Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4583/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
01/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4583/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
01 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN HẬU LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ các Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc
phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục
các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá, đợt 2 năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu
sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng
và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại
Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2553/QĐ-UBND ngày
17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021
- 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1551/TTr- STNMT ngày 20/11/2023; của UBND
huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 277/TTr- UBND ngày 25/10/2023 và Tờ trình số
297/TTr-UBND ngày 07/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc với các nội dung chính
sau:
1. Bổ sung danh mục 02 công
trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban
hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1; Phụ biểu số 03.2
ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ- UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh, cụ
thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng 5,3967
ha đất, gồm:
- Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (SKC) với diện tích 5,3071 ha tại xã Triệu Lộc.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với
diện tích 0,0896 ha tại xã Hòa Lộc.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng 5,3967
ha đất, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện
tích 5,1210 ha, gồm: Tại xã Triệu Lộc với diện tích 5,0314 ha và tại xã Hoà Lộc
với diện tích 0,0896 ha.
- Đất giao thông (DGT) với diện
tích 0,2635 ha tại xã Triệu Lộc.
- Đất bằng chưa sử dụng (BCS) với
diện tích 0,0122 ha tại xã Triệu Lộc.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế
hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1 ban hành kèm theo Quyết
định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,0896 ha đất
trồng lúa (LUA) tại xã Hòa Lộc: Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo.
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu
chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1; Phụ biểu số
05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh,
cụ thể:
Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử
dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, diện tích là 5,1210 ha, gồm: Đất
trồng lúa (LUA) với diện tích 5,0314 ha tại xã Triệu Lộc và 0,0896 ha tại xã
Hòa Lộc.
(Chi
tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất
chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.2 ban hành kèm
theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích
0,0122 ha tại xã Triệu Lộc: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo.
6. Các nội dung khác không thay
đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày
17/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách
nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của
không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 và số 4117/QĐ-UBND
ngày 03/11/2023; hướng dẫn UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị có liên quan theo
dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, khoáng
sản, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo
đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Hậu Lộc thực hiện
chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng
đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp
thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số
2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 và số 4117/QĐ-UBND
ngày 03/11/202; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng,
khoáng sản, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án
theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không
tách rời của Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp
và PTNT, Tài chính; UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC202.11.23)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu 01
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Công tr ình , d ự
án
Địa đ iểm (đến cấp xã)
Diệ n tíc h
thực h iện k ế h oạc h
S ử d ụ n g vào loại đ ất
Văn b ản c h ủ tr ươ n g đ ầ u tư ; ngu ồn
vốn đ ầu tư c ủ a c ơ qu an
c ó thẩ m qu yề n
Tr ích lụ c b ản đ ồ đ ịa
c h ín h h oặc tr ích
đ o đ ịa c h ín h k h u đ ất
Đã được HĐND tỉnh c h ấp thu ận h ồi đ ất
(t he o k hoản 3 Đi ều 62 Luật Đ ấ t đa i )
G h i c h ú
Diệ n tíc h
M ã loại đ ất
I
Đất c ơ sở sản xu ất ph i n ôn g
n g h iệp
1
Đấ t c ơ sở sả n x uấ t phi nông n g hiệp
Xã Tr iệu L ộc
5,3071
5,3071
S KC
Đ i ều 73 Lu ật Đ ấ t đ ai n ăm 2013; Q uy ết đị nh
s ố 2553 / QĐ - U B N D n g ày 17/ 7/ 2023 của UBN D tỉ n h phê
duy ệt đi ều chỉ n h
quy hoạch sử dụng đấ t t h ờ i k ỳ 2 021 - 2030
v à k ế hoạch s ử dụng đất n ăm 2023, huy ện H ậu Lộc.
T r í ch l ụ c bản
đồ đị a ch í nh
k hu đất số 6 39/ T LB Đ do
V ăn phòng đăng ký đất
đai T h anh Hóa l ập ng ày
09/ 10 / 2023
II
Đất ở tại nôn g thôn
1
Hạ tần g k ỹ thuật
khu d â n c ư tái
định c ư x ã Hòa Lộc phục vụ g iải phón g mặt bằ ng
d ự á n
đầ u tư x â y dựng tu y ế n đ ường bộ v e n biển đoạ n Nga S ơn - Hoằ n g
Hóa , tỉ nh Tha nh Hóa
Xã Hòa L ộc
0,0896
0,0896
ONT
T hông báo số 66 / T B- UB N D ng ày
11/ 5 / 2023 của V ăn phòng UBN D tỉ n h; Q uy ết đị nh s ố
3610 / Q Đ- U BN D ng à y
19/ 10 / 2023 của UBN D
huy ện Hậu L ộc v ề
phê duy ệt chủ t r ươ ng đầ u
t ư d ự án.
B ản Đo đạc chỉ n h l ý t h ửa đất
s ố 946 / ĐĐC L do C hi nhánh V ăn phòng đăng
k ý đất đ ai huy ện Hậu
Lộc l ập ng ày 25/ 10/ 2023
N g hị quy ết số
164/ NQ - H Đ N D ng à y
11/ 10 / 2021
Phụ
biểu số 02
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm
theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiê u sử dụn g đ ất
Mã
Chỉ
tiê u sử dụn g đ ất tr on g
đ iều c h ỉn h q u y
h oạc h sử dụn g đ ất
đ ế n
n ăm 2030 đ ượ c ph ê du yệ t t ại
Qu yế t địn h số 2553/Q Đ- UBND n gày 17/7/ 2023
K ế h oạc h sử dụn g đ ất
n ăm 2023 đ ượ c du yệ t
the o Qu yế t đ ịn h số 2553/Q Đ- UBND n gày 17/7/ 2023
K ế h oạc h
sử dụn g đ ất năm
2023 đ iều c h ỉnh , b ổ
sun g
Xã Triệ u Lộc
Xã Hòa Lộc
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung
So sánh (Tăng, giảm)
K ế h oạc h sử
dụn g đ ất n ăm 2023 đ ượ c du yệ t
K ế h oạc h
sử dụn g đ ất n ăm 2023 đ iều
c h ỉnh , b ổ
sun g
I
Loại đ ất
T Ổ N G D IỆN T ÍCH ĐẤ T T Ự
N H IÊN
14.367,08
14.367,08
14.367,08
1.591,49
1.591,49
717,73
717,73
1
Đất n ôn g n gh iệp
NNP
8.503,56
9.293,85
9.288,73
- 5,0314
1.164,95
1.159,92
- 0,0896
368,70
368,61
1 .1
Đấ t t rồng lúa
L U A
4.396,89
4.804,64
4.799,52
- 5,0314
374,10
369,06
- 0,0896
181,87
181,78
-
T rong
đó: Đ ất c huyê n tr ồng
lúa nư ớ c
LUC
4.396,88
4.399,94
4.399,94
351,63
351,63
174,90
174,90
1 .2
Đấ t t rồng c â y h à n g nă m khá c
HNK
404,63
594,03
594,03
41,08
41,08
14,15
14,15
1 .3
Đấ t t rồng c â y lâu n ă m
C LN
694,29
716,86
716,86
131,77
131,77
7,41
7,41
1 .4
Đấ t rừn g phòn g hộ
R P H
601,82
483,87
483,87
1 .5
Đấ t rừn g đặ c dụn g
R DD
385,52
398,42
398,42
100,15
100,15
1 .6
Đấ t rừn g sả n
x uấ t
R SX
581,89
599,67
599,67
480,66
480,66
-
T rong đó: Đất c ó rừ ng sản x uất
là rừ ng tự nhiên
RS N
599,67
599,67
480,66
480,66
1 .7
Đấ t nuôi
trồng thu ỷ sả n
NT S
644,81
765,97
765,97
32,61
32,61
54,17
54,17
1 .8
Đấ t l à m m uối
L MU
96,71
96,71
26,07
26,07
1 .9
Đấ t nông
n g hi ệ p khá c
NKH
793,72
833,68
833,68
4,59
4,59
85,03
85,03
2
Đất ph i n ôn g n gh iệp
PNN
5.850,53
4.803,18
4.808,32
5,0436
414,58
419,62
0,0896
337,69
337,78
2 .1
Đấ t quốc phòn g
C QP
134,89
25,46
25,46
3,28
3,28
2 .2
Đấ t an ninh
C A N
9,78
0,52
0,52
2 .3
Đấ t khu côn g n g hiệp
SKK
100,00
2 .4
Đấ t cụm c ôn g n g hiệp
SKN
285,71
150,20
150,20
76,49
76,49
19,00
19,00
2 .5
Đấ t t hương mại, dịch vụ
T MD
167,76
17,13
17,13
1,57
1,57
1,09
1,09
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
230,48
87,36
92,67
5,3071
5,89
11,20
7,34
7,34
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
43,89
5,53
5,53
5,53
5,53
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,13
23,13
23,13
16,74
16,74
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.285,29
2.224,58
2.224,31
-0,2635
137,56
137,30
141,39
141,39
-
Đất giao thông
DGT
1.379,85
1.370,09
1.369,82
-0,2635
88,85
88,58
83,03
83,03
-
Đất thuỷ lợi
DTL
418,22
435,57
435,57
28,71
28,71
36,93
36,93
-
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
DVH
39,85
37,58
37,58
1,49
1,49
2,72
2,72
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,63
9,07
9,07
0,40
0,40
0,16
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
70,00
65,88
65,88
2,58
2,58
2,62
2,62
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
46,48
44,39
44,39
2,16
2,16
1,92
1,92
-
Đất công trình năng lượng
DNL
13,65
11,79
11,79
1,43
1,43
0,02
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,88
0,83
0,83
0,03
0,03
0,19
0,19
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
1,50
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
41,53
17,38
17,38
3,86
3,86
0,79
0,79
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
24,27
13,33
13,33
0,24
0,24
0,23
0,23
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,19
8,46
8,46
0,11
0,11
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
213,55
200,75
200,75
7,78
7,78
11,31
11,31
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
11,70
9,48
9,48
0,05
0,05
1,37
1,37
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
49,84
9,83
9,83
1,63
1,63
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.366,00
1.445,86
1.445,95
92,62
92,62
0,0896
103,56
103,65
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
604,94
149,18
149,18
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,82
18,49
18,49
1,01
1,01
0,63
0,63
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,09
5,09
5,09
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
9,31
8,06
8,06
0,33
0,33
0,41
0,41
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
510,92
534,64
534,64
50,20
50,20
40,06
40,06
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,39
97,86
97,86
23,36
23,36
22,59
22,59
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,27
0,27
0,27
3
Đất chưa sử dụng
CSD
12,99
270,05
270,03
-0,0122
11,97
11,95
11,34
11,34
Phụ
biểu số 03
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm
theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiê u sử
dụn g đ ất
Mã
Tổn g d iện tích th u h ồi đ ất năm
2023 đ ượ c ph ê du yệ t
t ại Qu yế t địn h số
2553/Q Đ- UBND n gày
17/7/ 2023
Tổn g d iện tíc h thu h ồi
sau đ iều chỉ n h
Xã Hòa Lộc
S o sán h (tă ng , g iảm)
K ế h oạc h thu
h ồi đ ất đất n ăm 2023 đ ượ c du yệ t
K ế h oạc h thu
h ồi đ ất năm 2023 sau đ iều
c h ỉn h
1
Đất n ôn g
n gh iệp
NNP
166,03
166,12
0,0896
24,99
25,08
1 .1
Đấ t t rồng lúa
L U A
96,21
96,30
0,0896
9,31
9,40
-
T rong đó: Đ ất c huyê n tr ồng
lúa nư ớ c
LUC
70,99
70,99
9,31
9,31
1 .2
Đấ t t rồng c â y h à n g nă m khá c
HNK
42,20
42,20
0,99
0,99
1 .3
Đấ t trồng c â y lâu
n ă m
C LN
0,97
0,97
1 .4
Đấ t rừn g phòn g hộ
R P H
1 .5
Đấ t rừn g đặ c dụn g
R DD
1,02
1,02
1 .6
Đấ t rừn g sả n
x uấ t
R SX
2,89
2,89
-
T rong đó: Đ ất c ó
rừ ng sản x uất l à rừ ng tự
nhiên
RS N
2,89
2,89
1 .7
Đấ t nuôi trồng thu ỷ sả n
NT S
6,36
6,36
0,21
0,21
1 .8
Đấ t l à m m uối
L MU
14,49
14,49
14,49
14,49
1 .9
Đấ t nông n g hi ệ p
khá c
NKH
1,90
1,90
2
Đất ph i n ôn g n gh iệp
PNN
12,60
12,60
2,28
2,28
2 .1
Đấ t quốc phòn g
C QP
2 .2
Đấ t an ninh
C A N
2 .3
Đấ t khu c ôn g n g hiệp
SKK
2 .4
Đấ t cụm c ôn g n g hiệp
SKN
2 .5
Đấ t t hương mại, dịch vụ
T MD
2 .6
Đấ t cơ sở sản x uấ t phi
nông n g hiệp
SKC
1,26
1,26
2 .7
Đấ t sử dụn g c ho
hoạ t độ ng khoá n g s ả n
SKS
2 .8
Đấ t sản x uấ t vật li ệ u x â y dựng ,
làm đồ g ốm
SKX
2 .9
Đấ t phát triể n hạ tần g
c ấ p
quốc g i a , cấ p
tỉ nh, c ấ p hu y ệ n, cấ p
x ã
DHT
9,50
9,50
2,08
2,08
-
Đất giao t hông
DGT
6,98
6,98
1,86
1,86
-
Đất thuỷ lợ i
DTL
2,30
2,30
-
Đất x ây dự ng c ơ sở v ăn hoá
DV H
-
Đất x ây dự ng c ơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,22
0,22
0,22
0,22
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,48
1,48
0,20
0,20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,07
0,07
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,29
0,29
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số 04
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm
theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiê u sử dụn g đ ất
Mã
Tổn g
d iện tích c hu yể n m ụ c đ ích
n ăm 2023 đ ượ c ph ê du yệ t
tại Qu yế t địn h số
2553/Q Đ- UBND n gày
17/7/ 2023
Tổn g
d iện tích c hu yể n m ụ c
đ ích sau đ iều c h ỉn h
Xã Triệ u Lộc
Xã Hòa Lộc
S o sán h ( T ăng , g iả m )
K ế h oạc h
c hu yể n m ụ c
đ ích sử dụn g đ ất
n ăm 2023 đ ượ c du yệ t
K ế h oạc h
c hu yể n m ụ c đ ích n ăm 2023 sau đ iều c h ỉn h
S o sán h ( T ăng ,
g iả m )
K ế h oạc h
c hu yể n m ụ c đ ích sử dụn g đ ất
n ăm 2023 đ ượ c du yệ t
K ế h oạc h
c hu yể n m ụ c đ ích n ăm 2023 sau đ iều c h ỉn h
1
Đất n ôn g n gh iệp c h u yể n san g
đ ất ph i n ô n g n gh iệp
NNP /PNN
186,34
191,46
5,0314
7,17
12,20
0,0896
24,99
25,08
1 .1
Đấ t t rồng lúa
L U A /P NN
106,34
111,46
5,0314
1,04
6,07
0,0896
9,31
9,40
-
T rong
đó: Đ ất c huyê n tr ồng lúa nư ớ c
LUC /P N N
79,37
79,37
1,04
1,04
9,31
9,31
1.2
Đ ấ t t r ồ n g c â y h à n g n ă m k h á c
HNK/P NN
44,31
44,31
0,99
0,99
0,99
0,99
1.3
Đấ t t rồng c â y lâu n ă m
C LN/P NN
8,87
8,87
1,78
1,78
1 .4
Đấ t rừn g phòn g hộ
R P H/P NN
1 .5
Đấ t rừn g đặ c dụn g
R DD/P NN
1,02
1,02
0,46
0,46
1 .6
Đấ t rừn g sả n
x uấ t
R SX/P NN
2,89
2,89
2,89
2,89
-
T rong
đó: Đ ất c ó rừ ng sản x uất l à
rừ ng tự nhiên
RS N /PNN
2,89
2,89
2,89
2,89
1 .7
Đấ t nuôi
trồng thu ỷ sả n
NT S/P NN
6,52
6,52
0,00
0,00
0,21
0,21
1.8
Đấ t l à m m uối
L MU/P NN
14,49
14,49
14,49
14,49
1 .9
Đấ t nông
n g hi ệ p khá c
NKH/P NN
1,90
1,90
2
Chu yể n đ ổi c ơ c ấu sử dụn g đ ất tr on g n ội b ộ đ ất n ôn g n g h iệp
T rong
đó:
2 .1
Đấ t t rồng lúa c hu y ể n s a n g đấ t
t rồn g c â y lâu
n ă m
L U A / C L N
2 .2
Đấ t t rồng lúa c hu y ể n s a n g đấ t
t rồn g rừ n g
L U A / LNP
2 .3
Đấ t t rồng lúa c hu y ể n s a n g đấ t
nuôi trồn g thu ỷ sả n
L U A / NT S
2 .4
Đấ t t rồng lúa c hu y ể n s a n g đấ t
l à m
m uối
L U A / L M U
2 .5
Đấ t trồng c â y h à n g nă m khá c c hu y ể n sa n g đấ t nu ôi trồng
thủ y sả n
HNK/NT S
2 .6
Đấ t trồn g c â y h à n g nă m khá c c hu y ể n sa n g đấ t l à m muối
HNK/ L MU
2 .7
Đấ t rừ n g phòn g hộ c hu y ể n sa n g đấ t nôn g n g hi ệ p
không phả i l à rừ n g
R P H/NKR(a)
2 .8
Đấ t rừ ng đặ c dụng c hu y ể n sa n g đấ t nông n g hi ệ p không phả i l à rừ n g
R DD/NK R (a)
2 .9
Đấ t rừ n g sả n
x uấ t
c huy ể n sa n g
đấ t nôn g n g h iệp
không phả i l à rừ n g
R SX/N KR (a)
-
T rong
đó: Đ ất c ó rừ ng sản x uất l à
rừ ng tự nhiên
RS N /NK R (a)
3
Đất ph i n ôn g n gh iệp k h ôn g ph ả i là đ ất ở c hu yể n san g đ ất ở
PKO /O CT
7,65
7,65
1,77
1,77
Phụ
biểu số 05
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm
theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được
phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau
điều chỉnh
Xã Triệu Lộc
So sánh (Tăng, giảm)
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 được duyệt
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau
điều chỉnh
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,53
0,53
0,03
0,04
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,01
0,02
0,0122
0,01
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,49
0,49
0,03
0,03
-
Đất giao thông
DGT
0,31
0,31
0,03
0,03
-
Đất thuỷ lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn
hoá
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,18
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 4583/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4583/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
392
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng