STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020
|
Nhu cầu đầu tư năm 2021
|
Kế hoạch năm 2021
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
ODA
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
17.722.728
|
3.871.518
|
3.402.102
|
137.869
|
6.202.784
|
1.530.495
|
326.382
|
1.204.113
|
1.732.200
|
429.117
|
788.325
|
514.759
|
A
|
NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
6.789.774
|
2.628.098
|
3.252.806
|
122.869
|
3.606.444
|
1.530.495
|
326.382
|
1.204.113
|
641.025
|
|
641.025
|
|
Al
|
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
PHẦN TỈNH QUẢN LÝ
|
|
6.789.774
|
2.628.098
|
3.252.806
|
122.869
|
3.606.444
|
1.320.495
|
326.382
|
994.113
|
431.025
|
|
431.025
|
|
1
|
Dự án
hoàn thành quyết toán
|
|
852.287
|
248.385
|
586.366
|
17.536
|
661.480
|
169.884
|
59.828
|
110.056
|
97.106
|
|
97.106
|
|
a
|
Các dự
án đã bố trí NSĐP giai đoạn 2016-2020 còn thiếu vốn quyết
toán
|
|
766.358
|
248.385
|
500.437
|
17.536
|
602.681
|
142.754
|
59.828
|
82.926
|
82.926
|
|
82.926
|
|
1
|
Cấp điện
nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013- 2020
|
2975a ngày 30/10/2015; 1886 ngày
29/6/2017
|
109.358
|
32.177
|
77.181
|
|
92.177
|
10.181
|
|
10.181
|
10.181
|
|
10.181
|
|
2
|
Đường nối từ
Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên
Bình đến Km 1+631,8
|
2073 ngày 19/9/2014
|
327.150
|
200.000
|
127.150
|
|
248.270
|
64.957
|
59.828
|
5.129
|
5.129
|
|
5.129
|
|
3
|
Dự án xây dựng
hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung
|
2967 ngày 30/10/2015; 2845 ngày 15/9/2020
|
55.692
|
16.208
|
39.484
|
|
36.782
|
18.910
|
|
18.910
|
18.910
|
|
18.910
|
|
4
|
Trường THPT
Chuyên Thái Nguyên
|
2316 ngày 09/9/2016; 2856 ngày 16/9/2020
|
237.717
|
|
222.717
|
15.000
|
190.241
|
47.476
|
|
47.476
|
47.476
|
|
47.476
|
|
5
|
Xây dựng
nhà công vụ và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy
|
3088 ngày 18/11/2016; 3099 ngày 05/10/2020
|
36.441
|
|
33.905
|
2.536
|
35.211
|
1.230
|
|
1.230
|
1.230
|
|
1.230
|
|
b
|
Các dự
án được bố trí từ các nguồn vốn khác, còn thiếu vốn quyết toán cần bố trí vốn NSĐP năm 2021
|
|
85.929
|
|
85.929
|
|
58.799
|
27.130
|
|
27.130
|
14.180
|
|
14.180
|
|
1
|
Kè chống sạt
lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xã Úc Kỳ,
huyện Phú Bình
|
2765 ngày 30/8/2019
|
17.611
|
|
17.611
|
|
17.499
|
112
|
|
112
|
112
|
|
112
|
|
2
|
Kè chống bảo
vệ bờ sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại, xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
1516 ngày 06/6/2019
|
44.554
|
|
44.554
|
|
21.400
|
23.154
|
|
23.154
|
10.204
|
|
10.204
|
|
3
|
Đường cứu hộ
cứu nạn trong vùng mưa lũ xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
1222 ngày 29/4/2020
|
23.764
|
|
23.764
|
|
19.900
|
3.864
|
|
3.864
|
3.864
|
|
3.864
|
|
II
|
Thu hồi ứng
trước NSĐP
|
|
437.372
|
50.000
|
387.372
|
|
69.362
|
169.625
|
|
169.625
|
141.042
|
|
141.042
|
|
1
|
Nhà đa chức
năng UBND tỉnh
|
3016 ngày 29/9/2017; 1288 ngày
15/5/2018
|
185.000
|
|
185.000
|
|
69.362
|
65.000
|
|
65.000
|
58.017
|
|
58.017
|
|
2
|
Tiểu dự án
bồi thường GPMB công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ
Núi Cốc, huyện Đại Từ
|
|
142.973
|
|
142.973
|
|
|
64.600
|
|
64.600
|
43.000
|
|
43.000
|
|
3
|
Mở rộng,
nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái
Nguyên
|
3024 ngày 29/9/2017
|
39.399
|
|
39.399
|
|
|
26.500
|
|
26.500
|
26.500
|
|
26.500
|
|
4
|
Sở Chỉ huy
A2/Bộ CHQS tỉnh
|
5304/QĐ-BQP ngày 22/11/2017
|
70.000
|
50.000
|
20.000
|
|
|
13.525
|
|
13.525
|
13.525
|
|
13.525
|
|
III
|
Dự án hoàn
thành, dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020 còn thiếu vốn dự kiến hoàn
thành năm 2021
|
|
4.192.796
|
2.178.131
|
1.919.350
|
95.313
|
2.829.140
|
741.986
|
211.554
|
530.432
|
114.452
|
|
114.452
|
|
1
|
Xây mới cổng số
1, số 6 đê Chã, cổng số 8 đê Sông Công
|
2218 ngày 25/10/2012
|
29.098
|
24.388
|
4.710
|
|
28.987
|
511
|
|
511
|
102
|
|
102
|
|
2
|
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Cha, huyện Phổ Yên (đoạn
từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)
|
2217 ngày 25/10/2013
|
147.241
|
89.641
|
57.600
|
|
127.071
|
14.410
|
|
14.410
|
2.882
|
|
2.882
|
|
3
|
Hồ Vân Hán,
xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày
31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020
|
123.100
|
77.424
|
45.676
|
|
49.419
|
38.016
|
29.916
|
8.100
|
1.620
|
|
1.620
|
|
4
|
Đầu tư tổng
thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh
Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã
Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận
|
2985 ngày 30/10/2015; 3466 ngày
07/11/2017; 3467 ngày 30/10/2020
|
109.999
|
90.132
|
19.867
|
|
67.157
|
39.660
|
27.887
|
11.773
|
2.355
|
|
2.355
|
|
5
|
Đường gom
Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến
đường ĐT266 (KCN Điềm Thụy)
|
2233 ngày 09/10/2014
|
229.335
|
|
229.335
|
|
198.761
|
28.033
|
|
28.033
|
5.607
|
|
5.607
|
|
6
|
Đường Tràng
Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng
Sơn
|
2989 ngày 30/10/2015
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
|
115.144
|
49.964
|
31.791
|
18.173
|
3.635
|
|
3.635
|
|
7
|
Đường Giang
Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương
|
2991 ngày 30/10/2015
|
90.719
|
64.867
|
25.852
|
|
65.513
|
22.621
|
12.946
|
9.675
|
1.935
|
|
1.935
|
|
8
|
Nâng cấp đường
Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên
|
2992 ngày 30/10/2015
|
170.000
|
121.080
|
48.920
|
|
154.498
|
15.502
|
5.849
|
9.653
|
1.931
|
|
1.931
|
|
9
|
Đường Thắng
Lợi kéo dài, thành phố Sông Công
|
413 ngày 29/02/2016
|
206.313
|
92.478
|
37.522
|
76.313
|
86.471
|
39.777
|
24.250
|
15.527
|
3.105
|
|
3.105
|
|
10
|
Đường Na
Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú
Thượng huyện Võ Nhai
|
2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017
|
102.764
|
73.480
|
29.284
|
|
74.286
|
25.550
|
14.590
|
10.960
|
2.192
|
|
2.192
|
|
11
|
Dự án nâng
cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình
|
3295 ngày 27/10/2017
|
125.371
|
90.000
|
35.371
|
|
74.988
|
46.919
|
24.919
|
22.000
|
4.400
|
|
4.400
|
|
12
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên
|
21 -QĐ/TWĐTN ngày 26/12/2012
|
72.275
|
42.501
|
29.773
|
|
58.263
|
2.000
|
|
2.000
|
400
|
|
400
|
|
13
|
Đầu tư xây
dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên
|
3093 ngày 27/12/2014; 3297 ngày
27/10/2017
|
89.794
|
|
89.794
|
|
74.421
|
6.394
|
|
6.394
|
1.279
|
|
1.279
|
|
14
|
Đường du lịch
ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam
|
2973a ngày 30/10/2015
|
123.000
|
87.521
|
35.479
|
|
73.691
|
43.761
|
22.581
|
21.180
|
4.236
|
|
4.236
|
|
15
|
Trường PTDT
nội trú THCS Định Hóa
|
2874 ngày 31/10/2016; 3484 ngày
08/11/2017
|
63.688
|
16.208
|
47.480
|
|
39.898
|
19.050
|
|
19.050
|
3.810
|
|
3.810
|
|
16
|
Trường PTDT
nội trú THCS Đồng Hỷ
|
2875 ngày 31/10/2016; 2750 ngày 11/9/2017
|
35.585
|
|
35.585
|
|
23.002
|
9.025
|
|
9.025
|
1.805
|
|
1.805
|
|
17
|
Xây dựng và
mua sắm trang thiết bị cho trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên
|
2853 ngày 28/10/2016
|
69.990
|
45.000
|
24.990
|
|
54.758
|
15.421
|
5.885
|
9.536
|
1.907
|
|
1.907
|
|
18
|
Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên
|
2994 ngày 30/10/2015
|
65.000
|
42.902
|
17.098
|
5.000
|
51.000
|
12.500
|
10.940
|
1.560
|
312
|
|
312
|
|
19
|
Sửa nhà B
Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên
|
2945 ngày 01/11/2016
|
12.000
|
|
12.000
|
|
8.640
|
2.160
|
|
2.160
|
432
|
|
432
|
|
20
|
Trụ sở làm
việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên
|
2911 ngày 31/10/2016
|
9.259
|
|
9.259
|
|
4.978
|
3.355
|
|
3.355
|
671
|
|
671
|
|
21
|
Nhà làm việc
chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản
|
721 ngày 29/3/2017
|
8.541
|
|
8.541
|
|
4.270
|
745
|
|
745
|
149
|
|
149
|
|
22
|
Trung tâm huấn
luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên
|
285 ngày 09/2/2017; 1580 ngày 24/7/2012
|
89.502
|
68.161
|
21.342
|
|
85.761
|
1.607
|
|
1.607
|
321
|
|
321
|
|
23
|
Đồn Công an
và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên
Bình
|
604 ngày 28/3/2016
|
75.786
|
|
72.786
|
3.000
|
55.533
|
12.974
|
|
12.974
|
2.595
|
|
2.595
|
|
24
|
Trụ sở làm
việc Công an tỉnh Thái Nguyên
|
391/QĐ-H41-H45 ngày 31/12/2014
|
245.141
|
122.571
|
122.570
|
|
221.853
|
11.031
|
|
11.031
|
2.206
|
|
2.206
|
|
25
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
4071 ngày 28/12/2018
|
24.998
|
|
24.998
|
|
15.180
|
7.318
|
|
7.318
|
1.464
|
|
1.464
|
|
26
|
Xây dựng
Ban CHQS cấp xã năm 2020
|
2524 ngày 17/8/2020
|
14.955
|
|
14.955
|
|
13.000
|
1.955
|
|
1.955
|
1.955
|
|
1.955
|
|
27
|
Nhà đa chức
năng UBND tỉnh
|
3016 ngày 29/9/2017; 1288 ngay 15/5/2018
|
185.000
|
|
185.000
|
|
69.362
|
32.138
|
|
32.138
|
6.428
|
|
6.428
|
|
28
|
Mở rộng,
nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên
|
3024 ngày 29/9/2017
|
39.399
|
|
39.399
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
1.800
|
|
1.800
|
|
29
|
Xây dựng
Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ
sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
3136 ngày 12/10/2017; 3341 ngày 16/10/2019; 3761 ngày
20/11/2019
|
38.000
|
25.000
|
10.000
|
3.000
|
25.000
|
9.750
|
|
9.750
|
1.950
|
|
1.950
|
|
30
|
Trồng rừng
sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực
phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020
|
2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3816 ngay
25/11/2019
|
127.999
|
49.451
|
78.548
|
|
38.371
|
2.412
|
|
2.412
|
2.411
|
|
2.411
|
|
31
|
Bảo vệ và
phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020
|
2390 12/11/2013; 3495 09/11/2017
|
154.337
|
25.667
|
128.670
|
|
21.552
|
1.035
|
|
1.035
|
1.035
|
|
1.035
|
|
32
|
Bảo vệ và
phát triển rừng huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020
|
2261 30/10/2013; 3494 09/11/2017
|
97.485
|
30.080
|
67.405
|
|
29.154
|
5.056
|
|
5.056
|
5.055
|
|
5.055
|
|
33
|
Tuyến đê Hà
Châu (đoạn từ K3+500 đến K3+700 và đoạn từ K4+950 đến K5+350)
|
Số 4238/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
24.616
|
18.500
|
6.116
|
|
22.500
|
526
|
|
526
|
105
|
|
105
|
|
34
|
Đường cứu hộ,
cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông
Công (K4+900), thị xã Phổ Yên
|
3305/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
15.000
|
|
15.000
|
|
6.400
|
6.000
|
|
6.000
|
1.200
|
|
1.200
|
|
35
|
Trường
trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên
|
2546-
30/10/2010
|
17.300
|
|
17.300
|
|
14758
|
812
|
|
812
|
162
|
|
162
|
|
36
|
Đầu tư xây
dựng Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông -
Tây Khu Tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu)
|
2187; 20/7/2017
|
966.400
|
760.000
|
206.400
|
|
760.500
|
200.000
|
|
200.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
37
|
Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT THCS Phú Lương
|
3023-29/9/2017; 3678 - 19/11/2020
|
23.806
|
|
15.806
|
8.000
|
15.000
|
5.000
|
|
5.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
IV
|
Lập quy
hoạch tỉnh theo Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14
|
|
65.612
|
|
65.612
|
|
900
|
50.000
|
|
50.000
|
28.625
|
|
28.625
|
|
1
|
Lập quy hoạch
tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
2938 ngày 23/9/2020
|
65.612
|
|
65.612
|
|
900
|
50.000
|
|
50.000
|
28.625
|
|
28.625
|
|
VI
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 20212025
|
|
228.336
|
|
218.316
|
10.020
|
45.562
|
90.000
|
|
90.000
|
31.600
|
|
31.600
|
|
1
|
Trường THPT
Lý Nam Đế
|
439 ngày 23/10/2017; 3357 ngày 31/10/2017
|
49.536
|
|
39.516
|
10.020
|
16.083
|
10.000
|
|
10.000
|
500
|
|
500
|
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp
trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
403a ngày 29/9/2017
|
28.900
|
|
28.900
|
|
6.000
|
15.000
|
|
15.000
|
2.600
|
|
2.600
|
|
3
|
Trường THPT
Đội Cấn, huyện Đại Từ
|
18/NQ-HĐND ngày 08/12/2018
|
106.300
|
|
106.300
|
|
5.979
|
45.000
|
|
45.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
4
|
Mở rộng,
nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú, THCS Đại Từ
|
3022 ngày 29/9/2017
|
20.147
|
|
20.147
|
|
13.500
|
5.000
|
|
5.000
|
500
|
|
500
|
|
5
|
Đền Lục
Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
604 ngày 06/3/2018
|
23.453
|
|
23.453
|
|
4.000
|
15.000
|
|
15.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
VI
|
Chuẩn bị
đầu tư các chương trình, dự án giai đoạn 2021-2025
|
|
1.013.372
|
151.582
|
75.790
|
|
|
99.000
|
55.000
|
44.000
|
18.200
|
|
18.200
|
|
VI.1
|
Lập dự
án đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm
giới thiệu, trưng bày, quảng bá sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu tỉnh
Thái Nguyên.
|
|
14.790
|
|
14.790
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
200
|
|
200
|
|
2
|
Trụ sở nhà
làm việc Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
200
|
|
200
|
|
3
|
Xây dựng, cải
tạo căn cứ chiến đấu xã Phú Đô, huyện Phú Lương thuộc KVPT tỉnh
Thái Nguyên
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
200
|
|
200
|
|
4
|
Nâng cấp, cải
tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
5
|
Xây dựng
tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
6
|
Xây dựng
tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã 4 Nam Tiến) đi Trung tâm văn hóa xã
Nam Tiến
|
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện quân y 91
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
8
|
Xây dựng quần
thể Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên
|
|
546.000
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
VII.2
|
Lập chủ
trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phát triển
cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ đồng bào dân tộc các tỉnh
miền núi, Trung du phía Bắc - Tinh Thái Nguyên (Dự án JICA)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
VII.3
|
Đối ứng giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Di chuyển
kho vũ khí đạn (Đại đội 29)/Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên
|
|
169.582
|
151.582
|
18.000
|
|
|
73.000
|
55.000
|
18.000
|
16.000
|
|
16.000
|
|
A2
|
NSĐP
PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
210.000
|
|
210.000
|
210.000
|
|
210.000
|
|
1
|
Thành phố
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
28.651
|
|
28.651
|
28.651
|
|
28.651
|
|
2
|
Thành phố
Sông Công
|
|
|
|
|
|
|
16.334
|
|
16.334
|
16.334
|
|
16.334
|
|
3
|
Thị xã Phổ
Yên
|
|
|
|
|
|
|
23.095
|
|
23.095
|
23.095
|
|
23.095
|
|
4
|
Huyện Đại Tứ
|
|
|
|
|
|
|
28.116
|
|
28.116
|
28.116
|
|
28.116
|
—
|
5
|
Huyện Phú Bình
|
|
|
|
|
|
|
23.230
|
|
23.230
|
23.230
|
|
23.230
|
|
6
|
Huyện Phú
Lương
|
|
|
|
|
|
|
21.689
|
|
21.689
|
21 689
|
|
21.689
|
|
7
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
|
|
|
|
|
|
23.631
|
|
23.631
|
23.631
|
|
23.631
|
|
8
|
Huyện Định
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
23.631
|
|
23.631
|
23.631
|
|
23.631
|
|
9
|
Huyện Võ
Nhai
|
|
|
|
|
|
|
21.623
|
|
21.623
|
21.623
|
|
21.623
|
|
B
|
NGUỒN SỬ DỤNG ĐẮT
|
|
164.296
|
|
149.296
|
15.000
|
|
|
|
|
147.300
|
|
147.300
|
|
1
|
Xây dựng hạ
tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
2894 ngày 25/9/2017; 3369 ngày 05/11/2018
|
60.257
|
|
60.257
|
|
|
|
|
|
60.257
|
|
60.257
|
|
2
|
Xây dựng hạ
tầng KDT số 5, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
2014 ngày 09/7/2018
|
78.543
|
|
78.543
|
|
|
|
|
|
78.543
|
|
78.543
|
|
3
|
Hạng mục
còn lại Cơ quan Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên
|
2570/QĐ-BTL; 30/11/2018
|
19.000
|
|
4.000
|
15.000
|
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
4
|
Doanh trại
Ban CHQS thị xã Phổ Yên - giai đoạn 3
|
3454 ngày 29/10/2020
|
6.496
|
|
6.496
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
C
|
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
|
4.931.513
|
1.243.419
|
|
|
2.596.340
|
|
|
|
429.117
|
429.117
|
|
|
1
|
Hồ Vân Hán,
xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày
31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020
|
123.100
|
77.424
|
|
|
62.876
|
|
|
|
29.916
|
29.916
|
|
|
2
|
Đầu tư tổng
thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc: Hạng mục Đầu tư
xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ,
Tân Thái, Bình Thuận,
|
2985 ngày 30/10/2015;
3466 ngày 07/11/2017;
3467 ngày 30/10/2020
|
109.999
|
90.132
|
|
|
82.112
|
|
|
|
27.887
|
27.887
|
|
|
3
|
Trồng rừng
sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực
phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020
|
2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3229 ngày
16/10/2019; 3816 ngày 25/11/2019
|
127.999
|
49.451
|
|
|
43.179
|
|
|
|
1.272
|
1.272
|
|
|
4
|
Hệ thống đường
lâm nghiệp phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, phòng chống cháy rừng tỉnh
Thái Nguyên (GĐ I)
|
2238 ngày 01/9/2016; 3225 ngày 23/10/2017; 3330 ngày
16/10/2019
|
75.018
|
9.229
|
|
|
3.905
|
|
|
|
5.324
|
5.324
|
|
|
5
|
Đường nối từ
QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình 1 (đoạn từ nút
giao Yên Bình đến Km1+631,8m)
|
1536 ngày 15/7/2014
|
327.150
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
57.052
|
57.052
|
|
|
6
|
Đường giao
thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao huyện Võ Nhai tỉnh
Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn
|
2989 ngày 30/10/2015; 3476 ngày 08/11/2017
|
170.000
|
|
|
|
121.080
|
|
|
|
31.791
|
31.791
|
|
|
7
|
Đường Thắng
Lợi kéo dài, thành phố Sông Công
|
413 ngày 29/2/2016; 3480 ngay 08/11/2018
|
150.000
|
|
|
|
92.478
|
|
|
|
24.250
|
24.250
|
|
|
8
|
Đường Giang
Tiên-Phú Đô-Núi Phấn huyện Phú Lương
|
2991 ngày 30/10/2015; 3477 ngày
08/11/2017
|
90.719
|
|
|
|
64.867
|
|
|
|
12.946
|
12.946
|
|
|
9
|
Nâng cấp đường
Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà
|
2992 ngày 30/10/2015; 3479 ngày
08/11/2017
|
170.000
|
|
|
|
121.080
|
|
|
|
5.849
|
5.849
|
|
|
10
|
Nâng cấp đường
Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT 273)
|
3295 ngày 27/10/2017
|
125.371
|
|
|
|
90.000
|
|
|
|
24.919
|
24.919
|
|
|
11
|
Đường Na
Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017
|
102.764
|
73.480
|
|
|
|
|
|
|
14.590
|
14 590
|
|
|
12
|
Đầu tư nâng
cấp mở rộng tuyến đường từ KM31 (Quốc lộ 3) đến Khu di tích lịch
sử QGĐB ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
77/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; 3050 ngày 30/9/2020
|
465.000
|
341.000
|
|
|
7.300
|
|
|
|
29.576
|
29.576
|
|
|
13
|
Chương trình
đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I
|
3291 ngày 26/11/15
|
432.679
|
82.145
|
|
|
1.540.667
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Chương trình
đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn 11
|
2966a ngày 30/10/2015
|
1.260.897
|
122.941
|
|
|
|
|
|
|
13.891
|
13.891
|
|
|
14
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam thành phố Thái Nguyên
|
1227 ngày 27/5/2015
|
438.544
|
93.027
|
|
|
59.395
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
15
|
Tu bổ, tôn
tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong - huyện Phổ Yên - tỉnh
Thái Nguyên
|
2974a ngày 30/10/2015
|
60.000
|
48.600
|
|
|
10.033
|
|
|
|
14.755
|
14.755
|
|
|
16
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội tỉnh
|
2994 ngày 30/10/2015; 3481 ngày
08/11/2017
|
65.000
|
42.902
|
|
|
31.962
|
|
|
|
10.940
|
10.940
|
|
|
17
|
Xây dựng và
mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên
|
2853 ngày 28/10/2016; 3483 ngày
08/11/2017
|
69.990
|
23.078
|
|
|
17.193
|
|
|
|
5.885
|
5.885
|
|
|
18
|
Hạ tầng
ngoài hàng rào KCN Yên Bình. Hạng mục: Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái
Nguyên) đến KCN Yên Bình (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261
|
2993 ngày 30/10/2015; 3478 ngày
08/11/2017
|
144.000
|
102.489
|
|
|
83.273
|
|
|
|
7.168
|
7.168
|
|
|
19
|
Đường du lịch
ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu)
|
2973a ngày 30/10/2015; 3482 ngày 08/11/2017
|
123.000
|
87.521
|
|
|
64.940
|
|
|
|
22.581
|
22.581
|
|
|
20
|
Bệnh viện y
học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên
|
3579 ngày 31/10/2019
|
300.283
|
|
|
|
|
|
|
|
53.525
|
53.525
|
|
|
21
|
Tuyến đường
kết nối, liên kết các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
D
|
VỐN VAY
ODA
|
|
5.837.144
|
|
|
|
|
|
|
|
514.759
|
|
|
514.759
|
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên
|
|
1.693.576
|
|
|
|
|
|
|
|
208.249
|
|
|
208.249
|
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I
|
3291 ngày 26/11/2015
|
432.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên
Giai đoạn II
|
2966a ngày 30/10/2015
|
1.260.897
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát triển
tổng hợp các đô thị động lực - Thành phố Thái Nguyên
|
QĐ số 1889/QĐ-TTg ngày 28/11/2017
|
2.250.000
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên
|
3074 ngày 22/10/2018; 4037 ngày 16/12/2019
|
224.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Sửa
chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên
|
3250 ngày 31/10/2018
|
127.575
|
|
|
|
|
|
|
|
15.299
|
|
|
15.299
|
|
Dự án Hệ thống
Thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên
|
3025 ngày 11/11/2016; 2303 ngày
11/10/2012
|
950.489
|
|
|
|
|
|
|
|
14.153
|
|
|
14.153
|
|
Hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam Thành phố Thái Nguyên
|
1227 ngày 27/5/15
|
438.544
|
|
|
|
|
|
|
|
91.155
|
|
|
91.155
|
|
Dự án Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh
Thái Nguyên
|
930/QĐ-TTg ngày 30/5/2016
|
152.917
|
|
|
|
|
|
|
|
35.903
|
|
|
35.903
|