ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 627/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 26
tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày
03/07/2018 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 21/5/2018
của UBND tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày
17/11/2014 và Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh An Giang về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm
quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 06/3/2018
của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc
thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày
17/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày
17/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi
trường tại tờ trình 55/TTr- STNMT ngày 18 tháng 03 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ thủ
tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và thực hiện
tại một cửa điện tử.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ thủ
tục hành thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh và thực hiện tại một cửa điện
tử.
Phụ lục 3: Quy trình nội bộ thủ
tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và thực hiện tại một cửa
điện tử.
Phụ lục 4: Quy trình nội bộ thủ
tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã và thực hiện tại một cửa
điện tử.
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên
quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh.
Điều 3:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Phòng KGVX, TH, KTN, KTTH;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG VÀ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
a) Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Tổ chức Hội đồng thẩm định.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
144
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
b) Phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Thẩm định, phê duyệt đề
án bảo vệ môi trường chi tiết
a) Thẩm định đề án bảo vệ môi
trường chi tiết.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan,
đơn vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra
thực tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
104
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
|
|
|
b) Phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Thẩm định, xác nhận kế hoạch
bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo hoặc phê duyệt kết
quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Thẩm định, xác nhận đề án
bảo vệ môi trường đơn giản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo hoặc phê duyệt kết
quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung
a) Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Tổ chức Hội đồng thẩm định.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
144
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Chi cục BVMT
|
- Thông báo kết quả
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
b) Phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Thẩm định, xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung
a) Thẩm định hồ sơ hoàn thành từng
phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
144
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
b) Xác nhận hồ sơ hoàn thành từng
phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
144
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Kiểm tra, xác nhận việc
thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận
hành chính thức
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Cấp sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC
(không kiểm tra): 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ;
Tổng thời gian thực hiện TTHC
(có kiểm tra): 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở (nếu thuộc trường hợp.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64 (không KT) 104 (có KT)
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9. Thẩm định, cấp giấy xác
nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
10. Chứng nhận cơ sở đã hoàn
thành xử lý ô nhiễm triệt để
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên Chi cục BVMT
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có)
- Tổ chức đoàn kiểm tra thực
tế tại cơ sở.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
224
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
- Thông báo kết quả (không đạt)
- Phê duyệt kết quả.
|
08
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI
1. Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu.
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Lập giấy xác nhận đăng ký đất
đai cho người sử dụng đất.
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
224 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
2. Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Kiểm tra hiện trạng sử dụng
đất.
- Cập nhật thông tin thửa đất
đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Lập giấy xác nhận đăng ký đất
đai cho người sử dụng đất.
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
104 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
3. Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Đăng ký biến động, chỉnh lý
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
4. Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi
về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Đăng ký biến động, chỉnh lý
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Xác nhận nội dung biến động
vào Giấy chứng nhận đã cấp.
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
5. Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Kiểm tra, cập nhật vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận (nếu có
yêu cầu).
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
6. Tách thửa hoặc hợp thửa đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ về lập
bản đồ địa chính khu đất, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở
dữ liệu địa chính, in giấy chứng nhận.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
7. Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ về đăng
ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in giấy chứng
nhận.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
8. Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn và trình cơ quan có thẩm quyền đính chính Giấy chứng nhận, chỉnh lý hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Lưu trữ hồ sơ và chuyển kết
quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
9. Thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
không quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
Công chức
|
- Kiểm tra, thông báo cho người
sử dụng đất biết rõ lý do; sau 30 ngày kể từ ngà y gửi thông báo cho người sử
dụng đất mà không có đơn khiếu nại thì ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp (trừ trường hợp người được cấp Giấy chứng nhận đã thực hiện thủ tục
chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và đã được giải quyết theo quy định của
pháp luật)
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện việc thu hồi và
quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của
cơ quan có thẩm quyền.
- Thông báo kết quả về Trung
tâm Hành chính.
|
Không quy định
|
|
|
|
10. Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký đất đai, đăng ký vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Chuyển kết quả cho Trung
tâm Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
11. Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký đất đai, đăng ký vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Chuyển kết quả cho Trung
tâm Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
12. Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký đất đai, đăng ký vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Chuyển kết quả cho Trung
tâm Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
13. Đăng ký thay đổi tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lập bản đồ địa chính khu đất, tài sản gắn liền với đất, chỉnh lý hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn
về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
14. Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Chỉnh lý giấy chứng nhận.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
15. Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Chỉnh lý giấy chứng nhận.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn
về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
16. Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã có
Giấy chứng nhận
a) Trường hợp chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Chỉnh lý giấy chứng nhận.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn
về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
b) Trường hợp cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính,
lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
17. Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp
hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Chỉnh lý giấy chứng nhận.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
18. Đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Kiểm tra sự phù hợp quy hoạch,
thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chỉnh lý giấy chứng nhận, lưu trữ hồ sơ địa
chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
19. Chuyển nhượng vốn đầu tư
là giá trị quyền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Kiểm tra điều kiện thực hiện
việc chuyển nhượng giá trị quyền sử dụng đất.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Xác nhận nội dung biến động
vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
264 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
2. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
184 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
3. Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
264 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
4. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
184 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
5. Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác
với lưu lượng dưới 50.000 ngày đêm m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
264 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
6. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 ngày đêm m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
184 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
7. Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động
khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
264 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
8. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
đối với hoạt động khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tổ chức Hội đồng thẩm định
(nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
184 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
9. Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
21 (ngày làm việc) x 08 giờ = 168 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHCC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
16 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
10. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
16 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
11. Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHCC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
16 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
12. Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Phê duyệt kết quả.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
32 giờ
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC
GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
1. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất,
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong
tương lai
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với
đất có bảo lưu quyền sở hữu
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất đã đăng ký
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Sửa
chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
ổng thời gian thực hiện TTHC: 1
(ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính:
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán
nhà ở
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính:
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Viên chức
|
- Nhập dữ liệu vào Vilis, kiểm
tra xác nhận ĐKTC và trình ký.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
02 giờ
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA UBND TỈNH VÀ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
01. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Trình phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
PCT Phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
02. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Trình phê duyệt kết quả.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
PCT Phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
03. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Trình phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
PCT Phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI
1. Tên thủ tục hành chính:
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Xác định diện tích, loại đất,
vị trí.
- Thực hiện nghiệp vụ về lập
bản đồ địa chính khu đất (nếu có).
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
16 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
….
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
04 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
…
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Xác nhận gia hạn sử dụng đất
vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Chỉnh lý hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối
với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Xác định diện tích, loại đất,
vị trí.
- Thực hiện nghiệp vụ về lập
bản đồ địa chính khu đất (nếu có).
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Sở Tài chính
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3.2
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
…
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho
|
02 giờ
|
|
|
|
|
Môi trường
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa;
- In giấy chứng nhận (nếu
có).
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
04 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối
với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không
phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng
công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Xác định diện tích, loại đất,
vị trí.
- Thực hiện nghiệp vụ về lập
bản đồ địa chính khu đất (nếu có).
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Sở Tài chính
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3.2
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
…
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa;
- In giấy chứng nhận (nếu
có).
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
04 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Xác định diện tích, loại đất,
vị trí.
- Thực hiện nghiệp vụ về lập
bản đồ địa chính khu đất (nếu có).
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Sở Tài chính
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 3.2
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
…
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa;
- In giấy chứng nhận (nếu
có).
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận.
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
02 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
04 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
04 giờ
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
06 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
…
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
02 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Xác nhận gia hạn sử dụng đất
vào giấy chứng nhận đã cấp.
- Chỉnh lý hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu địa chính, lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính:
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ về lập
bản đồ địa chính khu đất, xác định diện tích, loại đất, vị trí.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
36 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Sở Tài chính
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3.2
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
…
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
04 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa;
- In giấy chứng nhận.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính và
nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký giấy chứng
nhận, hợp đồng thuê đất.
|
16 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận, hợp đồng
thuê đất.
|
08 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thông báo bằng văn bản cho
Cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của Hợp đồng thuê đất đối với người bán,
người góp vốn bằng tài sản.
