Kính gửi: Các
cơ sở đào tạo chuyên khoa I, chuyên khoa II và bác sĩ nội trú
Trong thời gian vừa qua nhiều văn bản và quy định mới
liên quan đến đào tạo nhân lực y tế và đào tạo chuyên khoa, bác sỹ nội trú đặc
thù ngành y tế như: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
đã được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 11 năm 2018; Nghị định số
111/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào
tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe (Nghị định 111/2017/NĐ-CP); Nghị
định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại
học; Thông tư số 01/2019/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 02 năm 2019 về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh
trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc
sỹ, tiến sỹ và một số quy định liên quan. Bộ Y tế yêu cầu các cơ sở đào tạo tiếp
tục thực hiện nghiêm túc các Quy chế đào tạo và các văn bản quy định đã ban
hành. Để phù hợp với giai đoạn hiện nay, trong khi chờ Chính phủ ban hành Nghị
định quy định về đào tạo chuyên sâu đặc thù trong lĩnh vực sức khỏe, trong năm
2020 một số nội dung về tuyển sinh và đào tạo chuyên khoa I (CKI), chuyên khoa
II (CKII), bác sỹ nội trú (BSNT) được hướng dẫn cụ thể như sau:
1. Công tác tuyển sinh
1.1. Hướng dẫn về đối tượng tuyển sinh
a) Áp dụng chung cho tuyển sinh CKI, CKII và BSNT:
không giới hạn tuổi của thí sinh dự thi.
b) Áp dụng đối với tuyển sinh CKI:
- Thí sinh chỉ đăng ký dự thi ngành/chuyên ngành
tương ứng với ngành được đào tạo ở trình độ đại học, không yêu cầu có chứng chỉ
chuyên khoa định hướng trước khi dự thi. Riêng đối với những bác sỹ làm việc
liên tục trong chuyên ngành đăng ký dự thi từ trước ngày 01/01/2012 (ngày Thông
tư số 41/2011/TT-BYT có hiệu lực) cho đến ngày đăng ký dự thi thì được dự thi
chuyên ngành đang làm việc. Đối với bác sỹ y học dự phòng tốt nghiệp sau ngày
01/01/2012 đã được cấp chứng chỉ hành nghề với phạm vi hoạt động chuyên môn là
được khám, phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường
hợp cấp cứu tại cộng đồng thì được đăng ký dự thi chuyên khoa cấp I chuyên
ngành Y học gia đình.
- Về thâm niên chuyên môn để dự thi: Đối với các
lĩnh vực yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề (theo quy định tại Luật Khám bệnh,
chữa bệnh): thí sinh chỉ được dự thi sau khi có chứng chỉ hành nghề. Đối với
trường hợp đăng ký dự thi chuyên ngành khác với phạm vi hoạt động chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì phải có xác nhận của Thủ trưởng cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh về thâm niên công tác tối thiểu 12 tháng trong chuyên
ngành đăng ký dự thi.
- Các đối tượng khác: Theo quy định hiện hành.
c) Áp dụng đối với tuyển sinh CKII:
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp CKI hoặc thạc sỹ đăng
ký dự thi CKII đúng với ngành/chuyên ngành đã được đào tạo ở trình độ CKI, thạc
sỹ hoặc đăng ký dự thi CKII theo nguyên tắc chuyên ngành hẹp (sâu) của ngành
tương ứng với ngành đã được đào tạo ở trình độ CKI hoặc thạc sỹ (Ví dụ: thí
sinh có bằng CKI Nội được đăng ký dự thi CKII Nội Tim mạch, Nội Tiêu hóa...,
ngược lại thí sinh có bằng tốt nghiệp CKI Nội Tim mạch, hoặc thạc sỹ Nội Tim mạch
sẽ không được đăng ký dự thi CKII Nội khoa...).
- Về thâm niên chuyên môn để dự thi: sau khi tốt
nghiệp CKI hoặc 36 tháng sau khi tốt nghiệp thạc sỹ và có chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh (đối với các lĩnh vực yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề).
1.2. Hướng dẫn công khai về tuyển sinh đào tạo
khối ngành sức khỏe, cách tính quy mô đào tạo và xác định chỉ tiêu tuyển sinh
CKI, CKII và BSNT
Thời điểm báo cáo số liệu thống nhất trong các báo
cáo công khai về tuyển sinh và đào tạo CKI, CKII và BSNT là ngày 01 tháng 01
năm 2020.
