ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
4126/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 24 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
VÀ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết
định số 4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, cụ thể:
1. Danh mục
03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực thủy sản (có
danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10
năm 2020, Quyết định số 4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành
chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm:
Thủ tục số 03, Mục A (cấp tỉnh), phần
II thuộc lĩnh vực thủy sản được công bố tại Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày
22/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, P.CVP Nguyễn Phương Bình, P.KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Hiếu).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
Theo Quyết định số
4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu - 3.000159
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn: 04 ngày làm việc;
trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc.
- Trong thời hạn không quá 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn có văn bản trả lời cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020
của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
* Trường hợp không có thông tin vi
phạm: 04 ngày làm việc (32 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (SNNPTNT)
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
14
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo SNNPTNT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng dấu vào số, chuyển Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng SNNPTNT
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp có thông tin vi phạm:
06 ngày làm việc (48 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
30
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo SNNPTNT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng SNNPTNT
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
2. Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ - 3.000160
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp không phải xác minh: 01
ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày
làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày
01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
e) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử
* Trường hợp không phải xác minh:
01 ngày làm việc (08 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
01
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
01
giờ
|
Chuyên
viên Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
03
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
01
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo SNNPTNT
|
01
giờ
|
4
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng SNNPTNT
|
01
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
* Trường hợp phải xác minh
- Trường hợp cần xác minh: 04 ngày
làm việc (32 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
14
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
04
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo SNNPTNT
|
08
giờ
|
4
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
phòng SNNPTNT
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra
xác minh: 13 ngày làm việc (104 giờ)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
02
giờ
|
Chuyên
viên Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
02
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn SNNPTNT
|
02
giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo SNNPTNT
|
04
giờ
|
4
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Văn
phòng SNNPTNT
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
II. LĨNH VỰC THỦY
SẢN
Theo Quyết định số
4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác - 1.003666
a) Thời hạn giải quyết:
02 ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (quầy số 14 - 02733.993890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp
báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc
thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận
nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác;
- Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày
09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai
thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai
thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu,
chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
Thời gian thực hiện: 16 giờ.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
08
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục Thủy sản
|
04
giờ
|
3
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Chi cục Thủy sản
|
02
giờ
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|