Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1265/QĐ-TTg 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam 2020 2030
Số hiệu:
1265/QĐ-TTg
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thủ tướng Chính phủ
Người ký:
Trịnh Đình Dũng
Ngày ban hành:
24/08/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1265/QĐ-TTg
Hà Nội , ngày 24 tháng 8 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH THAN
VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT TRIỂN VỌNG ĐẾN NĂM 2030 (ĐIỀU CHỈNH)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày
07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản
lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công
Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết
định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ (gọi tắt là
Quyết định 403/QĐ-TTg) về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành
than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 với các nội dung
sau:
- Sửa đổi nội dung quy hoạch Giai đoạn
đến năm 2020 tại điểm b khoản 6 mục III Điều 1 :
“- Giai đoạn đến năm 2020
Đầu tư xây dựng mới các nhà máy sàng
tuyển than: Vàng Danh 2 công suất khoảng 2,0 triệu tấn/năm; Khe Thần công suất
khoảng 2,5 triệu tấn/năm; Trung tâm chế biến và Kho than tập trung vùng Hòn Gai
c ông suất khoảng 5,0 triệu tấn/năm (xây dựng mới modul 1
công suất 2,5 triệu tấn/năm tại Phường Hà Khánh và duy trì nhà máy tuyển Nam Cầu
Trắng đến h ết năm 2018; sau năm 2018 di chuyển nhà máy tuyển
Nam C ầu Tr ắng về vị trí Trung tâm chế
biến và Kho than tập trung đã xây dựng để lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5
triệu tấn/năm); Khe Chàm công suất khoảng 7,0 triệu tấn/năm; Lép Mỹ công suất
khoảng 4,0 triệu tấn/năm.”
- Sửa đổi nội dung tổ chức thực hiện
tại điểm c khoản 1 Điều 2 :
“- Chỉ đạo lập và phê duyệt đề án
cung cấp than cho các nhà máy nhiệt điện và các dự án đầu tư cảng than theo quy
định.”
- Điều chỉnh tọa độ ranh giới khép
góc một số đề án đầu tư thăm dò tài nguyên than tại Phụ lục IIb của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh danh mục một số dự án đầu
tư mỏ than tại các Phụ lục IIIa, IIIb,
V của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh tọa độ ranh gi ới khép góc một số dự án đầu tư mỏ than tại Phụ lục IIIb của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định
này).
- Điều chỉnh danh mục một số dự án đầu
tư hạ tầng phục vụ phát triển ngành Than tại Phụ lục IV của Quyết định
403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).
- Bổ sung danh mục các dự án duy trì
sản xuất (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này).
- Bổ sung tọa độ ranh giới khép góc
các dự án duy trì sản xuất (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này).
- Điều chỉnh, bổ sung một số đề án
đóng cửa mỏ tại Phụ lục V của Quyết định 403/QĐ-TTg (chi tiết tại Phụ lục VII
kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này là bộ phận
không tách rời của Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam
đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng
Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam; Chủ tịch, Tổng giám đốc
Tổng công ty Đông Bắc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tố i cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Tập đoàn: Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Dầu khí Việt Nam, Điện
l ực Việt Nam;
- T ổ ng công ty Đông Bắc;
- VPCP: BTCN, các PCN, Tr ợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị
trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, CN (2).KN
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Trịnh Đình Dũng
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC MỘT SỐ ĐỀ ÁN ĐẦU
TƯ THĂM DÒ TÀI NGUYÊN THAN TẠI PHỤ LỤC IIB CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
Tên
đề án
Tên
mốc
Hệ
tọa độ VN2000, Kinh tuyến trục 105° Múi chiếu 6°
Diện
tích (km2 )
X
Y
Giai
đoạn đến năm 2020
I
B Ể
THAN ĐÔNG BẮC
I .1
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
1
Đề
án thăm dò mỏ Đông Triều - Phả Lại (I, II, III, IV)
DPII-1
2334873
636785
33,36
DPII-2
2333383
638024
DPII-3
2331536
646176
DP II-4
2333058
646150
DPI-1
2332631
649798
DPI-1.1
2332671
652438
DPI-1.2
2331091
651760
DPI-8
2331061
651518
DPI-9
2331423
649818
DPI-2.1
2332575
655238
DPI-3
2332293
657112
DPI-4
2331982
660000
DPI-4.1
2333797
660000
MK.2
2333662
666066
MK. 1
2332464
663161
MK.9
2331658
662721
MK.8
2331085
664584
DPI-5
2330679
660000
DPI-6
2330970
656912
DPI-6.1
2331173
654869
II
CÁC
MỎ THAN NỘI ĐỊA
2
Đề
án thăm dò mỏ Núi Hồng
NH1
2401503
552166
8,71
NH2
2401156
554515
NH3
2401104
554750
NH4
2400648
555748
NH5
2399114
555825
NH 6
2397760
554577
NH7
2398540
553869
NH8
2399024
553871
NH9
2399025
553429
NH10
2399345
553138
NH 11
2399418
552233
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỎ
THAN TẠI CÁC PHỤ LỤC IIIA, IIIB, V CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
Quyết
định 403/QĐ-TTg
Điều
chỉnh
Tên
dự án
Công
suất (1.000 tấn/năm)
Hình
thức đầu tư
Đơn
vị quản lý
Tên
dự án
Công
suất (1.000 tấn/năm)
Hình
thức đầu tư
Đơn
vị quản lý
Giai
đoạn đến năm 2020
1
B Ể
THAN ĐÔNG BẮC
I.1
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
1
Mỏ Vàng Danh
-
Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng
khu Cánh Gà, mỏ than Vàng Danh - Công ty than Vàng Danh
1.500
Xây
dựng mới
TXV
Dự án đầu tư khai thác phần lò giếng
khu Cánh Gà, mỏ than Vàng Danh - Công ty than Vàng Danh
1.200
Xây
dựng mới
TKV
2
Mỏ Nam M ẫu
-
Dự án khai thác hầm lò phần lò giếng
mỏ than Nam M ẫu (tầng t ừ+200 ÷-50)
2.500
Xây
dựng mới
TKV
Dự án khai thác hầm lò phần lò giếng
mỏ than Nam Mẫu
2.500
Xây
dựng mới
TKV
I .2
Vùng
Hòn Gai
1
Mỏ Suối Lại
-
Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ
thiên mỏ Suối Lại - Công t y TNHH MTV than Hòn Gai -
Vinacom in
1.500
Cải
tạo mở rộng
TKV
Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ
Suối Lại
1.000
Cải
tạo mở rộng
TKV
I .3
Vùng Cẩm Phả
1
Mỏ Cọc Sáu
-
Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc
Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV
3.500
Xây
dựng mới
TKV
Đầu tư xây dựng công trình mỏ than
Cọc Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV (điều chỉnh)
2.700
Xây
dựng mới
TKV
2
Mỏ Đèo Nai
-
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo
mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV
2.500
Cải
tạo mở rộng
TKV
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo
mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV (điều chỉnh)
1.750
Cải tạo
mở rộng
TKV
3
Mỏ Lộ Trí
-
Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới
mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV (tầng từ-35 ÷ -140)
2.000
Xây
dựng mới
TKV
Dự án khai thác hầm lò xuống sâu dưới
mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất - TKV
2.000
Xây
dựng mới
TKV
4
Mỏ Mông Dương
-
Dự án xây dựng công trình khai thác
giai đoạn II mỏ than Mông Dương - Công ty than Mông Dương (tầng từ -100 ÷
-250 khu Trung tâm Mông Dương và +10 ÷ -150
khu Đông Bắc Mông Dương)
1.500
Xây
dựng mới
TKV
Khai thác giai đoạn II mỏ than Mông
Dương - Công ty than Mông Dương (điều chỉnh)
1.500
Xây
dựng mới
TKV
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC MỘT
SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ MỎ THAN TẠI PHỤ LỤC IIIB CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
Tên
mỏ, dự án
Tên
mốc
Hệ
tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 105° MC 6°
Diện
tích (km2)
X
Y
Giai
đoạn đến năm 2020
I
B Ể
THAN ĐÔNG BẮC
I.1
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
1
Mỏ Đông Tràng Bạch
1.1
Dự án
khai thác hầm lò phía Bắc khu Tân Yên
BTY. 1
2334452
674981
7,76
BTY.2
2334526
677438
BTY.3
2334426
678351
BTY.4
2332381
677679
BTY.5
2332370
676019
BTY.6
2331000
676044
BTY.7
2331000
675046
I .2
Vùng
Hòn Gai
1
Mỏ Suối Lại
1.1
Dự
án duy trì, cải t ạo và mở rộng nâng công suất khai thác
hầm lò khu Cái Đá - Khoáng sàng than Suối Lại
CĐ01
2323310
719175
1,36
CĐ02
2323325
719989
CĐ03
2322925
720521
CĐ04
2322497
720529
CĐ05
2321950
720238
CĐ06
2322165
719815
CĐ07
2322117
719629
CĐ08
2322256
719533
CĐ09
2322234
719411
CĐ10
2322261
719301
CĐ11
2322223
719239
CĐ12
2322158
719154
CĐ13
2322155
718960
CĐ14
2322421
718956
CĐ15
2322424
719148
CĐ16
2322450
719077
CĐ17
2322523
719086
CĐ18
2322679
719545
CĐ19
2322785
719559
1.2
Dự án
khai thác hầm lò phần mở rộng mỏ Suối Lại (Giai đoạn I)
SL10
2322867
722244
3,98
SL11
2321867
721737
SL12
2321931
721360
SL13
2321915
720310
SLGK01
2322500
720544
SLGK02
2322926
720536
SLGK03
2323653
719693
SLGK04
2323897
720021
SLGK05
2323885
720847
SLGK06
2324157
722220
SLGK07
2323379
722454
I .3
Vùng
Cẩm Phả
1
Mỏ Lộ Trí
1.1
Dự án
khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất
- TKV
LT. 1
2327122
735815
5,05
LT.2
2327205
736146
LT.3
2327209
736346
LT.4
2327375
737168
LT.5
2327373
738394
LT. 6
2327176
738648
LT.7
2326932
738563
LT.8
2326973
739482
TN5
2326472
739822
TN6
2325971
739831
LT.9
2325492
739509
LT.10
2325422
738496
LT.11
2325354
738496
LT.12
2325490
738178
LT.13
2325644
737453
LT.14
2325811
737259
LT.15
2326263
737096
LT.16
2326418
736985
LT.17
2326497
736642
2
Mỏ Khe Tam
2.1
Dự án khai thác lộ thiên các đoạn vỉa
từ mức +38 ÷ Lộ vỉa - mỏ Khe Tam
Khu
Trung Tâm: Vỉa 10,11,12 ,13,14,15
TT 1’
2329952
734853
1,69
TT2 ’
2329913
735244
TT3 ’
2329701
735329
TT4 ’
2328959
735857
TT5 ’
2328947
734833
TT6’
2328388
734887
TT7 ’
2328412
734296
TT8 ’
2328412
734144
TT9’
2328879
734095
TT 10’
2329063
734165
TT1 1’
2329979
734311
Khu
Bắc Khe Tam: Vỉa 11, 12,13
BKT 1’
2330624
734763
0,17
BKT2 ’
2330751
735015
BKT3 ’
2330769
735261
BKT4 ’
2330381
735266
BKT5 ’
2330369
734890
BKT6 ’
2330371
734763
Khu
Nam Khe Tam: Vỉa 9, 10, 11.
NKT1
2328752
735336
0,29
NKT2
2328763
735729
NKT3
2328745
736015
NKT4
2328287
735846
NKT5
2328271
735498
NKT6
2328213
735344
Khu
Tây Bắc: Vỉa 12,13
TBKT1 ’
2329477
733828
0,24
TBKT2 ’
2329605
733915
TBKT3 ’
2329636
734203
TBKT4 ’
2329486
734229
TBKT5 ’
2329063
734165
TBKT6’
2328879
734095
TBKT7’
2328985
733816
TBKT8 ’
2329185
733821
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ
TẦNG PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NGÀNH THAN TẠI PHỤ LỤC IV CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
Quyết
định 403/QĐ-TTg
Điều
chỉnh
TT
Tên
dự án
Công
suất (1.000 tấn/năm)
Hình
thức đầu tư
Đơn
vị quản lý
Tên
dự án
Công
suất (1.000 tấn/năm)
Hình
thức đầu tư
Đơn
vị quản lý
Giai
đoạn đến năm 2020
I
NHÀ
MÁY SÀNG TUYỂN THAN
1
Nhà máy sàng - tuyển than Hòn Gai
Trung tâm chế biến và kho than tập
trung vùng H òn Gai
-
Dự án nhà máy sàng - tuyển than Hòn
Gai (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm và di rời NMT Nam Cầu
Trắng về lắp đặt thành modul 2 công suất 2,5 triệu t ấn/năm)
5.000
Xây
dựng mới, cải tạo mở rộng
TKV
Dự án Trung tâm chế biến và Kho
than tập trung vùng Hòn Gai (xây dựng mới modul 1 công suất 2,5 triệu tấn/năm
và di chuyển nhà máy tuyển Nam Cầu Trắng về lắp đặt thành modul 2 công suất
2,5 triệu tấn/năm)
5.000
Xây
dựng mới, cải tạo mở rộng
TKV
PHỤ LỤC V
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DUY TRÌ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
Tên
dự án
Công
suất (1.000 tấn/năm)
Đơn
vị quản lý
Giai
đoạn đến năm 2020
I
B Ể
THAN ĐÔNG BẮC
I .1
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
1
Mỏ Vàng Danh
-
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác lộ thiên các lộ vỉa Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin
200
TKV
-
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai thác
hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +122 khu trung tâm Vàng Danh
- Mỏ than Vàng Danh
700
TKV
-
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác hầm lò tầng lò giếng từ +105 ÷ +00 khu trung tâm
Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh
1.500
TKV
-
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +115 khu Cánh Gà Vàng
Danh - Mỏ than Vàng Danh
480
TKV
2
Mỏ Mạo Khê
-
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 9, 9A
cánh Nam mở rộng, xuống sâu đến mức -40 - Công t y than Mạo
Khê - TKV
250
TKV
-
Dự án Đầu tư mở rộng sản xuất Công
ty than Mạo Khê công suất 1.600.000 tấn/năm
1.600
TKV
3
Mỏ Hồng Thái
-
Dự án đầu tư nâng công suất lên
600.000 tấn/năm khu Tràng Khê II, III - Công ty than Hồng Thái
600
TKV
-
Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất
mỏ than Hồng Thái - Công ty than Uông Bí
500
TKV
4
Mỏ Đông Tràng Bạch
-
Dự án duy trì sản xuất khai thác h ầm
lò khu Đông Tràng Bạch
200
TKV
5
Mỏ Đồng Vông
-
Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò
ngầm +60 Đông Vàng Danh
100
TKV
-
Dự án Đầu tư nâng công suất khai
trường Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than
Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV
500
TKV
-
Dự án mở rộng nâng công suất tầng
lò bằng mỏ than Đồng Vông - Công ty than Đồng Vông
500
TKV
6
Mỏ Nam M ẫu
-
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất
mỏ than Nam M ẫu công suất 900.000 tấn/năm - Công ty than
Uông Bí
900
TKV
7
Mỏ Đồng Vông - Uông Thượng
-
Dự án khai thác lộ thiên khu Uông Thượng
650
TKV
8
Mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên
-
Dự án cải tạo và mở rộng nâng công
suất khu mỏ than Khe Chuối lên 500.000 tấn/năm mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên
500
TCT
Đông B ắc
-
Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Hồ
Thiên - mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên
200
TCT
Đông Bắc
9
Mỏ Quảng La
-
Dự án khai thác hầm lò khu Dân Chủ
- Đông Quảng La
100
TCT
Đông Bắc
-
Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng
La
150
TCT
Đông Bắc
10
Mỏ Đồng Rì
-
Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than
Đồng Rì - Tổng công ty Đông Bắc
800
TCT
Đông Bắc
I .2
Vùng
Hòn Gai
1
Mỏ Hà Tu
-
Dự án đầu tư phát triển mỏ Hà Tu
2.500
TKV
2
Mỏ Núi Béo
-
Dự án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ
than Núi Béo
4.100
TKV
3
Mỏ Hà Lầm
-
Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ
thiên khu II vỉa 11- Công ty cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin
500
TKV
4
Mỏ Suối Lại
-
Dự án khai thác hầm lò dưới mức +50
khai trường Bắc Bàng Danh - Xí nghiệp than Cao Thắng
280
TKV
-
Dự án khai thác hầm lò dưới mức +20
XN than Giáp Khẩu
35 0
TKV
-
Dự án cải tạo, mở rộng khai thác lộ
thiên mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin
1.500
TKV
5
Mỏ Hà Ráng
-
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 13,16
- mỏ than Hà Ráng
200
TKV
-
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác lò giếng mỏ than Hà Ráng
600
TKV
6
Mỏ Bình Minh
-
Dự án khai thác xuống sâu dưới mức
-75 mỏ B ình Minh (Thành Công) - Công ty than Hòn Gai -
TKV
1.000
TKV
7
Mỏ Tân Lập
-
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu
Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ T ân Lập
160
TCT
Đông Bắc
I .3
Vùng
C ẩm Phả
1
Mỏ Cao Sơn
-
Dự án cải tạo mở rộng mỏ than Cao
Sơn - Công ty cổ phần than Cao Sơn - TKV
3.500
TKV
2
Mỏ Cọc Sáu
-
Đầu tư xây dựng công trình mỏ than Cọc
Sáu - Công ty cổ phần than Cọc Sáu - TKV
3.500
TKV
3
Mỏ Đèo Nai
-
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải
tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần than Đèo Nai - TKV
2.500
TKV
4
Mỏ Lộ Trí
-
Dự án đ ầu tư duy
trì sản xuất xuống sâu hầm lò khu Yên Ngựa Công ty than Thống Nhất
200
TKV
-
Dự án đ ầu tư
nâng công suất khai thác hầm lò xuống sâu khu Lộ Trí - Công ty than Thống Nhất
lên 1,5 triệu tấn/năm
1.500
TKV
-
Dự án mở rộng khai thác lộ thiên vỉa
dày và phân vỉa II-16 mỏ Tây Lộ Trí
100
TCT
Đông Bắc
5
Mỏ Mông Dương
-
Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than
Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương
Hầm
lò: 1.200 Lộ thiên: 200
TKV
6
Mỏ Khe Chàm I
-
Đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu
dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, Công ty than Khe Chàm nâng công suất từ
600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm
1.000
TKV
7
Mỏ Khe Tam
-
Dự án đầu tư thiết kế khai thác lộ thiên
các đoạn vỉa 6 ÷ vỉa 16 - Mỏ than Khe Tam - Công ty than
Dương Huy
450
TKV
8
Mỏ Ngã Hai
-
Dự án đầu tư khai thác xuống sâu dưới
mức -50 mỏ than Ngã Hai - Công t y than Quang Hanh - TKV
1.500
TKV
9
Mỏ Tây Đá Mài
-
Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới
mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh)
400
TKV
10
Mỏ Tây Khe Sim
-
Dự án điều chỉnh khai thác lộ thiên
vỉa dày tuyến T.IA - T.V mỏ Tây Khe Sim
137
TKV
11
Mỏ Tây Bắc Khe Chàm
-
Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây
Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất
50
TCT
Đông B ắc
12
Mỏ Nam Khe Tam
-
Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50
mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng công ty Đông Bắc
200
TCT
Đông Bắc
-
Dự án mở rộng nâng công su ất mỏ Nam Khe Tam - C ông ty TNHH MTV 86
600
TCT
Đông Bắc
-
Dự án khai thác lộ thiên các lộ vỉa
8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86 - Tổng công ty Đông Bắc
160
TCT
Đông Bắc
13
Mỏ Bắc Quảng Lợi
-
Dự án khai thác hầm lò vỉa 6 khu
Đông Bắc Cọc Sáu và đồng bộ hóa dây truyền vận tải tập trung vỉa 6, vỉa 9
150
TCT Đông
Bắc
14
Mỏ Tây Bắc Ngã Hai
-
Dự án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã
Hai - Tổng công ty Đông Bắc
300
TCT
Đông Bắc
15
Mỏ Khe Sim
-
Dự án mở rộng nâng công suất khai thác
lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông Bắc
350
TCT
Đông Bắc
-
Dự án cải tạo phục hồi môi trường
khu vực Khe Sim - Lộ Trí - Đèo Nai
400
TCT
Đông Bắc
II
CÁC
MỎ THAN NỘI ĐỊA
1
Mỏ Núi Hồng
-
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng
(cải tạo mở rộng)
400
TKV
2
Mỏ Khánh Hòa
-
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Khánh
Hòa
800
TKV
-
Đầu tư khai thác hầm lò phần rìa moong
lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên than Khánh Hòa - VVMI
200
TKV
3
Mỏ Na Dương
-
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Na
Dương
600
TKV
PHỤ LỤC VI
BỔ SUNG TỌA ĐỘ RANH GIỚI KHÉP GÓC CÁC DỰ
ÁN DUY TRÌ SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
Tên
mỏ, dự án
Tên
mốc
Hệ
tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 105° MC 6°
Diện
tích ( km2 )
X
Y
Giai
đoạn đến năm 2020
I
B Ể TH AN ĐÔNG BẮC
I.1
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
1
Mỏ Vàng Danh
1.1
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác lộ thiên các lộ vỉa Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin
Lộ vỉa
7 khu +315
LV24
2339035
684235
0,77
LV25
2338884
684325
LV26
2338711
684429
LV27
2338563
684222
LV28
2338597
684019
LV29
2338743
684004
LV30
2338890
683990
LV31
2339011
684043
Lộ vỉa
4, 5, 6 khu Cánh Gà
LV15
2337933
684197
LV16
2337944
684471
LV17
2338027
684647
LV18
2338119
684678
LV19
2338260
684474
LV20
2338249
684173
LV21
2338135
684139
LV22
2338042
683926
LV23
2337878
684016
Lộ vỉa
5 khu +270
LV1
2337957
685717
LV2
2337708
686099
LV3
2337655
686257
LV4
2337706
686343
LV5
2337907
686322
LV6
2338057
686142
LV7
2338248
686031
LV8
2338374
686007
LV9
2338452
685797
LV10
2338563
685553
LV11
2338449
685348
LV12
2338151
685380
LV13
2338042
685512
LV14
2338047
685667
1.2
- Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +122 khu trung tâm Vàng
Danh - Mỏ than Vàng Danh
5.1
2340419
685598
11,86
5.2
2340381
686688
5.3
2340208
687566
5.4
2340326
688029
5.5
2340024
688719
5.6
2339898
689102
5.7
2338691
688864
5.8
2338686
688705
1.3
- Dự án đầu tư cải tạo mở rộng khai
thác hầm lò tầng lò giếng từ +105 ÷ +00 khu trung tâm
Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh
5.9
2338331
688711
5.10
2337692
688431
5.11
2337518
687764
5.12
2337313
687065
5.13
2336304
686840
5.14
2336295
686390
5.15
2337198
685198
5. 16
2337562
685131
5.17
2337659
685006
5.18
2338481
684864
1.4
Dự án đầu tư cải t ạo mở rộng khai thác hầm lò tầng lò bằng từ LV ÷ +115
khu Cánh Gà Vàng Danh - Mỏ than Vàng Danh
CG. 1
2340075
682665
5,87
CG.2
2341039
683345
CG.3
2340441
685 081
CG.4
2340419
685597
CG.5
2338481
684864
CG. 6
2337659
685006
CG.7
2337781
684852
CG.8
2337884
683945
CG.9
2338232
683701
CG.10
2338981
683509
CG. 11
2339086
682962
CG.12
2338901
682725
2
Mỏ Mạo Khê
2.1
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 9, 9A
cánh Nam mở rộng, xuống sâu đến mức -40 - Công ty than Mạo Khe-TKV
MKLT. I. 1
2331446
666133
0,34
MKLT. I.2
2331465
666201
MKLT. I.3
2331422
666426
MKLT. I.4
2331218
666412
MKLT. I.5
2331200
666364
MKLT. I.6
2331226
666251
MKLT. I.7
2331316
666133
MKLT. I.8
2331361
666109
MKLT. I.9
2331422
666114
MKLT. II. 1
2331238
666647
MKLT.II.2
2331232
666711
MKLT .II.3
2331285
666755
MKLT.I I.4
2331243
666904
MKLT. II.5
2331151
667171
MKLT.II.6
2331099
667286
MKLT.II.7
2330854
667233
MKLT.II.8
2330987
666903
MKLT.II.9
2331096
666699
MKLT.II.10
2331107
666616
MKLT .II I. 1
2331074
667376
MKLT.II I.2
2331063
667673
MKLT.III.3
2331046
667774
MKLT.III.4
2330880
667773
MKLT.III.5
2330774
667744
MKLT.III. 6
2330787
667475
MKLT.III.7
2330807
667318
MKLT.III.8
2330861
667285
MKLT.III.9
2330952
667314
2.2
Dự án
Đầu tư mở rộng sản xuất Công ty than Mạo Khê công suất 1.600.000 tấn/năm
MK. I.1
2332421
664553
13,28
MK.I.2
2332419
665123
MK.I.3
2332754
666053
MK.I.4
2333159
666221
MK.I.5
2333585
666766
MK. I.6
2333641
669746
MK. I.7
2330961
669796
29
2330899
669597
30
2330993
669265
31
2330561
668674
32
2330392
669197
33
2330419
669566
MK.I.8
2330440
669806
MK.I.9
2330126
669812
MK. I.10
2330120
669476
MK.I. 11
2330593
667205
MK. I.12
2331236
664575
ĐS-2
2331692
664649
ĐS-3
2331683
664971
ĐS-4
2331562
665323
ĐS-5
2331451
665339
ĐS-6
2331352
665213
ĐS-7
2331400
664890
3
Mỏ Hồng
Thái
3.1
Dự án đầu tư nâng công suất lên
600.000 tấn/năm khu Tràng Khê II, III - Công ty than Hồng Thái
UB-1
2334271
669734
7,93
UB-2
2334465
670200
UB-3
2334552
670828
UB-4
2334438
671940
UB-5
2334378
672476
UB-6
2331341
672534
UB-6A
2331381
672272
UB-6B
2331453
671882
UB-7
2331497
670721
UB-8
2331596
670933
UB-9
2331834
670949
UB-10
2331797
670580
UB-11
2331748
670153
UB-12
2331663
669782
3.2
Dự án đầu tư mở rộng nâng công suất
mỏ than Hồng Thái - Công ty than Uông Bí
1
2331333
672559
5,31
2
2331218
673256
3
2331054
673600
4
2330982
675046
5
2333188
675004
6
2333304
673572
7
2333184
672524
4
Mỏ Đông Tràng Bạch
4.1
Dự
án duy trì sản xuất khai thác hầm lò khu Đông Tràng Bạch
1
2332370
676019
1,94
2
2331000
676040
3
2331023
677234
4
2332381
677679
5
Mỏ Đồng Vông
5.1
Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò
ngầm +60 Đông Vàng Danh
UB- 6-1
2337737
688588
0,31
UB-6-2
2337883
688614
UB-6-3
2337885
688720
UB-6-4
2338686
688705
UB-6-5
2338693
688924
UB-6-6
2338697
689119
UB-6-7
2338347
689126
UB-6 -8
2337853
688891
5.2
Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường
Bắc Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ -
Công ty than Uông Bí - TKV
8.1A
2341112
690215
3,53
8.1B
2341435
691184
8.2
2341328
693361
8.3
2340062
693295
8.4
2340127
691725
8.5
2340408
691321
8.6
2340528
690536
8.7
2340847
689626
5.3
Dự án mở rộng nâng công suất tầng
lò bằng mỏ than Đồng Vông - Công ty than Đồng Vông
6.1
2340847
689626
8,66
6.2
2340528
690536
6.3
2340408
691320
6.4
2340126
691725
6.5
2340061
693294
6.6
2336949
693193
VM13A
2336972
691360
VM13
2337205
691298
VM12
2337416
691354
VM11
2337468
691453
VM10
2337579
691516
VM9
2338038
692017
VM8
2338283
692008
VM7
2338278
691487
VM6
2339418
690926
VM5
2339237
690339
VM4
2338717
690349
VM3A
2338698
689357
6
Mỏ Nam Mẫu
6.1
Dự án đầu tư cải tạo mở rộng sản xuất
mỏ than Nam M ẫu công suất 900.000 tấn/năm - Công ty than
Uông Bí
NM.3
2339678
681228
2,87
NM.4
2339649
681279
NM.5
2340075
682665
NM.6
2338901
682725
NM.7
2338320
682426
NM.8
2338151
681915
NM.9.1
2338671
680740
NM.9.2
2340000
680742
7
Mỏ Đồng Vông - Uông Thượng
7.1
Dự
án khai thác lộ thiên khu Uông Thượng
UT. 1
2338151
689173
1,33
UT.2
2338431
689301
UT.3
2338513
689397
UT.4
2338563
689970
UT.5
2338542
690151
UT.6
2338 024
690230
UT.7
2337585
690314
UT.8
2337128
689764
UT.9
2337093
689548
UT.10
2337208
689353
UT. 11
2337662
689120
UT.12
2337910
689166
8
Mỏ Khe Chu ối -
Hồ Thiên
8.1
Dự
án cải tạo và mở rộng nâng công suất khu mỏ than Khe Chuối lên 500.000 tấn/năm
mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên
KC1
2340851
674515
1,5
KC2
2341072
676570
KC3
2340193
676580
KC4
2340196
676473
KC5
2340272
676145
KC 6
2340258
675410
KC7
2340098
674898
KC8
2340242
674565
8.2
Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Hồ
Thiên - mỏ Khe Chuối - Hồ Thiên
Khu
Đông
1
2340366
668989
2,3
2
2339997
670595
3
2340616
671584
4
2341208
671173
5
2341392
670369
6
2340766
668981
Khu
Tây
KC-HT.1.1
2341814
666208
1,04
2
2341827
666894
3
2340161
666926
KC-HT.9.1
2340579
666174
9
Mỏ Quảng La
9.1
Dự
án khai thác hầm lò khu Dân Chủ - Đông Quảng La
1
2330634
699072
0,63
2
2330836
699168
3
2331138
699263
4
2331536
699155
5
2331532
698955
6
2331430
698857
7
2331426
698657
8
2331422
698457
9
2331322
698459
10
2331319
698259
11
2331019
698265
12
2330 630
698872
9.2
Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng
La
1
2331858
695049
1,05
2
2331868
695549
3
2331668
695552
4
2331472
695756
5
2331679
696152
6
2331883
696348
7
2332183
696343
8
2332575
695935
9
2332568
695535
10
2332666
695434
11
2332558
695036
10
Mỏ Đồng Rì
10.1
Dự án Đầu tư nâng công suất mỏ than
Đồng Rì - Tổng công ty Đông Bắc
ĐR1
2343340
681332
12,05
ĐR2
2343383
683599
ĐR3
2343278
684160
ĐR4
2343302
684652
ĐR5
2343252
685058
ĐR6
2342933
686289
ĐR7
2342425
687855
ĐR8
2342249
688072
DR9
2342138
688402
ĐR10
2341943
688917
ĐR11
2341747
688803
ĐR12
2341597
688722
ĐR13
2341393
688642
ĐR14
2340918
688867
ĐR15
2340744
688939
ĐR16
2340733
688381
ĐR17
2342125
681360
ĐR18
2342617
681356
I .2
Vùng
Hòn Gai
1
Mỏ Hà Tu
1.1
Dự
án đầu tư phát triển mỏ Hà Tu
HTLT.
1
2324290
723396
6,49
HTLT.
2
2324305
724196
HTLT.
3
2323805
724206
HTLT.
4
2323701
724008
HTLT.
5
2322901
724023
HTLT.6
2322317
724076
HTLT.7
2321892
724148
HTLT.8
2321621
724047
HTL T.9
2320975
724009
HTLT.10
2320404
724195
HTLT. 11
2320276
724072
HTLT.12
2320446
723769
HTLT.13
2320131
723554
HTLT.14
2321858
721742
HTLT.
15
2322868
722243
HTLT.
16
2323169
722291
HTLT.
17
2323475
722612
HTLT.
18
2323815
722705
HTLT.
19
2323979
722846
HTLT.20
2324190
723398
2
Mỏ Núi Béo
2.1
Dự
án mở rộng khai thác lộ thiên mỏ than Núi Béo
NBLT.5’
2321388
722235
5,38
NBLT.6
2320131
723554
NBLT.7
2319701
723548
NBLT.8
2318819
722399
NBLT.9
2318713
722061
NBLT.10
2318827
721448
NBLT. 11
2319095
720727
NBLT.12
2319629
720233
NBLT.13
2320188
720698
NBLT.14
2320487
720939
NBLT.14’
2321020
721619
3
Mỏ Hà Lầm
3.1
Dự
án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên khu II vỉa 11 - Công ty cổ phần than Hà
Lầm - Vinacomin
A. 1
2321078
719926
0,53
A.2
2321192
720024
A.3
2321181
720043
A.4
2321225
720378
A.5
2321161
720656
A.6
2320978
720894
A.7
2320838
720866
A.8
2320713
720757
A.9
2320612
720750
A.10
2320445
720633
A. 11
2320463
720464
A.12
2320440
720321
A.13
2320463
720244
A.14
2320503
720257
A.15
2320532
720242
A. 16
2320583
720159
A.17
2320649
720140
A.18
2320669
720131
4
Mỏ Suối Lại
4.1
Dự
án khai thác hầm lò dưới mức +50 khai trường Bắc Bàng Danh - Xí nghiệp than
Cao Thắng
BBD-01
2324086
721747
0,6
BBD-02
2324150
722221
BBD-03
2324145
722797
BBD-04
2323870
722814
BBD-05
2323379
722455
BBD-06
2323366
722213
BBD-07
2323769
721733
4.2
Dự
án khai thác hầm lò dưới mức +20 XN than Giáp Khẩu
GK.01
2323741
720806
1,70
GK.02
2323740
721806
GK.03
2323411
721893
GK.04
2322761
721905
GK.05
2322251
720834
GK.06
2322335
720482
GK.07
2323184
720436
4.3
Dự
án cải t ạo, mở rộng khai thác l ộ thiên
mỏ Suối Lại - Công ty TNHH MTV than Hòn Gai - Vinacomin
1
2324224
719927
1,44
2
2324318
719940
3
2324449
720047
4
2324550
720271
5
2324683
720438
6
2324645
720765
7
2324572
720785
8
2324452
720826
9
2324471
720956
10
2324532
720999
11
2324370
721217
12
2324154
721498
13
2323758
721700
14
2323552
721410
15
2323570
721006
16
2323538
720709
17
2323391
720598
18
2323387
720423
19
2323616
720340
20
2323627
720250
21
2323744
720148
5
Mỏ Hà Ráng
5.1
Dự
án khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng
HR.15’
2326721
726821
2,44
HR.16
2325523
727080
HR.16’
2325761
725108
HR.22
2326493
724830
HR.23
2327004
724633
5.2
Dự
án đầu tư xây dựng công trình khai thác lò giếng mỏ than Hà Ráng
1
2324405
724219
3,94
2
2325218
723381
3
2326492
724830
4
2326508
725656
5
2324731
726036
6
2324236
725004
6
Mỏ Bình Minh
6. 1
Dự án
khai thác xuống sâu dưới mức -75 mỏ Bình Minh (Thành Công) - Công ty than Hòn
Gai - TKV
TC 1
2321869
718206
1,23
TC2
2321876
718618
TC3
2321855
718716
TC4
2321691
718899
TC5
2321863
719050
TC6
2322013
719209
TC7
2322123
719155
TC8
2322222
719153
TC9
2322223
719239
TC10
2322261
719301
TC11
2322234
719411
TC12
2322256
719533
TC13
2322117
719629
TC14
2322094
719693
TC15
2321973
719634
TC16
2321897
719540
TC17
2320816
719510
TC18
2320928
719275
TC19
2320907
718751
TC20
2321149
718511
TC21
2321421
718499
TC22
2321416
718215
7
Mỏ Tân Lập
7.1
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 1 khu
Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập
1
2322849
724422
0,47
2
2322855
724736
3
2322459
724743
4
2321722
724429
5
2321719
724155
6
2322512
724144
7
2322559
724427
I .3
Vùng
Cẩm Phả
1
Mỏ Cao Sơn
1.1
Dự án cải tạo mở rộng mỏ than Cao
Sơn - Công t y cổ phần than Cao Sơn - TKV
KTCAS-1
2329650
739000
7,37
KTCAS-2
2329487
739881
KTCAS-3
2329241
740609
KTCAS-4
2328661
740948
KTCAS-5
2327994
741021
KTCAS-6
2327687
741021
KTCAS-7
2327368
740540
KTCAS-8
2326890
739716
KTCAS-9
2326655
738897
KTCAS-10
2326699
738563
KTCAS-11
2327535
738684
KTCAS-12
2328658
737407
KTCAS-13
2329421
737496
KTCAS-14
2329590
737853
2
Mỏ Cọc Sáu
2.1
Đầu
tư xây dựng công trình mỏ than Cọc Sáu - Công ty cổ phần than C ọc Sáu-TKV
KTC6-1
2326003
742845
5,35
KTC6-2
2326369
742343
KTC6-3
2326356
741992
KTC6-4
2326409
741775
KTC6-5
2326748
741368
KTC6-6
2327884
740730
KTC 6-7
2328168
740957
KTC6-8
2328244
741568
KTC6-9
2328207
741929
KTC 6-10
2328470
742299
KTC6-11
2328461
742610
KTC6-12
2328377
743143
KTC6-13
2328228
743430
KTC6- 14
2327889
743691
KTC 6-15
2327386
743825
KTC6-16
2326931
743864
KTC6-17
2326615
743783
KTC6-18
2326297
743568
KTC 6-19
2326113
743157
3
Mỏ Đèo Nai
3.1
Dự án
đầu tư xây dựng công trình cải tạo mở rộng mỏ than Đèo Nai - Công ty cổ phần
than Đ èo Nai-TKV
KTDN-1
2327428
739582
6,33
KTDN-2
2327603
739908
KTDN-3
2327884
740730
KTDN-4
2328168
740957
KTDN-5
2328244
741568
KTDN-6
2328207
741929
KTDN-7
2327629
741920
KTDN-8
2327208
742103
KTDN-9
2326903
742052
KTDN-10
2326409
741774
KTDN-11
2326260
741564
KTDN-12
2325962
740839
KTDN-13
2325507
740652
KTDN-14
2325386
740441
KTDN-15
2325290
740134
KTDN-16
2325622
739213
KTDN-17
2325846
739257
KTDN-18
2325878
739143
KTDN-19
2326059
739167
KTDN-20
2326243
738509
KTDN-21
2326636
738865
KTDN-22
2327121
739304
4
Mỏ Lộ Trí
4.1
Dự
án đầu tư duy trì sản xuất xuống sâu hầm lò kh u Yên Ngựa
Công t y than Thống Nhất
1
2328692
738319
0,62
2
2328786
738527
3
2328877
738635
4
2328886
739019
5
2328650
739131
6
2328087
739142
7
2328074
738438
8
2328190
738312
9
2328489
738201
10
2328492
738323
4.2
Dự
án đầu tư nâng công suất khai thác hầm lò xuống sâu khu Lộ Trí - Công ty than
Thống Nhất lên 1,5 triệu tấn/năm
LT. 1
2327122
735815
4,72
LT.2
2327205
736146
LT.3
2327209
736346
LT.4
2327375
737168
LT.5
2327373
738394
LT.6
232717 6
738648
LT.7
2326932
738563
LT.8
2326973
739482
LT.9
2325492
739509
LT.10
2325422
738496
LT. 11
2325354
738496
LT.12
2325490
738178
LT.13
2325644
737453
LT.14
2325811
737259
LT.15
2326263
737096
LT.16
2326418
736985
LT.17
2326497
736642
4.3
Dự án mở rộng khai thác lộ thiên vỉa
dày và phân vỉa II - 16 mỏ Tây Lộ Trí
1
2326058
737668
0,57
2
2326049
737168
3
2326263
737096
4
2326433
737157
5
2326619
737128
6
2326720
737179
7
2326845
736953
8
2326857
737553
9
2326620
737808
10
2326264
737965
11
2325960
737770
5
Mỏ Mông Dương
5.1
Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than
Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương
Khu
vực khai thác lộ thiên
LT.01
2330831
744081
2,07
LT.02
2329701
744100
LT.03
2329273
743711
LT.04
2329264
743210
LT.05
2329590
742947
LT.06
2329629
742604
LT.07
2330803
742581
Khu vực khai thác hầm lò
XP1
2329979
740266
XP2
2330205
740261
XP3
2330416
740482
XP4
2330716
740607
XP5
2330718
740826
XP6
2330837
740869
XP7
2330738
741288
5,0
XP8
2330764
742150
XP9
2331165
742704
XP10
2331047
743250
XP11
2331047
743481
LT01
2330831
744081
LT02
2329701
744100
XP20
2329273
743711
XP21
2329264
743211
XP22
2329565
743201
XP23
2329639
742502
XP24
2329425
742292
XP25
2329682
741845
XP26
2329934
741693
XP27
2329730
741404
XP28
2329613
741429
XP29
2329427
741214
XP30
2329324
740819
XP31
2329588
740628
6
Mỏ Khe Chàm I
6.1
Đầu
tư khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, Công ty than
Khe Chàm nâng công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm
1
2331258
739251
4,10
2
2331395
739733
3
2331437
740127
4
2331249
740472
5
2330953
740587
6
2330215
740263
7
2329211
740494
8
2328832
740257
9
2329064
739403
10
2329158
738984
11
2329764
738439
12
2330043
738266
13
2330567
738548
14
2330928
738843
7
Mỏ Khe Tam
7.1
Dự án đầu tư thiết kế khai thác-lộ thiên
các đoạn vỉa 6 ÷ vỉa 16 - Mỏ than Khe Tam - Công ty than Dương Huy
Khu
Tây Bắc Khe Tam
Vỉa
8,9,10,11,12,13
TB6
2329597
733727
0,4
TB7
2330200
733868
TB8
2330040
734243
TB9
2329845
734284
TB10
2329636
734203
TB11
2329485
734229
TB12
2329202
734164
TB13
2329185
733821
TB14
2329477
733828
Vỉa
7
TB1
2329383
733485
0,02
TB2
2329518
733604
TB3
2329421
733680
TB4
2329343
733638
TB5
2329323
733561
Khu
Đông Trung Tâm
Vỉa
11,12,13,14
DTT1
2329205
735267
0,56
DTT2
2328996
735528
DTT3
2329068
735604
DTT4
2329127
735800
DTT5
2329086
735927
DTT6
2328948
735979
DTT7
2328745
736015
DTT8
2328662
735380
DTT9
2328731
735370
DTT10
2328741
735256
DTT11
2328564
735129
DTT12
2328555
734721
DTT13
2328726
734589
TT13
2329213
735118
TT14
2328947
734833
Khu
Trung Tâm
Vỉa
14,15
TT6
2328983
734376
0,29
TT7
2329436
734426
TT8
2329453
734602
TT9
2329641
734859
TT10
2329635
735018
TT11
2329482
735095
TT12
2329308
734883
TT13
2329213
735118
TT14
2328947
734833
TT15
2329001
734794
TT16
2329084
734827
TT17
2329200
734715
TT18
2329087
734524
TT19
2328961
734450
Vỉa
6
TT1
2328510
733559
0,04
TT2
2328629
733594
TT3
2328554
733809
TT4
2328416
733820
TT5
2328393
733740
Khu
Bắc Khe Tam
Vỉa
14,15
BKT. 1
2330132
735272
0,27
BKT.2
2330206
735377
BKT.3
2330151
735495
BKT.4
2330328
735738
BKT.5
2330466
735773
BKT.6
2330506
73583 0
BKT.7
2330471
736001
BKT.8
2330387
735904
BKT.9
2330275
735861
BKT.10
2330137
735963
BKT. 11
2329889
735900
BKT.12
2329740
735755
BKT.13
2329784
735593
BKT.14
2329899
735615
BKT.15
2329942
735514
BKT.16
2329901
735365
BKT.17
2330033
735281
Khu
Đông Bắc
Vỉa
16
ĐB1
2329268
735577
0,035
ĐB2
2329179
735799
ĐTT4
2329127
735800
ĐTT3
2329068
735604
ĐTT2
2328996
735528
Vỉa
14
ĐB3
2329800
735341
0,023
ĐB4
2329875
735490
ĐB5
2329752
735498
ĐB6
2329663
735415
ĐB7
2329701
735329
8
Mỏ Ngã Hai
8.1
Dự
án đầu tư khai thác xuống sâu dưới mức -50 mỏ than Ngã Hai - Công ty than
Quang Hanh-TKV
NH.3-1
2329459
729816
16,68
NH.3
2329569
730494
NH.4
2329648
731556
NH.5
2329743
732797
NH.6
2329902
733089
NH.7
2328728
733357
NH.8
2328239
733661
NH.9
2328110
733164
NH.10
2327662
733306
NH .11
2327533
733593
NH.12
2327390
733239
NH.13
2327509
73259 5
NH.14
2327259
732752
NH.15
2326915
733228
NH. 16
2326623
733488
NH.17
2326570
732906
NH.18
2326521
732364
NH.19
2326244
731679
NH.20
2326274
730392
NH.20.1
2325733
731103
NH.20
2
2325441
730072
NH.20.3
2325081
728823
NH.20.4
2325010
728038
NH.20.5
2325700
727671
NH.20.6
2325811
727970
NH.21
2326319
728469
NH.22
2326705
728493
NH.23
2327150
728521
NH.24
2327219
728643
NH.24-1
2327506
728733
7
2328497
729044
8
2328920
729441
9
2329045
730529
9
Mỏ Tây Đá Mài
9.1
Dự
án ĐTXDCT Duy tr ì sản xuất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài -
Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh)
31,1
2328833
736316
1,46
31,2
2329208
736509
31,3
2329165
736610
31,4
2329046
736912
31,5
2329000
737138
31,6
2327375
737168
31,7
2327209
736346
10
Mỏ Tây Khe Sim
10.1
Dự
án điều chỉnh khai thác lộ thiên vỉa dày tuyến T.IA - T.V mỏ Tây Khe Sim
1
2326140
731390
0,32
2
2326261
731730
3
2326222
731867
4
2326257
732086
5
2326188
732152
6
2326255
732369
7
2326180
732316
8
2326114
732338
9
2326031
732336
10
2325914
732391
11
2325911
732308
12
2325951
732225
13
2325879
732050
14
2325954
732006
15
2325802
731534
16
2325889
731478
17
2325902
73135 3
18
2326039
731351
11
Mỏ Tây Bắc Khe Chàm
11.1
Dự án
khai thác hầm lò khu I mỏ Tây Bắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất
BKC1
2331165
737922
1 ,0
BKC2
2331591
739265
BKC3
2330641
739283
BKC4
2330605
738708
BKC5
2330743
737805
12
Mỏ Nam Khe Tam
12.1
Dự
án khai thác hầm lò dưới mức -50 mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng
công ty Đông Bắc
A 1
2328168
732804
1,71
A2
2328191
734027
A3
2328191
734500
A4
2327391
734300
A5
2327391
734042
A6
2327355
732142
A7
2328005
732130
A8
2328018
732805
12.2
Dự
án mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH
MTV 86
DA 1
2328285
734025
1,97
DA2
2328351
734546
DA3
2327973
734707
DA4
2327822
734980
DA5
2327816
735495
DA6
2327701
735776
DA7
2327205
736146
DA8
2327122
735815
DA9
2326745
734054
12.3
Dự
án khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty
TNHH MTV 86
LT1
2327816
735495
0,55
LT2
2327701
735778
LT3
2327479
735840
LT4
2327122
735815
LT5
2327004
735264
LT6
2327163
735014
LT7
2327321
734908
LT8
2327576
735063
LT9
2327818
735311
13
M ỏ Bắc Quảng L ợi
0,23
13.1
Dự án
khai thác hầm lò vỉa 6 khu Đông B ắc Cọc Sáu và đồng bộ
hóa dây truyền vận tải tập trung vỉa 6, vỉa 9
1
2329730
741404
2
2329934
741693
3
2329243
742110
4
2329339
741861
5
2329381
741478
14
Mỏ Tây B ắc Ngã
Hai
14.1
Dự
án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã Hai - T ổng công ty Đông
Bắc
TBNH3
2328972
730361
2,06
TBNH4
2328852
730363
TBNH5
2328050
730288
TBNH6
2326675
728953
B
2328036
728900
7
2328497
729044
8
2328920
729441
9
2329023
730330
15
Mỏ Khe Sim
15.1
Dự
án mở rộng nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông
Bắc
1
2327014
732648
0,92
2
2327364
732642
3
2327377
733292
4
2327077
733297
5
2326920
732950
1
2326829
733452
2
2327281
733544
3
2327446
733781
4
2327391
734042
5
2327091
734047
6
2326784
733703
1
2326568
732857
2
2326570
732957
3
2326470
732959
4
2326474
733159
5
2326579
733407
6
2326433
733660
7
2326133
733665
8
2326081
733566
9
2326079
733466
10
2326128
733365
11
2326124
733165
12
2326022
733067
13
2326016
732767
14
2326065
732716
15
2326264
732662
16
2326468
732859
15.2
Dự
án cải tạo phục hồi môi trường khu vực Khe Sim - Lộ Trí - Đèo Nai
1
2326871
736250
1,55
2
2326845
736953
3
2326856
737553
4
2326 620
737808
5
2326264
737965
6
2325960
737770
7
2326058
737668
8
2326049
737168
9
2325811
737259
10
2325991
736259
11
2326327
735928
II
CÁC
MỎ THAN NỘI ĐỊA
1
Mỏ Núi Hồng
1. 1
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng
(cải tạo mở rộng)
Khai
trường thấu kính I
TK I.1
2400620
553043
2,00
TKI.2
2400739
552758
TK I.3
2401075
552701
TKI.4
2401245
552831
TK I.5
2401362
553055
TKI.6
2401270
553288
TKI.7
2400799
553184
Khai
trường thấu kính II
TKI I. 1
2399547
554032
TKI I.2
2399832
554140
TKII.3
2399796
554554
TKI I.4
2398786
555320
TKI I.5
2398340
554902
TKII.6
2398523
554485
Khai
trường thấu kính III
TKII I.1
2400446
553428
TKIII.2
2400469
554107
TKIII.3
2401156
554515
TKIII.4
2401104
554749
TKI II.5
2400752
554691
TKIII.6
2400445
554535
TKII I.7
2400092
554206
TKIII.8
2399914
553705
TKIII.9
2400270
553321
2
Mỏ Khánh Hòa
2.1
Đầu
tư khai thác hầm lò phần rìa moong lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên
than Khánh Hòa - VVMI
HL-1
2389973
580651
0,13
HL-2
2390370
579701
HL-3
2390265
579649
HL-4
2389954
580209
HL-5
2390030
580296
HL-6
2389918
580560
2.2
Dự
án khai thác lộ thiên mỏ Khánh Hòa
KH-1
2389393
580961
1,67
KH-2
2389690
581413
KH-3
2390095
581553
KH-4
2390312
581342
KH-5
2390655
581086
KH-6
2390886
580696
KH-7
2390811
580249
KH-8
2390439
579912
KH-9
2389899
580020
KH-10
2389514
580431
3
Mỏ Na Dương
3.1
Dự
án khai thác lộ thiên mỏ Na Dương
A 1
2400819
704655
4,90
A2
2401631
703104
A3
2402386
702786
A4
2402644
703122
A5
2401900
704923
A6
2404006
706783
A7
2403603
707283
A8
2401173
705648
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỀ ÁN ĐÓNG CỬA MỎ TẠI PHỤ LỤC
V CỦA QUYẾT ĐỊNH 403/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1265/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2017 của Thủ
tướng Chính phủ)
I. Các đ ề án bổ sung:
TT
Tên
mỏ, đề án
Đơn
vị quản lý
Năm
kết thúc khai thác (dự kiến)
A
Giai
đoạn đến năm 2020
I
B Ể
THAN ĐÔNG BẮC
I .1
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
1
Mỏ Đồng Vông
-
Dự án Đầu tư xây dựng Công trình lò
ngầm +60 Đông Vàng Danh
TKV
2020
I .2
Vùng
Hòn Gai
1
Mỏ Hà Lầm
-
Khai thác lộ thiên khu II - Vỉa 11 -
Công ty than Hà Lầm - TKV
TKV
2013
-
Duy trì và m ở rộng
khai thác phần ngầm -50 ÷ Lộ vỉa Công ty than Hà Lầm
TKV
2015
2
Mỏ Suối Lại
-
Dự án khai thác than hầm lò vỉa 14
cánh Tây phay Fk2 khu Suối Lại
TKV
2016
3
Mỏ Tân Lập
-
Dự án khai thác lộ thiên v ỉa 1 khu Khe Hùm khu vực T.VI ÷ T.X mỏ Tân Lập
TCT
Đông Bắc
2017
I .3
Vùng
Cẩm Phả
1
Mỏ Khe Chàm I
-
Phương án khai thác lộ thiên cụm vỉa
14 Khu Trung Tâm và Khu Bắc Khe Chàm - Công ty TNHH một thành viên Than Khe
Chàm - Vinacomin
TKV
2015
2
Mỏ Khe Tam
-
Dự án Đầu tư khai thác tầng +38 - Mỏ
than Khe Tam - Công ty than Dương Huy
TKV
2013
3
Mỏ Ngã Hai
-
Dự án Điều chỉnh mở rộng nâng công
suất mỏ than Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh TKV
TKV
2015
4
Mỏ Bắc Quảng Lợi
-
Dự án khai thác vỉa 9 mỏ Bắc Quảng
Lợi
TCT
Đông Bắc
2018
B
Giai
đoạn đến 2021 - 2030
I
B Ể
THAN ĐÔNG B ẮC
I .1
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
1
Mỏ Quảng La
-
Dự án khai thác hầm lò khu mỏ Quảng
La
TCT
Đông Bắc
2021
II. Các đề án điều chỉnh tên:
TT
Quyết định
403/QĐ-TTg
Điều chỉnh
Tên mỏ, đề án
Đơn vị quản lý
Năm
kết thúc khai thác (d ự kiến)
Tên
mỏ, đề án
Đơn
vị quản lý
Năm
kết thúc khai thác dự kiến)
A
Giai
đo ạn đến năm 2020
I
B Ể THAN ĐÔNG B ẮC
I .1
Vùng
Uông Bí - Đông Triều - Phả Lại
1
Mỏ Nam M ẫu
Mỏ Nam Mẫu
-
Dự án Cải tạo mở rộng sản xuất mỏ
than Nam Mẫu 900.000 tấn/năm - Công ty than Uông Bí
TKV
2018
Dự án đầu tư cải tạo m ở rộng s ản xuất mỏ than Nam Mẫu công suất 900.000
t ấn/năm - C ông ty than Uông Bí
TKV
2018
2
Mỏ Đồng Vông
Mỏ Đồng Vông
-
Đầu tư nâng công suất khai trường Bắc
Đồng Vông (Tân Dân) công suất 500.000 tấn/năm - Xí nghiệp than Hoành Bồ -
Công ty than Uông Bí - TKV
TKV
2020
Dự án Đầu tư nâng công suất khai trường
B ắc Đ ồng V ông
(Tân Dân) công suất 500.000 t ấn/năm - Xí nghiệp than
Hoành Bồ - Công ty than Uông Bí - TKV
TKV
2020
I .2
Vùng Hòn Gai
1
Mỏ Hà Lầm
Mỏ Hà Lầm
Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ thiên
khu II vỉa 11 Hà Lầm
TKV
2019
Dự án cải tạo mở rộng khai thác lộ
thiên khu II V ỉa 11 - Công ty than Hà Lầm - Vinacomin
TKV
2019
2
Mỏ Hà Ráng
Mỏ Hà Ráng
-
Dự án đ ầu tư xây
dựng duy trì khai thác lộ thiên vỉa 13,16 - mỏ than Hà Ráng
TKV
2020
Dự án khai thác lộ thiên vỉa 13,16
- mỏ than Hà Rán g
TKV
2020
I .3
Vùng
Cẩm Phả
1
Mỏ Mông Dương
Mỏ Mông Dương
-
Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than
Mông Dương
TKV
2016
Dự án đầu tư nâng công suất mỏ than
Mông Dương (điều chỉnh) Công ty than Mông Dương
TKV
2016
2
Mỏ Tây Bắc Khe Chàm
Mỏ Tây Bắc Khe Chàm
-
Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây
Bắc Khe Chàm
TCT
Đông Bắc
2017
Dự án khai thác hầm lò khu I mỏ Tây
B ắc Khe Chàm - Duy trì sản xuất
TCT
Đông Bắc
2017
3
Mỏ Khe Chàm I (cả Đông Bắc Khe
Chàm)
Mỏ Khe Chàm I (cả Đông Bắc Khe
Chàm)
-
Dự án đầu tư khai thác hầm lò xuống
sâu dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, công ty than Khe Chàm nâng công suất từ
600.000 tấn/năm lên 1.000.000 tấn/năm
TKV
2017
Đầu tư khai thác hầm lò xuống sâu
dưới mức -100 mỏ than Khe Chàm, công ty than Khe Chàm n âng
công suất từ 600.000 tấn/năm lên 1.000.000 t ấn/năm
TKV
2017
4
Mỏ Tây Đá Mài
Mỏ Tây Đá Mài
-
Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xuất dưới
mức +40 kh u Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành
TKV
2017
Dự án ĐTXDCT Duy trì sản xu ất dưới mức +40 khu Tây Đá Mài - Xí nghiệp than Cẩm Thành (điều chỉnh)
TKV
2017
5
Mỏ Nam Khe Tam
Mỏ Nam Khe Tam
-
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác lộ thiên các lộ vỉa 8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam
Khe Tam - Công ty TNHH một thành viên 86 - Tổng công ty Đông Bắc
TCT
Đông Bắc
2016
Dự án khai thác lộ thiên các lộ vỉa
8, 9, 11, 12, 13 mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86
TCT
Đông Bắc
2016
6
Mỏ Tây Khe Sim
Mỏ Tây Khe Sim
-
Dự án khai thác lộ thiên vỉa dày
(T.IA - T.V) mỏ Tây Khe Sim
TKV
2018
Dự án điều chỉnh khai thác lộ thiên
vỉa dày T.IA T.V mỏ Tây Khe Sim
TKV
2018
7
Mỏ Khe Sim
Mỏ Khe Sim
-
Dự án m ở rộng,
nâng công suất khai thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim
TCT
Đông Bắc
2016
Dự án mở rộng, nâng công suất khai
thác lộ thiên mỏ Tây Khe Sim - Tổng công ty Đông Bắc
TCT Đông Bắc
2016
8
Mỏ Tây Bắc Ngã Hai
Mỏ Tây Bắc Ngã Hai
-
Dự án khai thác mỏ Tây Bắc Ngã Hai
- Tổng công ty Đông Bắc
TCT
Đông B ắc
2020
Dự án khai thác mỏ than Tây Bắc Ngã
Hai - T ổng công ty Đông Bắc
TCT
Đông Bắc
2020
II
CÁC
MỎ THAN NỘI Đ ỊA
1
Mỏ Na Dương
Mỏ Na Dương
-
Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Na
Dương
TKV
2018
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Na
Dương
TKV
2018
B
Giai đoạn 2021
- 2030
I
BỂ THAN ĐÔNG BẮC
I.1
Vùng Cẩm Phả
1
Mỏ Nam Khe Tam
Mỏ Nam Khe Tam
-
Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50
mỏ than Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35
TCT
Đông Bắc
2023
Dự án khai thác hầm lò dưới mức -50
mỏ Tây Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 35 - Tổng công ty Đông Bắc
TCT
Đông Bắc
2023
-
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở
rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - Công ty TNHH MTV 86
TCT
Đông Bắc
2028
Dự
án mở rộng nâng công suất mỏ Nam Khe Tam - C ông ty TNHH
MTV 86
TCT
Đông Bắc
2028
II
CÁC
MỎ THAN NỘI ĐỊA
1
Mỏ Núi Hồng
Mỏ Núi Hồng
-
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng
TKV
2025
Dự án khai thác lộ thiên mỏ Núi Hồng
(Cải tạo mở rộng)
TKV
2025
2
Mỏ Khánh Hoà
Mỏ Khánh Hoà
-
Dự án khai thác h ầm lò rìa moong lộ thiên mỏ Khánh Hòa
TKV
2021
Đầu tư khai thác hầm lò phần rìa
moong lộ thiên - Công ty TNHH một thành viên than Khánh Hòa - VVM I
TKV
2021
Quyết định 1265/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 (điều chỉnh) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1265/QĐ-TTg ngày 24/08/2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 (điều chỉnh) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
6.885
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng