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
4
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
4
|
16
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
4
|
17
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
4
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
4
|
19
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
4
|
20
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học
|
4
|
21
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
4
|
22
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
4
|
23
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục
thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
4
|
24
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
4
|
25
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
4
|
26
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
4
|
27
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
4
|
28
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
4
|
29
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
4
|
30
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
4
|
31
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
4
|
32
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
4
|
33
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người.
|
4
|
34
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo.
|
4
|
35
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
4
|
36
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
4
|
37
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
3
|
38
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
3
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
4
|
40
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
42
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
4
|
43
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
44
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh
|
4
|
45
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
46
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy phép
bán lẻ rượu
|
4
|
48
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
4
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
4
|
51
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
4
|
52
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
4
|
53
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
4
|
54
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
4
|
55
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
4
|
56
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
4
|
57
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
4
|
58
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
4
|
59
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
4
|
60
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn
hóa hàng năm
|
4
|
61
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn
hóa
|
4
|
62
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
4
|
63
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
|
4
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
4
|
65
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
|
4
|
66
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
|
4
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
4
|
68
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
4
|
69
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
(Giấy phép xây dựng, mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
4
|
70
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
4
|
71
|
Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
4
|
72
|
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
4
|
73
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
4
|
74
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
4
|
75
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
3
|
76
|
Thủ tục thành lập hội
|
3
|
77
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
78
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
4
|
79
|
Thủ tục đổi tên hội
|
4
|
80
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
4
|
81
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao
động tiên tiến”.
|
4
|
82
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ
thi đua cơ sở”
|
4
|
83
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động
tiên tiến”
|
4
|
84
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề.
|
4
|
85
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
4
|
86
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
4
|
87
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện cho gia đình.
|
4
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
4
|
89
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối
tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng
12 năm 2014
|
4
|
90
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
4
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
4
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
4
|
93
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
4
|
94
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
4
|
95
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội)
|
4
|
96
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
4
|
97
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
4
|
98
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện.
|
4
|
99
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
4
|
100
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
101
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
4
|
102
|
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ
liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ
|
4
|
103
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
4
|
104
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của phòng Lao động - TBXH
|
3
|
105
|
Thủ tục đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - TBXH
|
3
|
106
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3
|
107
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
4
|
108
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
4
|
109
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
4
|
110
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
4
|
111
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
4
|
112
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
4
|
113
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
4
|
114
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
4
|
115
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
4
|
116
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
4
|
117
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
4
|
118
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
4
|
119
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
4
|
120
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
4
|
121
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã
|
4
|
122
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
4
|
123
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
4
|
124
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
4
|
125
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế
hoạch bảo vệ môi trường
|
4
|
126
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
4
|
127
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
128
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
3
|
129
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
130
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
4
|
131
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
4
|
132
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
3
|
133
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
134
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
3
|
135
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
3
|
136
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
3
|
137
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
4
|
138
|
Đăng ký kết hôn
|
3
|
139
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
4
|
140
|
Đăng ký khai tử
|
4
|
141
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
4
|
142
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
4
|
143
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
4
|
144
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
4
|
145
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
3
|
146
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
4
|
147
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
4
|
148
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
4
|
149
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi
con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
4
|
150
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
3
|
151
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
4
|
152
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
4
|
153
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
4
|
154
|
Cấp bản sao từ sổ gốc (TTHC dùng
chung các cơ quan quản lý hồ sơ)
|
3
|
155
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên
pháp luật (cấp huyện)
|
4
|
156
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật (cấp huyện)
|
4
|
157
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện)
|
4
|
XIX
|
UBND các
xã, phường, thị trấn
|
|
1
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
4
|
2
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
4
|
3
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
4
|
4
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ
sở
|
4
|
5
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
4
|
6
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
4
|
7
|
Thủ tục Đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
3
|
8
|
Thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
3
|
9
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất.
|
4
|
10
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã cho gia đình.
|
4
|
11
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động
tiên tiến.
|
4
|
12
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
nhà ở, sửa chữa nhà ở.
|
4
|
13
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng.
|
4
|
14
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách Nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm
y tế.
|
4
|
15
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
4
|
16
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
4
|
17
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
18
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
19
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
3
|
20
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
|
3
|
21
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình
thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
4
|
22
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
4
|
23
|
Đăng ký khai sinh
|
3
|
24
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
4
|
25
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
4
|
26
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
4
|
27
|
Đăng ký lại khai sinh
|
4
|
28
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
4
|
29
|
Đăng ký lại kết hôn
|
4
|
30
|
Liên thông các thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới
6 tuổi
|
4
|
31
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
4
|
32
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
4
|