STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2011/NQ-HĐND
ngày 25/8/2011
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
01/8/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2011/NQ-HĐND
ngày 15/12/2011
|
Quy định một số nội dung chi và mức chi đặc thù
cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
01/8/2023
|
3.
|
Nghị quyết
|
số 21/2011/NQ-HĐND
ngày 15/12/2011
|
Quy định chế độ phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm, trợ cấp
cho một số chức danh ở cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 và Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày
08/12/2023
|
01/01/2024
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 51/2013/NQ-HĐND
ngày 11/7/2013
|
Quy định định mức chi tuyển sinh đối với các trường
đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 84/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số
102/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách
nhà nước thực hiện công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số
131/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh
Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
01/8/2023
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 03/2016/NQ-HĐND
ngày 05/8/2016
|
Về thông qua Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng
tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
01/8/2023
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường cho
các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 36/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công
tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
01/01/2023
|
12.
|
Nghị quyết
|
số 19/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Quy định về đối tượng, nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ
đối với người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện tại Cơ sở Cai nghiện ma
túy trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10/4/2023
|
20/4/2023
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định về mức đóng góp kinh phí, chế độ miễn,
giảm, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10/4/2023
|
20/4/2023
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và
phát triển tỉnh Tiền Giang”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
15.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019
|
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở ấp, khu phố;
khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
16.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2020/NQ-HĐND
ngày 30/9/2020
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
17.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2021/NQ-HĐND
ngày 17/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND
ngay 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số
lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn; ở ấp, khu phố; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính
trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
01/01/2024
|
18.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký
cư trú trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023
|
01/8/2023
|
QUYẾT ĐỊNH
|
19.
|
Quyết định
|
Số 30/2001/QĐ-UBND
ngày 15/8/2001
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý vốn ngân sách ủy
thác cho Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
20.
|
Quyết định
|
Số 16/2002/QĐ-UBND
ngày 11/4/2002
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban Chỉ đạo thực hiện dự án tái tạo rừng tràm Tân Phước, huyện Tân Phước, tỉnh
Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
21.
|
Quyết định
|
Số 17/2002/QĐ-UBND
ngày 11/4/2002
|
Về việc ban hành Quy định xử lý sự cố xảy ra gây
thiệt hại khi thực hiện dự án tái tạo rừng tràm Tân Phước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
22.
|
Quyết định
|
số 33/2005/QĐ-UBND
ngày 25/7/2005
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và chế độ, chính sách đối với nhân viên làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự an toàn
giao thông ở các chợ ven các tuyến lộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
23.
|
Quyết định
|
Số 44/2007/QĐ-UBND
ngày 17/12/2007
|
Ban hành Quy định xét khen thưởng cho cá nhân, tập
thể của tỉnh Tiền Giang đạt thành tích xuất sắc trong các kỳ thi kỹ năng nghề,
các giải thi đấu thể thao khu vực Đông Nam Á, Châu Á và thế giới
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
24.
|
Quyết định
|
Số 47/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Ban hành Quy định về chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại Tiền Giang, chi tiêu tổ chức các hội nghị,
hội thảo quốc tế tại Tiền Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước của các cơ
quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
25.
|
Quyết định
|
Số 08/2009/QĐ-UBND
ngày 15/4/2009
|
Về việc quản lý cư trú đối với nhân khẩu tạm trú
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
26.
|
Quyết định
|
Số 27/2009/QĐ-UBND
ngày 23/10/2009
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, bảo vệ rừng và
sử dụng đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
27.
|
Quyết định
|
Số 05/2011/QĐ-UBND
ngày 15/02/2011
|
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ cán bộ, công chức,
viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
28.
|
Quyết định
|
Số 35/2011/QĐ-UBND
ngày 08/11/2011
|
Quy định một số nội dung và mức chi đặc thù cho
công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
29.
|
Quyết định
|
Số 41/2011/QĐ-UBND
ngày 13/12/2011
|
Quy định một số chế độ chính sách cho dân quân tự
vệ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
30.
|
Quyết định
|
Số 04/2012/QĐ-
UBND ngày 07/3/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm trong công
tác quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
31.
|
Quyết định
|
Số 05/2012/QĐ-UBND
ngày 15/3/2012
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
32.
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND
ngày 02/7/2014
|
Ban hành Quy định về hoạt động điện lực và sử dụng
điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
33.
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND
ngày 07/8/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý lao động
nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
34.
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND
ngày 01/4/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
35.
|
Quyết định
|
Số 41/2015/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015
|
Về việc xác định khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
36.
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND
ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
37.
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND
ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa
chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
38.
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND
ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc,
lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
39.
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND
ngày 23/3/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
40.
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND
ngày 13/4/2016
|
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
|
15/11/2023
|
41.
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 29/4/2016
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023
|
01/11/2023
|
42.
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-
UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy chế giải quyết thủ tục đầu tư tại
các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
43.
|
Quyết định
|
Số 35/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
|
01/9/2023
|
44.
|
Quyết định
|
Số 40/2016/QĐ-UBND
ngày 04/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ môi trường tại
các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
45.
|
Quyết định
|
Số 57/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Quy định quản lý việc tạm trú của người nước
ngoài tại cơ sở lưu trú của doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
46.
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND
ngày 08/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
|
15/11/2023
|
47.
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 16/5/2018
|
Ban hành đơn giá dịch vụ quan trắc môi trường
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
48.
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND
ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo
cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022
|
01/01/2023
|
49.
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao
mòn tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc
thù trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023
|
05/10/2023
|
50.
|
Quyết định
|
Số 06/2019/QĐ-UBND
ngày 18/3/2019
|
Ban hành đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ
tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng
dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023
|
01/11/2023
|
51.
|
Quyết định
|
Số 29/2019/QĐ-UBND
ngày 15/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 8, bãi bỏ khoản 9 Điều 1
Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
|
15/11/2023
|
52.
|
Quyết định
|
Số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 03/12/2019
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng,
sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
01/9/2023
|
53.
|
Quyết định
|
Số 34/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý
việc tạm trú của người nước ngoài tại cơ sở lưu trú của doanh nghiệp trong
khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số
57/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
54.
|
Quyết định
|
Số 24/2020/QĐ-UBND
ngày 03/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số Danh mục số hiệu đường bộ,
Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường
tỉnh, đường huyện ban hành kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 21/4/2023
|
08/5/2023
|
55.
|
Quyết định
|
Số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 27/01/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp
trách nhiệm trong công tác quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh ban
hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tiền Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023
|
10/7/2023
|
56.
|
Quyết định
|
Số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 08/7/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị
thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
10/10/2023
|
57.
|
Quyết định
|
Số 35/2021/QĐ-UBND
ngày 19/8/2021
|
Ban hành Danh mục các khu Dân cư không được phép
chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023
|
01/12/2023
|
58.
|
Quyết định
|
Số 51/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ
sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023
|
09/6/2023
|
59.
|
Quyết định
|
Số 38/2021/QĐ-UBND
ngày 13/9/2021
|
Về việc phân cấp quản lý đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
01/9/2023
|