Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2556/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2556/QĐ-UBND
Bắc Kạn, ngày
29 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ; Thông tư
số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi điểm a
khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư
số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 278/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:
- Phụ lục 1 - Giá tính thuế
tài nguyên đối với khoáng sản kim loại.
- Phụ lục 2 - Giá tính thuế
tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại.
- Phụ lục 3 - Giá tính thuế
tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên.
- Phụ lục 4 - Giá tính thuế
tài nguyên đối với tài nguyên nước thiên nhiên.
Điều 2.
Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu
trong Quyết định này có biến động lớn hoặc phát sinh các loại tài nguyên chưa
có trong Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, căn
cứ quy định hiện hành, trên cơ sở đề xuất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Sở
Tài chính có trách nhiệm xem xét, trình UBND tỉnh Bắc Kạn điều chỉnh, bổ sung
giá tính thuế tài nguyên năm 2024 theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 và thay thế Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công
Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (Thực hiện);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- UBMTTQVN tỉnh Bắc Kạn;
- LĐVP;
- Trung tâm Công báo - Tin học (đăng tải);
- Các phòng: GTCNXD, NN-TN&MT;
- Lưu: VT, TH (Tuyết).
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM
LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên năm 2024
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
I
Khoáng sản kim loại
-
I1
Sắt
-
I101
Sắt kim loại
Tấn
10.000.000
I102
Quặng Manhetit (có từ
tính)
-
I10201
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
Tấn
300.000
I10202
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
Tấn
400.000
I10203
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
Tấn
575.000
I10204
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
Tấn
850.000
I10205
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe≥60%
Tấn
1.345.000
I103
Quặng Limonit (không
từ tính)
-
I10301
Quặng limonit có hàm lượng
Fe≤30%
Tấn
-
I103011
Quặng limonit có hàm lượng
Fe<20%
Tấn
150.000
I103012
Quặng limonit có hàm lượng
20%≤Fe≤30%
Tấn
180.000
I10302
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
Tấn
245.000
I10303
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
Tấn
310.000
I10304
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
Tấn
380.000
I10305
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
Tấn
510.000
I104
Quặng sắt Deluvi
Tấn
180.000
I2
Mangan (Măng-gan)
-
I201
Quặng mangan có hàm
lượng Mn≤20%
Tấn
700.000
I202
Quặng mangan có hàm
lượng 20%<Mn≤25%
Tấn
1.000.000
I203
Quặng mangan có hàm
lượng 25%<Mn≤30%
Tấn
1.300.000
I204
Quặng mangan có hàm
lượng 30%<Mn≤35%
Tấn
1.600.000
I205
Quặng mangan có hàm
lượng 35%<Mn≤40%
Tấn
2.100.000
I206
Quặng mangan có hàm
lượng Mn>40%
Tấn
3.000.000
I3
Titan
-
I301
Quặng titan gốc
(ilmenit)
-
I30101
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2 ≤10%
Tấn
130.000
I30102
Quặng gốc titan có hàm lượng
10%<TiO2 ≤15%
Tấn
180.000
I30103
Quặng gốc titan có hàm lượng
15%<TiO2 ≤20%
Tấn
255.000
I30104
Quặng gốc titan có hàm lượng
TiO2 >20%
Tấn
467.500
I302
Quặng titan sa
khoáng
-
I30201
Quặng Titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách
Tấn
1.150.000
I30202
Titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (tinh quặng Titan)
-
I3020201
Ilmenit
Tấn
2.275.000
I3020202
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2 <65%
Tấn
6.800.000
I3020203
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2 ≥65%
Tấn
16.500.000
I3020204
Rutil
Tấn
9.350.000
I3020205
Monazite
Tấn
29.750.000
I3020206
Manhectic
Tấn
775.000
I3020207
Xỉ titan
Tấn
12.750.000
I3020208
Các sản phẩm còn lại
Tấn
3.500.000
I4
Vàng
-
I401
Quặng vàng gốc
-
I40101
Quặng vàng có hàm lượng Au
<2 gram/Tấn
Tấn
1.300.000
I40102
Quặng vàng có hàm lượng
2≤Au<3 gram/tấn
Tấn
1.900.000
I40103
Quặng vàng có hàm lượng
3≤Au<4 gram/tấn
Tấn
2.500.000
I40104
Quặng vàng có hàm lượng
4≤Au<5 gram/tấn
Tấn
3.200.000
I40105
Quặng vàng có hàm lượng
5≤Au<6 gram/tấn
Tấn
3.800.000
I40106
Quặng vàng có hàm lượng
6≤Au<7 gram/tấn
Tấn
4.500.000
I40107
Quặng vàng có hàm lượng
7≤Au<8 gram/tấn
Tấn
5.100.000
I40108
Quặng vàng có hàm lượng
Au≥8 gram/tấn
Tấn
6.200.000
I402
Vàng kim loại (vàng
cốm); vàng sa khoáng
kg
1.000.000.000
I403
Tinh quặng vàng
-
I40301
Tinh quặng vàng có hàm lượng
82 <Au ≤240 gram/tấn
Tấn
220.000.000
I40302
Tinh quặng vàng có hàm lượng
Au > 240 gram/tấn
Tấn
250.000.000
I5
Đất hiếm
-
I501
Quặng đất hiếm có
hàm lượng TR2 O3 ≤1%
Tấn
102.000
I502
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 1%<TR2 O3 ≤2%
Tấn
161.500
I503
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 2%<TR2 O3 ≤3%
Tấn
230.000
I504
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 3%<TR2 O3 ≤4%
Tấn
310.000
I505
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 4%<TR2 O3 ≤5%
Tấn
390.000
I506
Quặng đất hiếm có
hàm lượng 5%<TR2 O3 ≤10%
Tấn
595.000
I507
Quặng đất hiếm có
hàm lượng >10% TR2 O3
Tấn
1.275.000
I6
Bạch kim, bạc, thiếc
-
I601
Bạch kim (1)
-
I602
Bạc
kg
19.200.000
I603
Thiếc
-
I60301
Quặng thiếc gốc
-
I6030101
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2 ≤0,4%
Tấn
1.088.000
I6030102
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2 ≤0,6%
Tấn
1.535.000
I6030103
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2 ≤0,8%
Tấn
2.045.000
I6030104
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2 ≤1%
Tấn
2.555.000
I6030105
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2 >1%
Tấn
3.091.000
I60302
Tinh quặng thiếc có hàm lượng
SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
Tấn
187.000.000
I60303
Thiếc kim loại
Tấn
287.500.000
I7
Wolfram, Antimoan
-
I701
Wolfram
-
I70101
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3 ≤0,3%
Tấn
1.572.500
I70102
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<WO3 ≤0,5%
Tấn
2.354.500
I70103
Quặng wolfram có hàm lượng
0,5%<WO3 ≤0,7%
Tấn
3.527.500
I70104
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3 ≤1%
Tấn
4.610.000
I70105
Quặng wolfram có hàm lượng
WO3 >1%
Tấn
5.577.000
I702
Antimoan
-
I70201
Antimoan kim loại
Tấn
110.000.000
I70202
Quặng Antimoan
-
I7020201
Quặng antimoan có hàm lượng
Sb ≤5%
Tấn
7.335.500
I7020202
Quặng antimoan có hàm lượng
5<Sb≤10%
Tấn
12.240.000
I7020203
Quặng antimoan có hàm lượng
10%<Sb≤15%
Tấn
17.265.000
I7020204
Quặng antimoan có hàm lượng
15%<Sb≤20%
Tấn
24.440.000
I7020205
Quặng antimoan có hàm lượng
Sb>20%
Tấn
31.625.000
I8
Chì, kẽm
-
I801
Chì, kẽm kim loại
Tấn
45.000.000
I802
Tinh quặng chì, kẽm
-
I80201
Tinh quặng chì
-
I8020101
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
Tấn
16.500.000
I8020102
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb≥50%
Tấn
23.571.000
I80202
Tinh quặng kẽm
-
I8020201
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
Tấn
5.000.000
I8020202
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn≥50%
Tấn
7.000.000
I803
Quặng chì, kẽm
-
I80301
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
Tấn
-
I803011
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<3%
Tấn
560.000
I803012
Quặng chì + kẽm hàm lượng
3%≤Pb+Zn<5%
Tấn
680.000
I80302
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%≤Pb+Zn<10%
Tấn
1.130.500
I80303
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%≤Pb+Zn<15%
Tấn
1.600.000
I80304
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn≥15%
Tấn
2.057.000
I9
Nhôm, Bouxite
-
I901
Quặng bouxite trầm
tích
Tấn
63.750
I902
Quặng bouxite
laterit
Tấn
325.000
I10
Đồng
-
I1001
Quặng đồng
-
I100101
Quặng đồng có hàm lượng Cu
<0,5%
Tấn
483.000
I100102
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu<1%
Tấn
959.000
I100103
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
Tấn
1.603.000
I100104
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
Tấn
2.290.000
I100105
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
Tấn
3.210.000
I100106
Quặng đồng có hàm lượng
4%≤Cu<5%
Tấn
4.120.000
I100107
Quặng đồng có hàm lượng
Cu≥5%
Tấn
5.500.000
I1002
Tinh quặng đồng có
hàm lượng Cu<20%
Tấn
18.150.000
I1003
Tinh quặng đồng có
hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
Tấn
19.800.000
I11
Niken (Quặng Niken)
-
I1101
Quăng niken có hàm
lượng Ni<0,5%
Tấn
268.000
I1102
Quặng niken có hàm
lượng 0,5 ≤Ni <0,75%
Tấn
671.000
I1103
Quặng niken có hàm
lượng 0,75 ≤Ni <1%
Tấn
1.006.000
I1104
Quặng niken có hàm
lượng 1 ≤Ni <1,25%
Tấn
1.341.000
I1105
Quặng niken có hàm
lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%
Tấn
1.677.000
I1106
Quặng niken có hàm
lượng 1,5 ≤Ni <1,75%
Tấn
2.012.000
I1107
Quặng niken có hàm
lượng 1,75 ≤Ni <2%
Tấn
2.347.000
I12
Cô-ban (coban),
mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
-
I1201
Molipden
Tấn
3.150.000
I1202
Cô-ban (coban), thủy
ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
-
I13
Khoáng sản kim loại
khác
-
I1301
Tinh quặng Bismuth
hàm lượng 10%≤Bi<20%
Tấn
12.550.000
I1302
Quặng Crôm hàm lượng
Cr≥40%
Tấn
3.300.000
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên năm 2024
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
II
Khoáng sản không kim
loại
II1
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
m³
35.000
II2
Đá, sỏi
-
II201
Sỏi
-
II20101
Sạn trắng
m³
400.000
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn
khác
m³
115.000
II202
Đá
-
II20201
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa
trắng, granit và dolomit)
-
II2020101
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt dưới 0,1m²
m³
850.000
II2020102
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,1m² đến dưới 0,3m²
m³
1.700.000
II2020103
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,3m² đến dưới 0,6 m²
m³
5.100.000
II2020104
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,6m² đến dưới 01 m²
m³
7.000.000
II2020105
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 01 m² trở lên
m³
9.000.000
II20202
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả
các loại đá làm mỹ nghệ)
-
II2020201
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4m³
m³
850.000
II2020202
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
đến từ 0,4m³ đến dưới 1m³
m³
1.700.000
II2020203
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 1m³ đến dưới 3m³
m³
2.550.000
II2020204
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
trên 3m³
m³
3.500.000
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
-
II2020301
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá
xô bồ (khoáng sản khai thác)
m³
85.000
II2020302
Đá hộc
m³
150.000
II2020303
Đá cấp phối
m³
-
II202030301
Cấp phối đá dăm loại 1
m³
180.000
II202030302
Cấp phối đá dăm loại 2
m³
150.000
II2020304
Đá dăm các loại
m³
-
II202030401
Đá 4x6
m³
190.000
II202030402
Đá 2x4
m³
230.000
II202030403
Đá 1x2
m³
240.000
II202030404
Đá 0,5x1
m³
170.000
II2020305
Đá lô ca
m³
200.000
II2020306
Đá chẻ
m³
400.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m³
100.000
II20204
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
m³
1.000.000
II3
Đá nung vôi và sản xuất
xi măng
-
II301
Đá vôi sản xuất vôi
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
m³
63.000
II302
Đá sản xuất xi măng
-
II30201
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
m³
128.000
II30202
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
m³
77.000
II4
Đá hoa trắng
-
II401
Đá hoa trắng kích thước
≥ 0,4 m³ sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
m³
250.000
II402
Đá hoa trắng dạng khối
(≥ 0,4 m³) để xẻ làm ốp lát
-
II40201
Loại 1 - trắng đều
m³
16.500.000
II40202
Loại 2 - vân vệt
m³
12.750.000
II40203
Loại 3 - màu xám hoặc màu
khác
m³
8.500.000
II403
Đá hoa trắng dạng khối
(<0,4m³) để xẻ làm ốp lát
m³
3.000.000
II404
Đá hoa trắng sản xuất
bột carbonat
m³
350.000
II405
Đá hoa trắng <0,4
m³ để chế tác mỹ nghệ
m³
1.200.000
II406
Đá hoa trắng làm sỏi
nhân tạo
m³
200.000
II5
Cát
-
II501
Cát san lấp (bao gồm
cả cát nhiễm mặn)
m³
68.000
II502
Cát xây dựng
-
II50201
Cát đen dùng trong xây dựng
m³
85.000
II50202
Cát vàng dùng trong xây dựng
m³
-
II5020201
Cát bê tông, cát xây dùng
trong xây dựng
m³
290.000
II5020202
Cát trát dùng trong xây dựng
m³
300.000
II503
Cát vàng sản xuất
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
m³
127.500
II6
Cát làm thủy tinh
m³
245.000
II7
Đất làm gạch, ngói
m³
85.000
II8
Đá Granite
-
II801
Đá Granite màu ruby
m³
6.000.000
II802
Đá Granite màu đỏ
m³
4.200.000
II803
Đá Granite màu tím,
trắng
m³
1.750.000
II804
Đá Granite màu khác
m³
2.800.000
II805
Đá gabro và diorit
m³
3.500.000
II806
Đá granite, gabro, diorit
khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
3
800.000
II807
Đá Granite bán phong
hóa
m³
48.000
II9
Sét chịu lửa
-
II901
Sét chịu lửa màu
trắng, xám, xám trắng
Tấn
266.000
II902
Sét chịu lửa các màu
còn lại
Tấn
126.000
II10
Dolomite, quartzite
-
II1001
Dolomite
-
II100101
Đá Dolomite sau khai thác
chưa phân loại màu sắc, chất lượng
m³
315.000
II100102
Đá khối Dolomite dùng để xẻ
(trừ nhóm II100104)
-
II10010201
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m²
m³
2.800.000
II10010202
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m² đến dưới 0,6m²
m³
5.600.000
II10010203
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m² đến dưới 1m²
m³
8.000.000
II10010204
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m² trở lên
m³
10.000.000
II100103
Đá Dolomite sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất công nghiệp
m³
140.000
II100104
Đá Dolomite màu vân gỗ
m³
18.000.000
II1002
Quarzite
-
II100201
Quặng Quarzite thường
Tấn
112.000
II100202
Quặng Quarzite (thạch anh
tinh thể)
Tấn
210.000
II100203
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
Tấn
1.500.000
II1003
Pyrophylit
-
II100301
Pyrophylit (khoáng sản
khai thác)
Tấn
100.000
II100302
Pyrophylit có hàm lượng
25%<Al2 O3 ≤30%
Tấn
152.600
II100303
Pyrophylit có hàm lượng
30%< Al2 O3 ≤33%
Tấn
329.700
II100304
Pyrophylit có hàm lượng Al2 O3 >33%
Tấn
471.000
II11
Cao lanh (Kaolin/đất
sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
-
II1101
Cao lanh (khoáng sản
khai thác, chưa rây)
Tấn
255.000
II1102
Cao lanh đã rây
Tấn
680.000
II1103
Quặng Fenspat làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
Tấn
298.000
II1104
Fenspat phong hóa
Tấn
60.000
II12
Mica, thạch anh kỹ thuật
-
II1201
Mica
-
II120101
Mica
Tấn
1.400.000
II120102
Sericite
Tấn
350.000
II120103
Đá phiến sericite thu hồi
từ khai thác sericite
Tấn
120.000
II1202
Thạch anh kỹ thuật
-
II120201
Thạch anh kỹ thuật
Tấn
525.000
II120202
Thạch anh bột
Tấn
1.275.000
II120203
Thạch anh hạt
Tấn
1.650.000
II13
Pirite, phosphorite
-
II1301
Quặng Pirite (1)
-
II1302
Quặng phosphorite
-
II130201
Quặng Phosphorite có hàm
lượng P2 O5 < 20%
Tấn
425.000
II130202
Quặng Phosphorite có hàm
lượng 20% ≤ P2 O5 < 30%
Tấn
550.000
II130203
Quặng Phosphorite có hàm
lượng P2O5 ≥ 30%
Tấn
700.000
II24
Khoáng sản không kim loại
khác
-
II2401
Barit
-
II240101
Quặng Barit khai thác hàm
lượng BaSO4 < 20%
Tấn
80.000
II240102
Quặng Barit khai thác hàm
lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%
Tấn
205.000
II210103
Quặng Barit khai thác hàm
lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%
Tấn
450.000
II240104
Tinh quặng Barit hàm lượng
60% ≤ BaSO4 < 70%
Tấn
700.000
II240105
Tinh quặng Barit hàm lượng
BaSO4 ≥ 70%
Tấn
900.000
II2402
Fluorit
-
II240201
Quặng Fluorit khai thác
hàm lượng CaF2 < 20%
Tấn
150.000
II240202
Quặng Fluorit khai thác
hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%
Tấn
425.000
II240203
Quặng Fluorit khai thác
hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%
Tấn
500.000
II240204
Quặng Fluorit có hàm lượng
50% ≤ CaF2 < 70%
Tấn
2.750.000
II240205
Quặng Fluorit có hàm lượng
70% ≤ CaF2 < 90%
Tấn
3.250.000
II2410
Đá phong thủy
-
II241007
Đá vôi, phiến vôi trang
trí non bộ, phong thủy
Tấn
1.100.000
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên
/Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên năm 2024
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
III
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
III1
Gỗ nhóm I
III101
Cẩm lai
III10101
Đường kính (D) < 25cm
m³
10.500.000
III10102
25cm≤D<50cm
m³
21.300.000
III10103
D ≥ 50 cm
m³
31.200.000
III103
Dáng hương (giáng
hương)
m³
20.000.000
III104
Du sam
m³
18.000.000
III105
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
-
III10501
D<25cm
m³
6.500.000
III10502
25cm≤D<50cm
m³
22.500.000
III10503
D≥ 50 cm
m³
28.200.000
III106
Gụ
-
III10601
D<25cm
m³
5.400.000
III10602
25cm≤D<50cm
m³
11.100.000
III10603
D≥ 50 cm
m³
14.650.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
-
III10701
D<25cm
m³
3.650.000
III10702
25cm≤D<50cm
m³
7.500.000
III10703
D≥ 50 cm
m³
13.250.000
III111
Hương
-
III11101
D<25cm
m³
6.550.000
III11102
25cm≤D<50cm
m³
16.300.000
III11103
D≥ 50 cm
m³
22.100.000
III112
Hương tía
m³
15.400.000
III113
Lát
m³
9.500.000
III114
Mun
m³
15.000.000
III115
Muồng đen
m³
4.620.000
III116
Pơ mu
-
III11601
D<25cm
m³
6.552.000
III11602
25cm≤D<50cm
m³
12.600.000
III11603
D≥ 50 cm
m³
18.000.000
III118
Trai
m³
9.000.000
III120
Các loại khác
-
III12001
D<25cm
m³
5.100.000
III12002
25cm≤D<35cm
m³
8.000.000
III12003
35cm≤D<50cm
m³
11.300.000
III12004
D≥ 50 cm
19.650.000
III2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m³
6.400.000
III202
Đinh (đinh hương)
-
III20201
D<25cm
m³
9.500.000
III20202
25cm≤D<50cm
m³
13.000.000
III20203
D≥ 50 cm
m³
17.000.000
III203
Lim xanh
-
III20301
D<25cm
m³
6.700.000
III20302
25cm≤D<50cm
m³
10.800.000
III20303
D≥ 50 cm
m³
14.000.000
III204
Nghiến
-
III20401
D<25cm
m³
4.800.000
III20402
25cm≤D<50cm
m³
8.000.000
III20403
D≥ 50 cm
m³
10.200.000
III206
Da đá
m³
4.550.000
III207
Sao xanh
m³
7.000.000
III208
Sến
m³
8.800.000
III209
Sến mật
m³
5.750.000
III210
Sến mủ
m³
4.050.000
III211
Táu mật
m³
8.900.000
III212
Trai ly
m³
12.650.000
III214
Các loại khác
-
III21401
D<25cm
m³
4.000.000
III21402
25cm≤D<50cm
m³
6.300.000
III21403
D≥ 50 cm
m³
10.500.000
III3
Gỗ nhóm III
-
III301
Bằng lăng
m³
4.400.000
III304
Chò chỉ
-
III30401
D<25cm
m³
3.200.000
III30402
25cm≤D<50cm
m³
5.000.000
III30403
D≥ 50 cm
m³
9.000.000
III305
Chò chai
m³
5.500.000
III307
Dạ hương
m³
6.600.000
III308
Giỗi
III30801
D<25cm
m³
8.823.500
III30802
25cm≤D<50cm
m³
10.000.000
III30803
D≥ 50 cm
m³
18.000.000
III311
Re mit
m³
4.650.000
III312
Re hương
m³
4.950.000
III314
Sao đen
m³
5.000.000
III315
Sao cát
m³
4.000.000
III319
Các loại khác
-
III31901
D<25cm
m³
2.400.000
III31902
25cm≤D<35cm
m³
3.300.000
III31903
35cm≤D<50cm
m³
5.600.000
III31904
D≥ 50 cm
m³
7.700.000
III4
Gỗ nhóm IV
-
III402
Chặc khế
m³
4.000.000
III405
Re (De)
m³
6.000.000
III407
Mỡ
m³
1.200.000
III409
Lim sừng
m³
3.000.000
III410
Thông
m³
2.500.000
III411
Thông lông gà
m³
4.500.000
III412
Thông ba lá
m³
2.900.000
III413
Thông nàng
III41301
D<35cm
m³
1.950.000
III41302
D≥ 35 cm
m³
3.800.000
III414
Vàng tâm
m³
6.500.000
III415
Các loại khác
III41501
D<25cm
m³
1.800.000
III41502
25cm≤D<35cm
m³
2.500.000
III41503
35cm≤D<50cm
m³
3.900.000
III41504
D≥ 50 cm
m³
5.200.000
III5
Gỗ nhóm V, VI, VII,
VIII và các loại gỗ khác
III501
Gỗ nhóm V
III50108
Lim vang (lim xẹt)
m³
4.950.000
III50109
Muồng (Muồng cánh dán)
m³
2.200.000
III50110
Sa mộc
m³
4.500.000
III50111
Sau sau (Táu hậu)
m³
900.000
III50112
Thông hai lá
m³
3.250.000
III50113
Các loại khác
-
III5011301
D<25cm
m³
1.260.000
III5011302
25cm≤D<50cm
m³
2.500.000
III5011303
D≥ 50 cm
m³
4.400.000
III502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m³
2.200.000
III50202
Cáng lò
m³
3.300.000
III50203
Chò
m³
3.750.000
III50204
Chò nâu
m³
4.400.000
III50205
Keo
m³
2.000.000
III50206
Kháo vàng
m³
2.647.000
III50207
Mận rừng
m³
2.200.000
III50208
Phay
m³
2.200.000
III50209
Trám hồng
m³
2.700.000
III50210
Xoan đào
m³
3.100.000
III50211
Sấu
m³
8.850.000
III50212
Các loại khác
III5021201
D<25cm
m³
910.000
III5021202
25cm≤D<50cm
m³
2.000.000
III5021203
D≥ 50 cm
m³
3.500.000
III503
Gỗ nhóm VII
III50301
Gáo vàng
m³
2.450.000
III50303
Mò cua (Mù cua/Sữa)
m³
2.550.000
III50304
Trám trắng
m³
2.300.000
III50305
Vang trứng
m³
2.900.000
III50306
Xoan
m³
2.000.000
III50307
Các loại khác
-
III5030701
D<25cm
m³
1.200.000
III5030702
25cm≤D<50cm
m³
2.000.000
III5030703
D≥ 50 cm
m³
3.500.000
III504
Gỗ nhóm VIII
-
III50401
Bồ đề
m³
1.200.000
III50402
Bộp (đa xanh)
m³
4.550.000
III50403
Trụ mỏ
m³
920.000
III50404
Các loại khác
-
III5040401
D<25cm
m³
850.000
III5040402
D≥25cm
m³
1.960.000
III6
Cành, ngọn, gốc, rễ
-
III601
Cành, ngọn
m³
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng
III602
Gốc, rễ
m³
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
III7
Củi
Ste = 0,7m³
490.000
III8
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, tranh, vầu, lồ ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
Cây
11.000
III80102
5cm≤D<6cm
Cây
15.000
III80103
6cm≤D<10cm
Cây
30.000
III80104
D≥ 10 cm
Cây
40.000
III802
Trúc
Cây
10.000
III803
Nứa
-
III80301
D<7cm
Cây
4.000
III80302
D≥ 7 cm
Cây
8.000
III804
Mai
-
III80401
D<6cm
Cây
15.000
III80402
6cm≤D<10cm
Cây
25.000
III80403
D≥10 cm
Cây
40.000
III805
Vầu
-
III80501
D<6cm
Cây
10.000
III80502
6cm≤D<10cm
Cây
20.000
III80503
D≥ 10 cm
Cây
22.000
III807
Giang
Cây
-
III80701
D<6cm
Cây
5.000
III80702
6cm≤D<10cm
Cây
10.000
III80703
D≥ 10 cm
Cây
15.000
III808
Lồ ô
-
III80801
D<6cm
Cây
5.600
III80802
6cm≤D<10cm
Cây
10.500
III80803
D≥ 10 cm
Cây
15.000
III10
Hồi, quế, sa nhân, thảo
quả
-
III1001
Hồi
-
III100101
Tươi
kg
56.000
III100102
Khô
kg
100.000
III1002
Quế
-
III100201
Tươi
kg
25.000
III100202
Khô
kg
90.000
III1003
Sa nhân
-
III100301
Tươi
kg
105.000
III100302
Khô
kg
210.000
III1004
Thảo quả
-
III100401
Tươi
kg
84.000
III100402
Khô
kg
280.000
III11
Các sản phẩm khác của rừng
tự nhiên
-
III1101
Cút mây
-
III110101
Tươi
kg
4.000
III110102
Khô
kg
8.000
III1102
Nhựa thông (tươi)
kg
20.000
III1103
Nguyên liệu giấy
III110303
Khác
Tấn
450.000
III1104
Guột tươi
kg
5.000
III1105
Củ Bách Bộ (tươi)
kg
3.000
III1106
Củ Khúc Khắc (tươi)
kg
2.000
III1107
Hạt chẩu (tươi)
kg
2.000
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài
nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên năm 2024
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
V
Nước thiên nhiên
V1
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
m³
200.000
V10102
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi
khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
m³
450.000
V10103
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
m³
1.100.000
V10104
Nước khoáng thiên nhiên
dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
m³
20.000
V102
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V10201
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
m³
100.000
V10202
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
m³
500.000
V2
Nước thiên nhiên dùng
cho sản xuất kinh doanh nước sạch
V201
Nước mặt
m³
2.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m³
3.000
V3
Nước thiên nhiên dùng
cho mục đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng
trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
m³
40.000
V302
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
m³
40.000
V303
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
m³
3.000
Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2556/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
1.391
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng