|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 398/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
398/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
398/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản
số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm
2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 49/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 02
tháng 02 năm 2021 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà tại Tờ trình số
105/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Hương Trà với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Diện
tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
51.751,73
|
100,00
|
51.751,73
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
39.807,41
|
76,92
|
39.650,61
|
76,62
|
-156,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.643,81
|
7,04
|
3.611,38
|
6,98
|
-32,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.351,09
|
6,48
|
3.318,66
|
6,41
|
-32,43
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1.560,45
|
3,02
|
1.535,47
|
2,97
|
-24,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.239,94
|
8,19
|
4.231,71
|
8,18
|
-8,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11.815,36
|
22,83
|
11.815,36
|
22,83
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
18.037,45
|
34,85
|
17.946,74
|
34,68
|
-90,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
419,47
|
0,81
|
419,02
|
0,81
|
-0,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
90,94
|
0,18
|
90,94
|
0,18
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.695,28
|
22,60
|
11.870,46
|
22,94
|
175,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
101,78
|
0,20
|
101,78
|
0,20
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.695,12
|
3,28
|
1.695,24
|
3,28
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
44,36
|
0,09
|
44,36
|
0,09
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
40,74
|
0,08
|
45,25
|
0,09
|
4,51
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
19,50
|
0,04
|
37,31
|
0,07
|
17,81
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
106,16
|
0,21
|
116,20
|
0,22
|
10,04
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
96,11
|
0,19
|
96,11
|
0,19
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.935,20
|
9,54
|
4.979,82
|
9,62
|
44,62
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
1.125,73
|
2,18
|
1.140,17
|
2,20
|
14,44
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
489,53
|
0,95
|
514,94
|
1,00
|
25,41
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
3.210,05
|
6,20
|
3.211,00
|
6,20
|
0,95
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,21
|
-
|
1,21
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,30
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
7,44
|
0,01
|
7,44
|
0,01
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
74,18
|
0,14
|
74,75
|
0,14
|
0,57
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
14,77
|
0,03
|
14,42
|
0,03
|
-0,35
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
3,82
|
0,01
|
3,82
|
0,01
|
-
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
6,12
|
0,01
|
9,72
|
0,02
|
3,60
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
69,74
|
0,13
|
69,74
|
0,13
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
15,55
|
0,03
|
15,55
|
0,03
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
502,62
|
0,97
|
514,25
|
0,99
|
11,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
574,25
|
1,11
|
606,78
|
1,17
|
32,53
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,96
|
0,03
|
15,38
|
0,03
|
0,42
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
9,01
|
0,02
|
30,37
|
0,06
|
21,36
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
24,39
|
0,05
|
24,39
|
0,05
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
953,39
|
1,84
|
981,30
|
1,90
|
27,91
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
208,38
|
0,40
|
227,75
|
0,44
|
19,37
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,55
|
0,02
|
9,95
|
0,02
|
0,40
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,82
|
0,01
|
2,82
|
0,01
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
101,30
|
0,20
|
101,30
|
0,20
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.065,08
|
2,06
|
1.061,74
|
2,05
|
-3,34
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1.104,69
|
2,13
|
1.092,49
|
2,11
|
-12,20
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
249,05
|
0,48
|
230,67
|
0,45
|
-18,38
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
15.837,44
|
30,60
|
15.837,44
|
30,60
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
119,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
31,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
31,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,27
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
5,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
59,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,40
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,65
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,06
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,14
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,34
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,62
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4,70
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
156,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
32,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
32,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
24,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
90,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
3,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,46
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,00
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,60
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,86
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,69
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,61
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,56
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Hương Trà theo các Phụ
lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch
sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của
pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, 2020 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ
lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn thị xã Hương Trà:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà
chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các
thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng
theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ
thuật, cảnh quan môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước
khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong
Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy
định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019, 2020 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện
tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thị xã Hương Trà;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày
22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)
|
Thị
xã Hương Trà
|
0.16
|
II
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị
quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Khe
Trái đoạn qua trung tâm phường Hương Vân
|
Phường
Hương Vân
|
0.70
|
2
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà (đợt 4)
|
Phường
Hương Xuân
|
4.16
|
3
|
Đường liên phường Hương An - Hương
Chữ (từ đường trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2) đến Bàu Sen, phường
Hương Chữ
|
Phường
Hương An
Phường
Hương Chữ
|
1.20
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường nối Quốc lộ
1A - chợ Văn Xá
|
Phường
Hương Văn
|
0.77
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường trục xã
Hương Phong (đoạn từ Thanh Phước - Vân Quật Thượng) giai đoạn 2
|
Xã
Hương Phong
|
0.20
|
6
|
Đường bê tông vào bãi tắm Khe Đầy, xã Bình Thành
|
Xã
Bình Thành
|
0.70
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường ngang nối
đường Trà Kệ và đường Lê Đức Thọ (giai đoạn 1), phường Hương Xuân
|
Phường
Hương Xuân
|
0.45
|
8
|
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua
phường Hương Văn
|
Phường
Hương Văn
|
0.75
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
9
|
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn sung
yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng
quy mô dự án là 6,76 ha; trong đó Thị xã Hương Trà là 3,57 ha)
|
Thị
xã Hương Trà
|
3.57
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường trục xã Hương
Phong (đoạn từ Thanh Phước - Vân Quật Thượng) giai đoạn 2
|
Xã
Hương Phong
|
0.20
|
0.15
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường ngang nối đường Trà Kệ và đường Lê Đức Thọ (giai đoạn 1),
phường Hương Xuân
|
Phường
Hương Xuân
|
0.45
|
0.45
|
|
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiểu dự án cải
tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)
|
Thị
xã Hương Trà
|
0.16
|
0.04
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1
|
Công an phường Hương Hồ
|
Phường
Hương Hồ
|
0.12
|
1.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi
đất
|
1
|
Tuyến đường
Phú Điền-Bình Lộc
|
Thị
xã Hương Trà
|
0.40
|
2
|
Tuyến đường Cặp Bến
|
Thị xã Hương Trà
|
0.23
|
3
|
Xây dựng dự án ĐZ 500kV Quảng Trạch
- Dốc Sỏi
|
Thị
xã Hương Trà
|
0.79
|
4
|
Xây dựng và nâng cấp hạ tầng giao
thông đến điện Hòn Chén thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho
tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng - giai đoạn 2, dự
án thành phần Thừa Thiên Huế
|
Xã
Hương Thọ
|
3.36
|
5
|
Xây dựng mới và nâng cấp Bến Bao Vinh thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng
trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng-
giai đoạn 2, dự án thành phần Thừa Thiên Huế
|
Xã Hương Vinh
|
0.05
|
1.3
|
Công
trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Công viên nghĩa trang phường Hương
An (giai đoạn 2)
|
Phường
Hương An
|
29.05
|
2
|
Mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế tại phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Hồ
|
3.60
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Thuận
Thiên, giai đoạn 1 (đoạn Ngô Tất Tố - nhà cộng đồng TDP Giáp Tư) (phần bổ
sung sau khi điều chỉnh mặt cát, quy mô đường rộng hơn)
|
Phường
Hương Văn
|
0.80
|
4
|
Đường dân sinh ngoài hàng rào khu
công nghiệp Tứ Hạ (đoạn từ ĐT16 đến đường tránh phía Tây
Huế)
|
Phường
Hương Văn
|
1.24
|
5
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Xuân
|
0.25
|
6
|
Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu
ông Ân), thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Xuân
|
2.83
|
7
|
Đường nội thị thị tứ Bình Điền qua sân bóng đá cũ (xã Bình Điền cũ)
|
Xã
Bình Tiến
|
0.29
|
8
|
Đường nội thị qua chợ, UBND xã Bình
Điền và TTVH xã (từ đường trục chính trung tâm vào TTVH xã) (xã Bình Điền cũ)
|
Xã
Bình Tiến
|
0.27
|
9
|
Dự án xây dựng nhà văn hóa trung
tâm xã
|
Xã
Hương Thọ
|
0.40
|
10
|
Dự án Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà
|
Phường
Hương Văn;
Phường
Hương Xuân;
Phường
Hương Chữ;
Phường
Hương An
|
0.85
|
*
|
Công trình liên huyện
|
|
|
11
|
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Hương
đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy
|
Phường
Hương Hồ
Xã
Hương Thọ
|
5.78
|
12
|
Kè chống sạt lở sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Vân, Phường Tứ Hạ, Phường Hương Xuân, Hương Toàn, Hương Văn
|
1.76
|
13
|
Nạo vét khơi thông dòng chảy thoát lũ sông Hương (giai đoạn 1)
|
Thị
xã Hương Trà (Phường Hương Hồ)
|
2.73
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Công trình hồ Khe Rưng và hồ Cừa
thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Xã
Hương Thọ, Phường Hương Vân
|
5.48
|
2
|
Hạ tầng khu tái định cư phường Hương
Vân (phục vụ Giải phóng mặt bằng dự án đường Hồ Chí Minh đoạn Cam Lộ - La Sơn
qua địa bàn thị xã Hương Trà)
|
Phường
Hương Vân
|
1.30
|
3
|
Đường Công vụ Hương Xuân
|
Phường
Hương Xuân
|
0.60
|
4
|
Dự án công trình khu Ươm tạo của Viện
công nghệ sinh học - Đại học Huế (thuộc tổng thể dự án
xây dựng Trung tâm Công nghệ sinh học Quốc gia tại Miền Trung
|
Xã
Hương Thọ
|
21.31
|
5
|
Nạo vét và kè sông
An Hòa (địa phận thị xã Hương Trà)
|
Xã
Hương Vinh
|
0.11
|
2.2
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị
quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A, phường
Tứ Hạ
|
Phường
Tứ Hạ
|
19.50
|
2
|
Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn
|
Phường
Tứ Hạ; Phường Hương Văn
|
11.90
|
3
|
Khu dân cư đô thị Hương Vinh
|
Xã
Hương Vinh
|
8.28
|
4
|
Hoàn trả tuyến
đường 12B (Long Hồ), đoạn tuyến từ Km8+00 đến Km8+570,
thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Hồ
|
1.26
|
5
|
Xây dựng trường mầm non Hương Xuân
1
|
Phường
Hương Xuân
|
0.77
|
6
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà (đợt 3)
|
Phường
Hương Xuân
|
1.42
|
7
|
Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát
nhân dân thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Văn
|
0.42
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Trung
Lập (Đoạn từ Khe Trái đến Cầu Kèn)
|
Phường
Hương Vân
|
0.94
|
9
|
Đường Dinh (từ đường Tôn Thất Bách
đến xóm Cồn Lai Thành 1) giai đoạn 02
|
Phường
Hương Vân
|
0.15
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ Hạ đến
trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ Trần Hữu Độ đến Trần Trung Lập)
|
Phường
Hương Vân
|
2.14
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường Dương Bá
Nuôi
|
Phường
Hương Xuân
|
0.67
|
12
|
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4,
phường Hương Xuân
|
Phường
Hương Xuân
|
2.50
|
13
|
Đường trục chính xã Hương Phong (từ
thôn Thanh Phước đến Vân Quật Thượng)
|
Xã
Hương Phong
|
2.20
|
14
|
Đường trục xã từ QL49B cũ đường ven
phá Tam Giang, Hải Dương
|
Xã Hải
Dương
|
0.23
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ
HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
|
Công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Công an phường Hương Hồ
|
Phường
Hương Hồ
|
0.12
|
0.12
|
|
|
2
|
Mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế tại phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Hồ
|
3.6
|
1.35
|
|
|
3
|
Đường dân sinh ngoài hàng rào khu
công nghiệp Tứ Hạ (đoạn từ ĐT16 đến đường tránh phía Tây Huế)
|
Phường
Hương Văn
|
1.24
|
0.15
|
|
|
4
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Thọ Sơn, thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Xuân
|
0.25
|
0.05
|
|
|
5
|
Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu
ông Ân), thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Xuân
|
2.83
|
0.44
|
|
|
6
|
Dự án Nâng cấp, sửa chữa các Trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà
|
Phường
Hương Văn;
Phường
Hương Xuân;
Phường
Hương Chữ;
Phường
Hương An
|
0.85
|
0.85
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Tây Nam QL1A phường
Tứ Hạ
|
Phường
Tứ Hạ
|
19.50
|
9.2
|
|
|
2
|
Nhà máy sản xuất chế biến gỗ tinh chế
MPWOOD tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ
|
Phường
Tứ Hạ
|
4.51
|
0.23
|
|
|
3
|
Khu dân cư Tứ Hạ-
Hương Văn
|
Phường
Tứ Hạ; Phường Hương Văn
|
11.90
|
6.72
|
|
|
4
|
Khu dân cư đô
thị Hương Vinh
|
Xã
Hương Vinh
|
8.28
|
6.52
|
|
|
5
|
Đất ở xen ghép tại thôn Triều Sơn Đông;
thôn Thế Lại Thượng; thôn Triều Sơn Nam
|
Xã
Hương Vinh
|
0.37
|
0.01
|
|
|
6
|
Hoàn trả tuyến
đường 12B (Long Hồ), đoạn tuyến từ Km8+00 đến Km8+570, thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Hồ
|
1.26
|
0.65
|
|
|
7
|
Xây dựng trường mầm non Hương Xuân
1
|
Phường
Hương Xuân
|
0.77
|
0.59
|
|
|
8
|
Đường Công vụ
Hương Xuân
|
Phường
Hương Xuân
|
0.60
|
0.10
|
|
|
9
|
Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4,
phường Hương Xuân
|
Phường
Hương Xuân
|
2.50
|
2.40
|
|
|
10
|
Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát
nhân dân thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Văn
|
0.42
|
0.36
|
|
|
11
|
Quy hoạch đất ở xen ghép tại TDP
Giáp Tư giai đoạn 1 (Vùng Đạt Mã - Ruộng Nát) và TDP Giáp Ba
|
Phường
Hương Văn
|
0.47
|
0.07
|
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ Hạ đến trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ Trần Hữu Độ đến
Trần Trung Lập)
|
Phường
Hương Vân
|
2.14
|
0.19
|
|
|
13
|
Đường trục chính xã Hương Phong (từ
thôn Thanh Phước đến Vân Quật Thượng)
|
Xã
Hương Phong
|
2.20
|
0.53
|
|
|
14
|
Đất ở xen ghép trong khu dân cư tại
thôn Giáp Trung và thôn Giáp Đông
|
Xã
Hương Toàn
|
0.28
|
0.08
|
|
|
15
|
Xây dựng và nâng cấp hạ tầng giao thông
đến điện Hòn Chén thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho
tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2, dự
án thành phần Thừa Thiên Huế
|
Xã
Hương Thọ
|
3.36
|
0.82
|
|
|
16
|
Công trình hồ Khe Rưng thuộc dự án
sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên
Huế (bổ sung)
|
Xã
Hương Thọ
|
0.15
|
0.15
|
|
|
17
|
Đường trục xã từ QL49B cũ đường ven phá Tam Giang, Hải Dương
|
Xã Hải
Dương
|
0.23
|
0.21
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC
ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1
|
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Trà, tại phường Hương Văn, thị xã Hương Trà
|
Phường
Hương Văn
|
2.40
|
II
|
Công trình, dự án do thị xã xác
định trong Kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
Đấu giá đất
Long Hồ Hạ 1
|
Phường
Hương Hồ
|
0.04
|
2
|
Hạ tầng khu phân lô đất ở tại xứ
Châu Hoàng, TDP Lại Bằng 2
|
Phường
Hương Vân
|
0.87
|
3
|
Hạ tầng khu phân lô đất ở tại xứ Đạc
nền TDP Sơn Công 1
|
Phường
Hương Vân
|
1.50
|
4
|
Đất ở xen ghép tại TDP Thượng Khê
|
Phường
Hương Xuân
|
0.22
|
5
|
Đất ở xen ghép tại TDP Thanh Tiên 2
vị trí (lấy Trường mầm non Tiên Lộc cũ là 0,04 ha)
|
Phường
Hương Xuân
|
0.07
|
6
|
Dự án xây dựng tổ hợp Nhà hàng khách
sạn khu thương mại và bán hàng
|
Phường
Tứ Hạ
|
0.81
|
7
|
Đất ở xen ghép tại thôn Phú Tuyên
|
Xã
Bình Thành
|
0.45
|
8
|
Cơ sở chế biến thủy hải sản tại xã
Hải Dương
|
Xã Hải Dương
|
0.17
|
9
|
Dự án đầu tư Hạ tầng khu quy hoạch
đất ở tại thôn Thuận Hòa
|
Xã
Hương Phong
|
0.82
|
10
|
Đất ở xen ghép tại thôn An Thuận
|
Xã
Hương Toàn
|
0.12
|
11
|
Đấu giá đất ở thôn La Khê
|
Xã
Hương Vinh
|
0.02
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên
địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích 0,92 ha (trừ đất
nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993)
|
P. Tứ
Hạ (0,16 ha)
P.
Hương Chữ (0,14 ha)
P.
Hương An (0,07 ha)
P.
Hương Văn (0,06 ha)
P.
Hương Xuân (0,18 ha)
P.
Hương Hồ (0,14 ha)
Xã
Hương Vinh (0,06 ha)
Xã
Hương Phong (0,06 ha)
Xã
Bình Thành (0,05 ha)
|
0.92
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC
ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP NĂM 2021 THỊ XÃ
HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1
|
Đất ở đấu giá (gần trường Tiểu học số 2 -cơ sở 2 cũ)
|
Phường
Hương Chữ
|
0.06
|
2
|
Đất ở đấu giá tổ dân phố 7 (TDP 8
cũ)
|
Phường
Hương Hồ
|
0.14
|
3
|
Dự án Nhà máy sản xuất viên nén
năng lượng tái tạo Thiên Phú
|
Xã
Bình Thành
|
5.12
|
4
|
Khu du lịch sinh nghỉ dưỡng sinh thái biển Hải Dương
|
Xã Hải Dương
|
140.00
|
5
|
Đấu giá bãi tập kết cát sỏi tại
thôn Thủy Phú
|
Xã
Hương Vinh
|
0.07
|
6
|
Nhu cầu giao đất khu tái định cư thủy
điện xã Hương Vinh
|
Xã
Hương Vinh
|
0.90
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch phân lô TDP An Lưu
|
Phường
Hương An
|
0.03
|
2
|
Khu quy hoạch phân lô TDP Cổ Bưu
|
Phường
Hương An
|
0.25
|
3
|
Đất làm vật liệu san lấp tại Khu
vực đồi vùng Chòi, phường Hương Chữ, tỉnh
Thừa Thiên Huế (QHĐ12)
|
Phường
Hương Chữ
|
10.00
|
4
|
Đất ở xen ghép tại TDP 2
|
Phường
Hương Chữ
|
0.06
|
5
|
Hạ tầng khu quy hoạch Bố Chi (giai
đoạn 2)
|
Phường
Hương Văn
|
1.04
|
6
|
Đất ở đấu giá được chuyển từ trường
mầm non Hương Vân (TDP Long Khê) và trường tiểu học Hương Vân (TDP Sơn Công
1)
|
Phường
Hương Vân
|
0.10
|
7
|
Trạm nghiền đá xây dựng của Công ty
CP Khai thác đá số 1 Hương Trà
|
Phường
Hương Vân
|
1.10
|
8
|
Khu quy hoạch vùng Ép Lạc cũ, TDP 9
|
Phường
Tứ Hạ
|
0.29
|
9
|
Bãi tập kết và trung chuyển các loại
vật liệu xây dựng của Công ty Cổ phần Vận tải Hùng Đạt
|
Phường
Tứ Hạ
|
0.27
|
10
|
Đất ở xen ghép tại TDP 7; TDP 3; và
TDP 4
|
Phường
Tứ Hạ
|
0.29
|
11
|
Khu quy hoạch đất ở tại thôn Đông
Hòa, xã Bình Điền (Nay là xã Bình Tiến)
|
Xã
Bình Tiến
|
1.00
|
12
|
Nhu cầu thuê đất để làm bãi thải của dự án Nạo vét lòng hồ thủy điện
Bình Điền
|
Xã
Bình Tiến
|
4.52
|
13
|
Đất ở xen ghép tại thôn Thọ Bình
|
Xã
Bình Thành
|
0.80
|
14
|
Khu dịch vụ du lịch Bãi tắm cộng đồng
|
Xã Hải Dương
|
17.00
|
15
|
Khu quy hoạch tại thôn Vĩnh Thai Dương Thượng Đông
|
Xã Hải Dương
|
0.06
|
16
|
Đất ở xen ghép tại thôn Vĩnh Trị
|
Xã Hải
Dương
|
0.07
|
17
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất tại Khu tái định cư Hải Dương 3
|
Xã Hải
Dương
|
0.31
|
18
|
Dự án khai thác đá Granite làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
Xã
Hương Bình
|
9.37
|
19
|
Khu quy hoạch đất sản xuất kinh
doanh (bãi tập kết cát, sỏi), Thôn Thanh Phước, xã Hương Phong
|
Xã
Hương Phong
|
0.49
|
20
|
Khu dân cư thôn La Khê và thôn Địa
Linh, xã Hương Vinh (giai đoạn 1)
|
Xã
Hương Vinh
|
2.30
|
21
|
Khu dân cư TDP Thanh Chữ
|
Phường
Hương An
|
2.00
|
22
|
Đất ở xen ghép thôn Hòa An
|
Xã Hương
Thọ
|
0.55
|
23
|
Trạm bảo vệ rừng tại thôn Hải Cát
|
Xã
Hương Thọ
|
0.05
|
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG
TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
I
|
Danh mục Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
phải thu hồi đất
|
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà khách kết hợp nhà trưng bày và giới thiệu sản phẩm lao động của phạm
nhân Trại giam Bình Điền
|
Xã
Bình Điền
|
0.17
|
|
|
|
II
|
Danh mục Công trình, dự án do thị xã xác định
trong Kế hoạch sử dụng đất
|
2.1
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch phân lô TDP Bồn Phổ
|
Phường
Hương An
|
0.28
|
|
|
|
2
|
Đấu giá đất ở vùng thủy điện Thọ Khương (2 vị trí) - Tổ dân phố 2
|
Phường
Hương Hồ
|
0.04
|
|
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp
cho hộ gia đình cá nhân
|
Xã
Bình Tiến
|
171.00
|
|
|
|
2.2
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu giao đất ở cho 59 hộ dân tại
vùng Lim phường Hương Hồ
|
Phường
Hương Hồ
|
1.77
|
|
|
|
2.3
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch đất sản xuất kinh
doanh (bãi tập kết cát, sỏi), TDP 2 (nay là TDP Lai
Thành 1), phường Hương Vân
|
Phường
Hương Vân
|
0.10
|
|
|
|
Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2021 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.582
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|