Cách tính quy mô đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
theo từng ngành, từng trình độ thực hiện theo các biểu mẫu được đăng tải trên
trang thông tin điện tử của Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo: www.asttmoh.vn
(tại mục “THÔNG BÁO ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA, BSNT NĂM 2020”), cụ thể như sau:
a) Công khai về tuyển sinh đào tạo khối ngành sức
khỏe thực hiện theo các biểu mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 và 12.
b) Cơ sở đào tạo tự xác định quy mô đào tạo và chỉ
tiêu tuyển sinh theo từng ngành/chuyên ngành đào tạo theo tỷ lệ quy mô học viên
tại thời điểm xác định chỉ tiêu theo Quy định tại Điều 5 của Quy chế đào tạo
CKI, CKII ban hành kèm theo QĐ số 1636/2001/QĐ-BYT và QĐ số 1637/2001/QĐ-BYT
ngày 25/05/2001, Khoản 2 Điều 6 của Quy chế đào tạo BSNT ban hành kèm theo QĐ số
19/2006/QĐ-BYT ngày 04/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế là: 01 (một) giảng viên
chuyên ngành phụ trách tối đa 10 học viên (đối với CKI); 01 (một) giảng viên
chuyên ngành phụ trách tối đa 03 học viên (đối với CKII và BSNT) bao gồm tất cả
các khóa và các hình thức đào tạo.
c) Số lượng giảng viên chuyên ngành bao gồm giảng
viên cơ hữu của cơ sở đào tạo và giảng viên thỉnh giảng là cán bộ cơ hữu của cơ
sở thực hành đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số
111/2017/NĐ-CP. Một người chỉ được tính là giảng viên chuyên ngành của 01 (một)
ngành/chuyên ngành và của 01 (một) trình độ đào tạo chuyên khoa I hoặc chuyên
khoa II hoặc bác sỹ nội trú ở 01 (một) cơ sở đào tạo (danh sách và số lượng giảng
viên cơ hữu và giảng viên thỉnh giảng theo các biểu mẫu số 6, 7 và 8).
d) Cơ sở thực hành (của từng ngành/chuyên ngành, từng
trình độ CKI, CKII, BSNT) đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định
số 111/2017/NĐ-CP: là cơ sở khám bệnh chữa bệnh thực hiện ít nhất 50% thời lượng
của chương trình đào tạo thực hành, cơ sở đào tạo cần công bố công khai các
minh chứng (chi tiết theo biểu mẫu số 9 và 10) bao gồm:
- Khung chương trình đào tạo, chương trình đào tạo
thực hành lâm sàng (tên các môn học/học phần bao gồm cả tên môn học/học phần thực
hành lâm sàng, số tín chỉ/số giờ của từng môn học/học phần), ghi rõ môn học thực
hành và địa điểm tổ chức đào tạo thực hành để minh chứng cơ sở thực hành đó thực
hiện ít nhất 50% thời lượng của chương trình đào tạo thực hành.
- Văn bản công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng
yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe (trích phần công bố
đạt yêu cầu đào tạo của từng ngành/chuyên ngành CKI, CKII, BSNT mà cơ sở đào tạo
xác định chỉ tiêu tuyển sinh) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Bộ Y tế hoặc
Sở Y tế) công khai theo quy định của Nghị định số 111/2017/NĐ-CP kèm theo danh
sách các giảng viên thỉnh giảng là cán bộ cơ hữu của cơ sở thực hành đạt yêu cầu
được công khai trong công bố này.
- Bản hợp đồng nguyên tắc giữa cơ sở đào tạo với cơ
sở thực hành đạt yêu cầu theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số
111/2017/NĐ-CP .
đ) Chỉ tiêu tuyển sinh CKI, CKII, BSNT tối đa theo
từng ngành/chuyên ngành năm 2020 của cơ sở đào tạo được tính bằng quy mô học
viên CKI, CKII, BSNT tối đa theo năng lực, đáp ứng đồng thời các tiêu chí quy định
tại Quy chế đào tạo và quy định hiện hành trừ đi quy mô học viên CKI, CKII,
BSNT hiện tại cộng với số học viên CKI, CKII, BSNT dự kiến sẽ tốt nghiệp trong
năm 2020 (chi tiết theo biểu mẫu số 11).
1.3. Quy trình công khai về tuyển sinh đào tạo
khối ngành sức khỏe, xác định và công bố công khai quy mô đào tạo và chỉ tiêu
tuyển sinh CKI, CKII và BSNT năm 2020
Cơ sở đào tạo thực hiện công khai về tuyển sinh đào
tạo khối ngành sức khỏe, xác định và công bố chỉ tiêu tuyển sinh theo các bước
như sau:
a) Bước 1: Hoàn thành báo cáo về tuyển sinh đào tạo
khối ngành sức khỏe và xác định quy mô đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh CKI, CKII,
BSNT năm 2020 theo các quy định tại hướng dẫn (mục 1.2) của công văn
này.
b) Bước 2: Hoàn thành báo cáo về việc xác định chỉ
tiêu tuyển sinh năm 2020 thực hiện theo quy định tại Thông tư số
06/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018; đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
01/2019/TT-BGDĐT ngày 25/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (các
ngành thuộc khối ngành sức khỏe) hoặc theo văn bản cập nhật quy định về xác định
chỉ tiêu tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (năm 2020) kèm theo Đề án tuyển
sinh.
c) Bước 3: Hoàn thành báo cáo về việc tổ chức đào tạo
thực hành tất cả các ngành, các trình độ, các hình thức đào tạo của các ngành
thuộc khối ngành sức khỏe của cơ sở đào tạo theo quy định tại Nghị định
111/2017/NĐ-CP , bao gồm: kế hoạch thực hành, hợp đồng thực hành, tổ chức đào tạo
thực hành, báo cáo về công bố của các cơ sở thực hành là cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe.
d) Bước 4: Cập nhật đầy đủ các báo cáo tự công bố tại
mục a), b) và c) của mục 1.3 trên trang thông tin điện tử của cơ
sở đào tạo trước ngày 29/02/2020.
đ) Bước 5: Gửi báo cáo tự công bố tại mục a), b)
và c) của mục 1.3 về Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế (bản
scan báo cáo có đóng dấu và file word/excel) qua hộp thư điện tử theo địa chỉ:
[email protected] kèm theo đường link vị trí đã công bố báo cáo trên trang
thông tin điện tử của cơ sở đào tạo trước ngày 28/02/2020 để công khai trên
trang thông tin điện tử của Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo trước ngày
29/02/2020.
2. Công tác đào tạo
- Thủ trưởng cơ sở đào tạo công nhận trúng tuyển,
công nhận tốt nghiệp và gửi văn bản báo cáo Bộ Y tế (Cục Khoa học công nghệ và
Đào tạo) về kết quả sau mỗi kỳ thi tuyển sinh hoặc thi tốt nghiệp, trong thời hạn
15 ngày kể từ ngày công nhận trúng tuyển hoặc tốt nghiệp.
- Yêu cầu cơ sở đào tạo rà soát, cập nhật, công bố
chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo theo các yêu cầu về chuyên môn tại các
quy định hiện hành, chú trọng nâng cao kỹ năng thực hành nghề nghiệp. Cơ sở đào
tạo tự xác định phương pháp lượng giá và hình thức thi tốt nghiệp phù hợp để đạt
chuẩn đầu ra.
- Tăng cường thời gian thực hành ít nhất 50% thời
lượng của chương trình đào tạo, bố trí ít nhất 15% khối lượng học tập là các học
phần tự chọn để đáp ứng nhu cầu của từng học viên.
- Môn Ngoại ngữ: căn cứ Thông tư số 01/2014/BGDĐT
ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh đạt trình độ bậc
3 của Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam được miễn thi tuyển, học viên có thể tự
học nhưng phải dự thi đạt chuẩn đầu ra. Học viên đạt trình độ bậc 4 của khung
năng lực ngoại ngữ Việt Nam được miễn học, miễn thi (thủ trưởng cơ sở đào tạo
quy định chi tiết).
- Môn Tin học: học viên có thể tự học, nhưng phải dự
thi đạt chuẩn đầu ra.
- Học viên sinh con trong thời gian học, bắt buộc
phải nghỉ học theo chế độ thai sản hiện hành để bảo vệ sức khỏe mẹ và con.
- Các cơ sở đào tạo tổ chức đào tạo thực hành theo
quy định tại Nghị định số 111/2017/NĐ-CP .
- Riêng đối với đào tạo CKII: đổi tên Luận án thành
Luận văn tốt nghiệp. Luận văn tốt nghiệp chiếm không quá 10% tổng số đơn vị học
trình toàn khóa học.
3. Trách nhiệm của cơ sở đào tạo
và công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát thực hiện tuyển sinh CKI, CKII, BSNT
- Thực hiện đúng quy trình công khai về tuyển sinh
đào tạo khối ngành sức khỏe, xác định và công bố công khai quy mô đào tạo và chỉ
tiêu tuyển sinh CKI, CKII và BSNT năm 2020 và các quy định liên quan.
- Đảm bảo tính trung thực, chính xác của số liệu
báo cáo và căn cứ xác định chỉ tiêu tuyển sinh, kết quả thực hiện chỉ tiêu tuyển
sinh và chịu trách nhiệm giải trình trước cơ quan quản lý nhà nước và xã hội.
- Cung cấp đầy đủ thông tin về xác định, thực hiện
chỉ tiêu tuyển sinh khi có yêu cầu xác thực thông tin của các đoàn thanh tra,
kiểm tra của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo và của cơ quan có thẩm quyền.
- Thủ trưởng cơ sở đào tạo, Chủ tịch Hội đồng tuyển
sinh của cơ sở đào tạo chịu trách nhiệm giải trình trước Bộ Y tế và xã hội về
việc xác định và thực hiện chỉ tiêu tuyển sinh của cơ sở đào tạo theo đúng quy
định hiện hành.
- Bộ Y tế tổ chức kiểm tra, giám sát việc xác định
chỉ tiêu và thực hiện chỉ tiêu tuyển sinh của các cơ sở đào tạo theo quy định của
Pháp luật.
- Cơ sở đào tạo, thủ trưởng cơ sở đào tạo có xảy ra
sai phạm về xác định và thực hiện chỉ tiêu tuyển sinh và cá nhân thực hiện hành
vi vi phạm quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh và thực hiện tuyển sinh sẽ
bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Bộ Y tế sử dụng các số liệu báo cáo công khai về
tuyển sinh và đào tạo theo hướng dẫn tại công văn này để thực hiện các hoạt động
cấp kinh phí hằng năm đối với các cơ sở đào tạo có cấp kinh phí từ Bộ Y tế.
Trong quá trình triển khai nếu có vấn đề vướng mắc
đề nghị các cơ sở đào tạo phản ánh về Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo để tổng
hợp trình lãnh đạo Bộ.
Thông tin chi tiết liên hệ TS. Trịnh Văn Hùng, điện
thoại: 0915209940 hoặc ThS. Phạm Ngọc Bằng, điện thoại: 0964.888.456.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PTT Vũ Đức Đam (để b/c);
- Vụ KHTC (để p/h);
- Lưu VT, K2ĐT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
|
DANH
SÁCH CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO CHUYÊN KHOA I, CHUYÊN KHOA II VÀ BÁC SĨ NỘI TRÚ
TT
|
Tên đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Trường Đại học Y Hà Nội
|
BYT
|
2
|
Trường Đại học Dược Hà Nội
|
BYT
|
3
|
Học viện Y Dược cổ truyền Việt Nam
|
BYT
|
4
|
Trường Đại học Y tế công cộng
|
BYT
|
5
|
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
|
BYT
|
6
|
Trường Đại học Y Dược Thái Bình
|
BYT
|
7
|
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
|
BYT
|
8
|
Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên
|
BGĐ
|
9
|
Trường Đại học Y khoa Vinh
|
UBND
|
10
|
Trường Đại học Y Dược Huế
|
BGD
|
11
|
Đại học Tây Nguyên
|
BGD
|
12
|
Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh
|
BYT
|
13
|
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
UBND
|
14
|
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
|
NCL
|
15
|
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
|
BYT
|
16
|
Học viện Quân Y
|
BQP
|
THÔNG TIN CHUNG
I Tên trường (cơ sở đào tạo NLYT):
|
- Địa chỉ:
|
- Điện thoại:
|
- Website:
|
- Fax:
|
- Email:
|
|
II Hiệu trưởng:
|
- Điện thoại bàn:
|
- Điện thoại di động:
|
- Email:
|
|
III Lãnh đạo trường phụ trách công tác tuyển
sinh:
|
- Điện thoại bàn:
|
- Điện thoại di động:
|
- Email:
|
|
IV Trưởng phòng đào tạo đại học:
|
- Điện thoại bàn:
|
- Điện thoại di động:
|
- Email:
|
|
V Trưởng phòng đào tạo sau đại học:
|
- Điện thoại bàn:
|
- Điện thoại di động:
|
- Email:
|
|
|
Người lập biểu
|
...........,
ngày tháng năm 2020
Hiệu trưởng
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu 01: BCTS-ĐH
BÁO CÁO THỰC HIỆN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019
Đơn vị báo cáo:
........................................
TT
|
Ngành
|
Số tốt nghiệp
|
Số trúng tuyển
|
Số nhập học
|
Số chỉ tiêu(1)
|
Hình thức tuyển
sinh(2)
|
Đào tạo theo địa
chỉ sử dụng(3)
|
Liên kết đào tạo(4)
|
Địa điểm đào tạo
|
I. Đào tạo chính quy
|
1
|
Ngành A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đào tạo liên thông (chính quy tập
trung)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đào tạo liên thông (vừa làm vừa học)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Cử tuyển (chỉ tiêu vào học năm dự bị)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Văn bằng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng
Họ tên:
Chữ ký:
Điện thoại:
|
...........,
ngày tháng năm 2020
Hiệu trưởng
Ký tên và đóng dấu
|
Ghi chú:
(1) Số chỉ tiêu: Ghi rõ số chỉ tiêu cho từng
chuyên ngành của từng hình thức đào tạo.
(2) Hình thức tuyển sinh: Ghi rõ thi tuyển hay
xét tuyển.
(3) Địa chỉ sử dụng: Ghi rõ tên từng tỉnh/thành
phố, ngành,... và số chỉ tiêu tương ứng
(4) Liên kết đào tạo: Ghi rõ nơi liên kết đào tạo,
địa chỉ đào tạo, chỉ tiêu đào tạo.
Biểu mẫu 02: BCTS-SĐH
BÁO CÁO THỰC HIỆN TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019
Đơn vị báo cáo:
........................................
TT
|
Trình độ, chuyên
ngành, hình thức đào tạo
|
Số tốt nghiệp
|
Số trúng tuyển
|
Số nhập học
|
Số chỉ tiêu
|
I
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành A
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
II
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
III
|
Chuyên khoa 2
|
|
|
|
|
1
|
- Chuyên ngành ...
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
IV
|
Chuyên khoa 1
|
|
|
|
|
1
|
- Chuyên ngành ...
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
V
|
Bác sỹ Nội trú
|
|
|
|
|
1
|
- Chuyên ngành ...
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Người lập bảng
Họ tên:
Chữ ký:
Điện thoại:
Email:
|
...........,
ngày tháng năm 2020
Hiệu trưởng
Ký tên và đóng dấu
|
Ghi chú: Ghi rõ số chỉ tiêu cho từng chuyên
ngành của từng hình thức đào tạo.
Biểu mẫu 03: BCTS-SV
BÁO CÁO SỐ SINH VIÊN ĐANG HỌC NĂM 2019
Đơn vị báo cáo:
........................................
TT
|
Ngành/Chuyên ngành
theo trình độ, hình thức đào tạo
|
Số sinh viên đang
học
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
Năm 5
|
Năm 6
|
I
|
Sau đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.
|
Chuyên khoa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Chuyên ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.
|
Chuyên khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Chuyên ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.
|
Bác sỹ Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Chuyên ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đại học chính quy:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đại học liên thông
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.
|
Liên thông từ TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.
|
Liên thông từ CĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đại học Văn bằng 2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng
Họ tên:
Chữ ký:
Điện thoại:
Email:
|
...........,
ngày tháng năm 2020
Hiệu trưởng
Ký tên và đóng dấu
|
Biểu mẫu 04: KHTS-ĐH
KẾ HOẠCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2020
Đơn vị báo cáo:
........................................
TT
|
Ngành
|
Tổng quy mô
|
Dự kiến số tốt
nghiệp
|
Số chỉ tiêu(1)
|
Hình thức tuyển
sinh(2)
|
Đào tạo theo địa
chỉ sử dụng(3)
|
Địa điểm đào tạo
|
I. Đào tạo chính quy
|
1
|
Ngành
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
II. Đào tạo liên thông
|
1
|
Ngành
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
III. Đào tạo cử tuyển
|
1
|
Ngành
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
IV. Đào tạo văn bằng 2
|
1
|
Ngành
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng
Họ tên:
Chữ ký:
Điện thoại:
|
...........,
ngày tháng năm 2020
Hiệu trưởng
Ký tên và đóng dấu
|
Ghi chú:
(1) Số chỉ tiêu: Ghi rõ số chỉ tiêu cho từng
ngành của từng hình thức đào tạo.
(2) Hình thức tuyển sinh: Ghi rõ thi tuyển hay
xét tuyển dựa trên điểm thi đại học, ...
(3) Địa chỉ sử dụng: Ghi rõ tên từng tỉnh /
thành phố, ngành, ...và số chỉ tiêu tương ứng
(4) Liên kết đào tạo: Ghi rõ nơi liên kết đào tạo,
địa chỉ đào tạo, chỉ tiêu đào tạo.
Biểu mẫu 05: KHTS-SĐH
KẾ HOẠCH TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2020
Đơn vị báo
TT
|
Trình độ,
chuyên ngành, hình thức đào tạo
|
Tổng quy mô
|
Dự kiến số tốt
nghiệp
|
Chỉ tiêu
|
Ngày thi/ xét
tuyển
|
Địa điểm đào tạo
|
I
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
II
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
III
|
Chuyên khoa 2
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chuyên khoa 1
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
V
|
Bác sỹ Nội trú
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng
Họ tên:
Chữ ký:
Điện thoại:
Email:
|
...........,
ngày tháng năm 2020
Hiệu trưởng
Ký tên và đóng dấu
|
Biểu mẫu 06: BCTS-GV
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN HIỆN TẠI
Đơn vị báo cáo:
........................................
TT
|
Ngành/Chuyên
ngành theo trình độ đào tạo
|
Giảng viên cơ hữu
|
Tổng cơ hữu
|
Giảng viên thỉnh
giảng
|
Tổng thỉnh giảng
|
GS
|
PGS
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
CK2
|
CK1
|
Đại học
|
GS
|
PGS
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
CK2
|
CK1
|
Đại học
|
I
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chuyên khoa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chuyên khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Bác sỹ Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đại học chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đại học liên thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng
Họ tên:
Chữ ký:
Điện thoại:
Email:
|
...........,
ngày tháng năm 2020
Hiệu trưởng
Ký tên và đóng dấu
|
Biểu mẫu 07: BCTS-DSGVCH
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU THEO NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
VÀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
Đơn vị báo cáo:
........................................
TT
|
Ngành/Chuyên
ngành theo trình độ đào tạo
|
Danh sách toàn
bộ giảng viên cơ hữu (1)
|
Danh sách giảng
viên cơ hữu theo quy định về điều kiện mở ngành đào tạo/Quy chế đào tạo CKI,
CKII, BSNT hiện hành (2)
|
Học hàm/học vị
cao nhất
|
Chuyên ngành được
đào tạo
|
I
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
|
1
|
Ngành A
|
Nguyễn Văn A
|
X
|
|
|
|
...........
|
...........
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
Nguyễn Văn C
|
|
|
|
|
...........
|
...........
|
|
|
|
....
|
...........
|
|
|
|
|
II
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
1
|
Ngành A
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...........
|
...........
|
|
|
|
III
|
Chuyên khoa 2
|
|
|
|
|
1
|
Ngành A
|
...........
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...........
|
...........
|
|
|
|
IV
|
Chuyên khoa 1
|
|
|
|
|
1
|
Ngành A
|
...........
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...........
|
...........
|
|
|
|
V
|
Bác sỹ Nội trú
|
|
|
|
|
1
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
...........
|
...........
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...........
|
...........
|
|
|
|
VI
|
Đại học chính quy
|
|
|
|
|
1
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...........
|
...........
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
Người lập bảng
Họ tên:
Chữ ký:
Điện thoại:
Email:
|
...........,
ngày tháng năm 2020
Hiệu trưởng
Ký tên và đóng dấu
|
Ghi chú:
- (1) Danh sách toàn bộ giảng viên cơ hữu
theo số lượng đã báo cáo tại Biểu mẫu "Báo cáo số lượng giảng viên hiện tại"
- (2) Danh sách giảng viên cơ hữu đứng tên mở
ngành theo quy định về điều kiện mở ngành hiện hành, cụ thể:
1. Đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ theo quy định
tại Thông tư số 09/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
2. Đào tạo trình độ đại học theo quy định tại
Thông tư số 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06/9/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
3. Đào tạo trình độ cao đẳng theo quy định tại
Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
4. Đào tạo Chuyên khoa cấp I sau đại học theo
quy định tại Quyết định 1636/2001/QĐ-BYT ngày 25/5/2001 của Bộ Y tế;
5. Đào tạo Chuyên khoa cấp II sau đại học theo
quy định tại Quyết định 1637/2001/QĐ-BYT ngày 25/5/2001 của Bộ Y tế;
6. Đào tạo Bác sĩ nội trú theo quy định tại Quyết
định 19/2006/QĐ-BYT ngày 04/7/2006 của Bộ Y tế.
Biểu mẫu 08: BCTS-DSGVTG
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỈNH GIẢNG THEO NGÀNH/CHUYÊN
NGÀNH VÀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
TT
|
Ngành/Chuyên
ngành theo trình độ đào tạo
|
Danh sách toàn
bộ giảng viên thỉnh giảng (1)
|
Danh sách giảng
viên giảng dạy thực hành theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 15 Nghị định
111/2017/NĐ-CP (2)
|
Học hàm/học vị
cao nhất
|
Chuyên ngành được
đào tạo
|
Cơ quan đang
công tác
|
I
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành A
|
Nguyễn Văn A
|
X
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
Nguyễn Văn C
|
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
|
....
|
...........
|
|
|
|
|
|
II
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành A
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...........
|
...........
|
|
|
|
|
IlI
|
Chuyên khoa 2
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành A
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...........
|
...........
|
|
|
|
|
IV
|
Chuyên khoa 1
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành A
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...........
|
...........
|
|
|
|
|
V
|
Bác sỹ Nội trú
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành A
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...........
|
...........
|
|
|
|
|
VI
|
Đại học chính quy
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........
|
|
|
|
|
2
|
Ngành....
|
...........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
...........
|
...........
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng
Họ tên:
Chữ ký:
Điện thoại:
Email:
|
...........,
ngày tháng năm 2020
Hiệu trưởng
Ký tên và đóng dấu
|
Ghi chú:
- (1) Danh sách toàn bộ giảng viên thỉnh giảng
theo số lượng đã báo cáo tại Biểu mẫu "Báo cáo số lượng giảng viên hiện tại"
- (2) NĐ 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017
của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức
khỏe.
Biểu mẫu 09: BCTS-CSTH
BÁO CÁO SỐ CƠ SỞ THỰC HÀNH THEO NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH VÀ
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
(Theo quy định tại
Nghị định 111/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
TT
|
Ngành/Chuyên ngành
theo trình độ đào tạo
|
Cơ sở thực hành
theo quy định tại khoản 2, điều 10, Nghị định 111/2017/NĐ-CP
|
Tên cơ sở thực
hành khác
|
Tên cơ sở thực
hành
|
Công bố cơ sở khám
chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành theo quy định (Ghi rõ: Đã
công bố hoặc Chưa công bố)
|
Đường link để tải
Bản công bố của cơ sở khám chữa bệnh đã thực hiện công bố theo quy định
|
Danh sách các giảng
viên thỉnh giảng (của cơ sở thực hành) được công bố theo từng ngành/chuyên
ngành, từng trình độ (chỉ khai đối với CKI/CKII/BSNT)
|
Danh sách giảng
viên của cơ sở giáo dục có đăng ký hành nghề tại cơ sở thực hành và được cơ sở
thực hành bố trí làm công tác khám bệnh chữa bệnh theo quy định
|
Tên cơ sở thực
hành khác
|
Công bố cơ sở khám
chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành theo quy định (Ghi rõ: Đã
công bố hoặc Chưa công bố)
|
Đường link để tải
Bản công bố của cơ sở khám chữa bệnh đã thực hiện công bố theo quy định
|
I
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chuyên khoa 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chuyên khoa 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Bác sỹ Nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đại học chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Đại học liên thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Ngành ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng
Họ tên:
Chữ ký:
Điện thoại:
Email:
|
...........,
ngày tháng năm 2020
Hiệu trưởng
Ký tên và đóng dấu
|
Biểu mẫu 10: BCTS-CSTH-K2Đ10
BÁO CÁO CƠ SỞ THỰC HÀNH ĐẠT YÊU CẦU THEO QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 2, ĐIỀU 10
(Theo quy định tại
Nghị định 111/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)
Trình bày theo từng ngành/chuyên ngành, từng
trình độ CKI, CKII, BSNT (mục 3, mục 4, mục 5 có thể gộp chung nếu cùng tổ chức
thực hành tại 1 cơ sở thực hành)
STT
|
CÁC HỒ SƠ VÀ NỘI DUNG YÊU CẦU
|
1
|
Khung chương trình đào tạo
|
2
|
Khung chương trình đào tạo thực hành lâm sàng
|
3
|
Bản chi tiết công bố của cơ sở thực hành là cơ sở
khám bệnh (trích phần công bố đạt yêu cầu đào tạo ngành/chuyên ngành CKI,
CKII, BSNT mà cơ sở giáo dục xác định chỉ tiêu)
|
4
|
Bản hợp đồng nguyên tắc theo quy định của Nghị định
số 111/2017/NĐ-CP
|
5
|
Bản hợp đồng chi tiết
|
Biểu mẫu 11: BCTS-THCTTS
BẢNG TỔNG HỢP XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐÀO TẠO
CHUYÊN KHOA, BÁC SĨ NỘI TRÚ NĂM 2020
Tên cơ sở đào tạo:
......................................................................
TT
|
Trình độ, tên từng
chuyên ngành
|
Tổng quy mô đào
tạo tại thời điểm xác định chỉ tiêu tuyển sinh
|
Dự kiến số học
viên tốt nghiệp năm 2020
|
Số học viên còn
lại
|
Chỉ tiêu đề xuất
2020
|
Tổng quy mô đào
tạo dự kiến 2020
|
Số lượng GV cơ
hữu
|
Số lượng GV thỉnh
giảng theo hướng dẫn của Bộ Y tế
|
Tổng giảng viên
|
Tổng quy mô đào
tạo tính theo năng lực đội ngũ giảng viên
|
Chỉ tiêu được
tuyển sinh năm 2020 của Cơ sở đào tạo
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (1-2)
|
(4)
|
(5) = (3+4)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = (6+7)
|
(9)
|
(10) = (9-3)
|
I
|
CHUYÊN KHOA 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(9) = 8*3
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
..........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
BÁC SĨ NỘI TRÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
..........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHUYÊN KHOA 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
..........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 12: BCQM-SVHV
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SINH VIÊN, HỌC VIÊN NĂM 2019-2020
(Áp dụng đối với
các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Y tế)
STT
|
Loại hình đào tạo
|
Năm vào
|
Năm ra
|
Tổng chỉ tiêu
|
Trong đó: Chỉ
tiêu ngân sách
|
Địa chỉ SD
|
Cử tuyển
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1 năm (chi tiết theo từng loại hình đào tạo)
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ hệ 1 năm
|
2018
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ hệ 1 năm
|
2019
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ hệ 1 năm
|
2020
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1,5 năm (chi tiết theo từng loại hình đào tạo)
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ hệ 1,5 năm
|
2017
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ hệ 1,5 năm
|
2018
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ hệ 1,5 năm
|
2019
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ hệ 1,5 năm
|
2020
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2 năm (chi tiết theo từng loại hình đào tạo)
|
|
|
|
|
|
a
|
Cao học tập trung (02 năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chuyên khoa 1 tập trung (02 năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chuyên khoa 2 tập trung (02 năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
3 năm (chi tiết theo từng loại hình đào tạo)
|
|
|
|
|
|
a
|
Bác sĩ nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2016
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Nghiên cứu sinh hệ 3 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2016
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
4 năm (chi tiết theo từng loại hình đào tạo)
|
|
|
|
|
|
a
|
Nghiên cứu sinh hệ 4 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2015
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2016
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cử nhân chính quy hệ 4 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2015
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2016
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
5 năm (chi tiết theo từng loại hình đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đại học Dược hệ chính quy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2015
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2016
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
6 năm (chi tiết theo từng loại hình đào tạo)
|
|
|
|
|
|
a
|
Bác sỹ chính quy các ngành (Y khoa, YHCT, RHM)
|
|
|
|
|
|
|
2013
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2015
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2016
|
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2017
|
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
2026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có mặt 01/01/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ra 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vào 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình quân 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tổng số SV, HV Bình quân năm 2019 của các loại
hình đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tổng số SV, HV Bình quân năm 2020 của các loại
hình đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|