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ về lập
bản đồ địa chính khu đất, xác định diện tích, loại đất, vị trí.
- Gửi thông tin địa chính cho
Cục Thuế, Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
36 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Sở Tài chính
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3.2
|
Cục Thuế
|
…
|
- Xác định nghĩa vụ tài
chính.
- Chuyển kết quả cho người sử
dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
…
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định.
|
32 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
04 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ về chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, tổ chức bàn giao đất thực địa;
- In giấy chứng nhận (nếu
có).
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện nghĩa vụ tài chính
và nộp chứng từ cho Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
Không quy định
|
|
|
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
Thẩm định trình ký hợp đồng
thuê đất, giấy chứng nhận (đối với trường hợp cấp mới GCN)
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Giám đốc Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký hợp đồng thuê đất, giấy chứng
nhận (đối với trường hợp cấp mới GCN).
|
08 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Xác nhận nội dung biến động
vào giấy chứng nhận (đối với trường hợp đăng ký biến động trên GCN đã cấp).
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị
mất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
Thực hiện việc viết thông báo
về việc mất giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Người sử dụng đất
|
…
|
Thực hiện việc đăng tin trên
Báo An Giang về việc mất giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung giấy chứng nhận.
|
240 giờ (không tính vào thời gian thực hiện TTHC)
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Viên chức
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính,
in giấy chứng nhận hoặc trang bổ sung giấy chứng nhận.
- Chuyển hồ sơ cho Chi cục
QLĐĐ.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt Tờ trình.
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư Chi cục QLĐĐ
|
Thực hiện nghiệp vụ văn thư
và chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
…
|
Trình UBND tỉnh ký Quyết định
hủy giấy chứng nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Chi cục QLĐĐ
|
- Nhận kết quả từ Văn phòng
UBND tỉnh.
- Thẩm định hồ sơ trình ký giấy
chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ
|
Duyệt trình Lãnh đạo Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Giám đốc Sở
|
Ký giấy chứng nhận.
|
08 giờ
|
|
|
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
- Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính.
- Trả kết quả cho Trung tâm
Hành chính công.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
08 giờ
|
|
|
|
III. LĨNH
VỰC KHOÁNG SẢN
1. Thủ tục
cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng
sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
125 ngày làm việc x 08 giờ = 1.000 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan và thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng
sản không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành việc xét chọn và
thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét nội dung đề án thăm dò khoáng sản.
|
57 ngày (456 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét nội
dung đề án thăm dò khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh nội dung đề án thăm dò khoáng sản.
|
04 ngày (32 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc
thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết.
|
20 ngày (160 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B4
|
Phòng Khoáng sản
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thông báo để tổ chức,
cá nhân hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh
hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét nội
dung thông báo.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, ký duyệt thông báo.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển thông báo đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Phòng Khoáng sản
|
Cán bộ thẩm
|
Khi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh
đề án thăm dò khoáng sản, cán bộ thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ
đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
10 ngày (80 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cấp
hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
|
B6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
2. Thủ tục
cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác
khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
95 ngày làm việc x 08 giờ = 760 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan và thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hoặc lập lại đề án thăm dò khoáng
sản không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét nội dung đề án thăm dò khoáng sản.
|
37 ngày (296 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét nội
dung đề án thăm dò khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh nội dung đề án thăm dò khoáng sản.
|
04 ngày (32 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc
thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập Hội đồng
thẩm định trong trường hợp cần thiết.
|
10 ngày (80 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B4
|
Phòng Khoáng sản
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thông báo để tổ chức,
cá nhân hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh
hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét nội
dung thông báo.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, ký duyệt thông báo.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển thông báo đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Phòng Khoáng sản
|
Cán bộ thẩm
|
Khi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh
đề án thăm dò khoáng sản, cán bộ thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ
đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
10 ngày (80 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cấp
hoặc không cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
|
B6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
3. Thủ tục
gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
53 ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
34 ngày (272 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
04 ngày (32 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
4. Thủ tục
trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm
dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
53 ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả
lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
34 ngày (272 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích
khu vực thăm dò khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
04 ngày (32 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
5. Thủ tục
chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
53 ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
34 ngày (272 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
04 ngày (32 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
6. Thủ tục
phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
190 ngày làm việc x 08 giờ = 1.520 giờ (Thời gian lấy ý kiến đóng góp về các nội
dung có liên quan trong báo cáo kết quả thăm dò và thời gian bổ sung, hoàn thiện
báo kết quả thăm dò không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành việc thẩm định và
trình lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
117 ngày (936 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
04 ngày (32 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc
thành lập hoặc không thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật.
|
30 ngày (240 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B4
|
Phòng Khoáng sản
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thông báo để tổ chức,
cá nhân hoàn thiện đề án thăm dò khoáng sản theo ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh
hoặc ý kiến của Hội đồng.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét nội
dung thông báo.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, ký duyệt thông báo.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển thông báo đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Phòng Khoáng sản
|
Cán bộ thẩm
|
Khi tổ chức, cá nhân hoàn thiện
báo cáo kết quả thăm dò báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, cán bộ thẩm định
trình lãnh đạo phòng xem xét báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản.
|
04 ngày (32 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
|
|
Xem xét, ban hành quyết định
phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
B6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
7. Thủ tục
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
95 ngày làm việc x 08 giờ = 760 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
69 ngày (552 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân dân
tỉnh hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cấp
hoặc không cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
07 ngày (46 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
8. Thủ tục
gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 53
ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
34 ngày (272 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
04 ngày (32 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
9. Thủ tục
trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
53 ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản,
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
34 ngày (272 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích
khu vực khai thác khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
04 ngày (32 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép
hoặc không cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
03 ngày
|
|
|
|
|
|
|
nhận TTHC
|
|
(24 giờ)
|
|
|
|
10. Thủ tục
chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
53 ngày làm việc x 08 giờ = 424 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
khoáng sản.
|
34 ngày (272 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
04 ngày (32 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
11. Thủ tục
cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35
ngày làm việc x 08 giờ = 280 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
18 ngày (144 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến nơi
nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cấp
hoặc không cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
12. Thủ tục
gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ =160 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
08 ngày (64 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị cấp gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cho phép
hoặc không cho phép gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
13. Thủ tục
trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày làm việc x 08 giờ =160 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản.
|
08 ngày (64 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
14. Thủ tục
phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
63 ngày làm việc x 08 giờ = 504 giờ (Thời gian lấy ý kiến đóng góp về các nội
dung có liên quan trong đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và thời gian hoàn thiện, bổ
sung đề án đóng cửa mỏ khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
21 ngày (168 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định thời điểm
tổ chức phiên họp Hội đồng thẩm định.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B4
|
Phòng Khoáng sản
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thông báo để tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh đề án đóng cửa mỏ khoáng sản theo ý kiến của Ủy
ban nhân dân tỉnh hoặc ý kiến của Hội đồng thẩm định.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét nội
dung thông báo.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, ký duyệt thông báo.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển thông báo đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
Phòng Khoáng sản
|
Cán bộ thẩm
|
Khi tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản, cán bộ thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét hồ
sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B5
|
|
|
Xem xét, ban hành quyết định
phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
|
B6
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
15. Thủ tục
đóng cửa mỏ khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
09 ngày (72 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
04 ngày (32 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, ban hành quyết định
đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
16. Thủ tục
đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư
xây dựng công trình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
57 ngày làm việc x 08 giờ = 456 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đăng ký khai thác khoáng sản.
|
33 ngày (264 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đăng ký khai thác khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đăng ký khai thác khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép đăng ký.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
17. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi
thông luồng lạch.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
57 ngày làm việc x 08 giờ = 456 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét.
|
33 ngày (264 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cho
phép hoặc không cho phép đăng ký.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
18. Thủ tục
đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
72 ngày làm việc x 08 giờ = 576 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu
quan không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu
vực có dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
43 ngày (344 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực
có dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc cấp
hoặc không cấp Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
10 ngày (80 giờ)
|
|
|
|
19. Thủ tục
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
40 ngày làm việc x 08 giờ = 320 giờ (Thời gian lấy ý kiến cơ quan, tổ chức hữu quan
không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
02 ngày (16 giờ)
|
|
|
|
Cơ quan giải quyết
|
B2
|
Phòng Khoáng sản
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thẩm định hồ
sơ.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ thẩm
|
Hoàn thành thẩm định và trình
lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
18 ngày (144 giờ)
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Giám đốc Sở xem xét hồ
sơ đề nghị đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ đề nghị đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
05 ngày (40 giờ)
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở
|
Cán bộ Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến
nơi nhận.
|
01 ngày (08 giờ)
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
|
|
Xem xét, quyết định việc điều
chỉnh hoặc không điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
Thông báo tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả.
|
03 ngày (24 giờ)
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế (nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
32 giờ
|
|
|
|
Cơ quan, được gửi lấy ý kiến
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
24 giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B 3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
…
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
72 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ …
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
|
|
|
|
CV …
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
….
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
….
|
- Duyệt
|
|
|
|
Văn thư
|
….
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
B 4
|
TTHCC
|
….
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
08 giờ
|
|
|
|
2. Tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước đối với trường hợp đã được cấp giấy phép trước ngày
1/9/2017
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh thực tế (nếu có).
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
112 giờ
|
|
|
|
Cơ quan, được gửi lấy ý kiến
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
24 giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B 3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
…
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
72 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ …
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
|
|
|
|
CV …
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
….
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
….
|
- Duyệt
|
|
|
|
Văn thư
|
….
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
B 4
|
TTHCC
|
….
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
08 giờ
|
|
|
|
3. Lấy ý kiến UBND tỉnh đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
67 (ngày làm việc) x 08 giờ = 536 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
(ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Gửi các tài liệu liên quan
của dự án đến các Sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh.
- Tổ chức các buổi làm việc,
cuộc họp với sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên
quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với
chủ dự án.
- Tổng hợp các ý kiến và tham
mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
408 giờ
|
|
|
|
Cơ quan, được gửi lấy ý kiến
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
24 giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B 3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
…
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
72 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ …
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
|
|
|
|
CV …
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
|
|
|
LĐ VP
|
….
|
- Duyệt trình LĐ UBND
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
|
tỉnh
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
….
|
- Duyệt
|
|
|
|
|
|
Văn thư
|
….
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
|
B 4
|
TTHCC
|
….
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
08 giờ
|
|
|
|
4. Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và
hố chứa thủy lợi
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B 1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận TTHC
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
08 giờ
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
B 2
|
Phòng TNN & BĐKH
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử
lý.
|
08 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên thẩm định
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của Sở Công
Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thành lập Hội đồng thẩm định
phương án cắm mốc (nếu có).
- Tổng hợp các ý kiến và gửi
tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện.
- Tham mưu Lãnh đạo Phòng
trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
192 giờ
|
|
|
|
Cơ quan, được gửi lấy ý kiến
|
|
- Văn bản trả lời
|
….
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc Sở
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
24 giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu.
- Gửi Văn thư VP UBND tỉnh
|
08 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B 3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
…
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
72 giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ …
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
|
|
|
|
CV …
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
….
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
….
|
- Duyệt
|
|
|
|
|
Văn thư
|
….
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
|
|
|
|
|
B 4
|
TTHC C
|
….
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
08 giờ
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
I. LĨNH VỰC
GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
1. Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với
đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến
nhận kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
2. Đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến
nhận kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
3.Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến
nhận kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
4. Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến
nhận kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
5. Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến
nhận kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
6. Xóa đăng ký biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả để thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến
nhận kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI
1. Thủ tục thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
của cơ quan tài nguyên và môi trường là ba mươi ngày (30) ngày làm việc. Trong
đó: Bộ phận một cửa huyện (01 ngày), Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (8
ngày); Phòng Tài nguyên và Môi trường (22 ngày) cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Văn phòng Đăng ký đất đai thực
hiện nghiệp vụ về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định diện tích, loại đất,
vị trí.
|
07 ngày (56 giờ)
|
|
|
|
03
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Thẩm tra hồ sơ và tổ chức cuộc
họp thẩm định hoặc gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan hoặc tổ chức kiểm tra thực địa. Sau đó, có văn bản thẩm định
gửi đến người xin giao đất, thuê đất.
|
22 ngày (176 giờ)
|
|
|
|
04
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định
và trao kết quả giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
2. Thủ tục giao đất, cho
thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là 20 ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện 01 ngày; Phòng Tài nguyên
và Môi trường 05 ngày làm việc; UBND huyện 06 ngày, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai 05 ngày, Chi Cục thuế 03 ngày, cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định
vị trí, diện tích và kiểm tra điều kiện giao đất, cho thuê đất (Đo đạc tăng
thêm 5 ngày)
|
24 giờ
|
|
|
|
03
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
thẩm tra hồ sơ, trình UBND huyện ban hành quyết định giao đất, cho thuê đất
|
16 giờ
|
|
|
|
04
|
UBND cấp huyện
|
UBND huyện ký quyết định giao
đất, cho thuê đất
|
24 giờ
|
|
|
|
05
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
địa chính và in giấy chứng nhận; chuyển cơ quan tài chính (nếu có) và cơ quan
thuế để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định.
|
08 giờ
|
|
|
|
06
|
Cơ quan thuế, tài chính
|
Cơ quan thuế, tài chính (nếu
có) xác định nghĩa vụ tài chính và trả kết quả cho bộ phận một cửa (thực hiện
song song với bước 7, bước 8)
|
24 giờ
|
|
|
|
07
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
thẩm tra hồ sơ, trình UBND huyện ký giấy chứng nhận
|
24 giờ
|
|
|
|
08
|
UBND cấp huyện
|
UBND huyện ký Giấy chứng nhận
|
24 giờ
|
|
|
|
09
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết
quả cho Bộ phận một cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
3. Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình,
cá nhân
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là 15 ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện là 01 ngày; Phòng Tài
nguyên và Môi trường là 03 ngày; UBND huyện là 04 ngày Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai là 04 ngày, Chi cục thuế 03 ngày cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định
vị trí, diện tích và kiểm tra điều kiện chuyển mục đích (Đo đạc tăng thêm 5
ngày)
|
24 giờ
|
|
|
|
03
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
thẩm tra hồ sơ, trình UBND huyện ban hành quyết định cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất
|
16 giờ
|
|
|
|
04
|
UBND cấp huyện
|
UBND huyện ký quyết định cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
16 giờ
|
|
|
|
05
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
địa chính và in giấy chứng nhận; chuyển cơ quan tài chính và cơ quan thuế để
xác định số tiền sử dụng đất phải nộp và được giảm trừ theo quy định.
|
04 giờ
|
|
|
|
06
|
Cơ quan thuế, tài chính
|
Cơ quan thuế, tài chính xác định
nghĩa vụ tài chính và trả kết quả cho bộ phận một cửa (thực hiện song song với
bước 7, bước 8)
|
24 giờ
|
|
|
|
07
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
thẩm tra hồ sơ, trình UBND huyện ký giấy chứng nhận
|
08 giờ
|
|
|
|
08
|
UBND cấp huyện
|
UBND huyện ký Giấy chứng nhận
|
16 giờ
|
|
|
|
09
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai chỉnh lý Giấy chứng nhận; thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ
địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
04 giờ
|
|
|
|
10
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
4. Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là 30 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Trong đó: Bộ phận một của huyện
là 01 ngày làm việc;Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 11 ngày làm việc;
UBND cấp xã là 18 ngày làm việc, cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, chuyển
UBND cấp xã nơi có đất xác nhận hồ sơ
|
80 giờ
|
|
|
|
03
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã kiểm tra về hiện
trạng sử dụng đất, xác minh tình trạng tranh chấp, nguồn gốc đất, thời điểm sử
dụng đất; niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại trụ sở UBND cấp xã trong thời
hạn 15 ngày (kể cả ngày nghỉ, ngày lễ); xem xét giải quyết các ý kiến phản
ánh về nội dung công khai, lập biên bản kết thúc niêm yết công khai và gửi hồ
sơ về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
144 giờ
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Văn phòng Đăng ký đất đai thực
hiện cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất
đai; lập Giấy xác nhận đăng ký đất đai cho người sử dụng đất; lưu trữ hồ sơ địa
chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
08 giờ
|
|
|
|
05
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
5. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là 23 ngày làm việc (không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Trong đó: UBND huyện là 03 ngày
làm việc; cơ quan tài nguyên và môi trường là 05 ngày làm việc; Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai là 11 ngày làm việc; Chi Cục thuế 03 ngày; bộ phận một cửa
huyện là 01 ngày làm việc, cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định
vị trí, diện tích (08 ngày) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai viết thông
báo, người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đăng thông báo về việc
xin cấp Giấy chứng nhận trên báo An Giang 03 kỳ liên tiếp (chi phí đăng tin
do người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính chi trả (01 ngày). Sau thời
hạn 30 ngày (kể cả ngày nghỉ, ngày lễ) kể từ ngày đăng thông báo lần đầu mà
không phát sinh tranh chấp, khiếu nại thì Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
chỉnh lý hồ sơ địa chính, in Giấy chứng nhận; Chuyển cơ quan thuế đồng thời
chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường (01 ngày)
|
80 giờ
|
|
|
|
03
|
Cơ quan thuế, tài chính
|
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ
thuế và trả kết quả
|
24 giờ
|
|
|
|
04
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận
|
40 giờ
|
|
|
|
05
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện ký Giấy chứng
nhận
|
24 giờ
|
|
|
|
06
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết
quả cho Bộ phận một cửa.
|
08 giờ
|
|
|
|
07
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
6. Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
của Văn phòng đăng ký đất đai là 03 ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một của
huyện 01 ngày làm việc;Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai là 02 ngày làm việc,
cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ;
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Văn phòng Đăng ký đất đai thực
hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ
sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
16 giờ
|
|
|
|
03
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
7. Thủ tục đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là 10 ngày làm việc trong đó: một cửa huyện 01 ngày làm việc; Văn phòng đăng ký
đất đai là 06 ngày làm việc; Cơ quan thuế 03 ngày làm việc, cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ;
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chuyển cơ quan thuế
|
24 giờ
|
|
|
|
03
|
Cơ quan thuế
|
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ
thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa
|
24 giờ
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Văn phòng Đăng ký đất đai xác
nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp; thực hiện nghiệp vụ
chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
24 giờ
|
|
|
|
05
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ (01 ngày)
|
04 giờ
|
|
|
|
8. Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu
và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là 07 ngày làm việc trong đó: một cửa huyện 01 ngày làm việc; Văn phòng đăng ký
đất đai là năm 06 ngày làm việc, cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ;
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Văn phòng Đăng ký đất đai thực
hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ
sở dữ liệu địa chính; xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp;
lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
48 giờ
|
|
|
|
03
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
cho người sử dụng đất.
|
04 giờ
|
|
|
|
9. Gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
không quá (7) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một của huyện không quá (01)
ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai (2) ngày làm việc; Cơ quan
thuế không quá (01) ngày làm việc; Phòng Tài Nguyên và Môi Trường không quá (1)
ngày làm việc, UBND huyện (02) ngày làm việc.
STT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một của huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định
vị trí, diện tích và chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
08 giờ
|
|
|
|
03
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường
huyện
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định nhu cầu sử dụng đất; trường hợp đủ điều kiện để gia
hạn thì giao Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai gửi thông tin địa chính cho
cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; trình Ủy ban nhân dân cấp huyện
quyết định gia hạn quyền sử dụng đất.
|
08 giờ
|
|
|
|
04
|
UBND huyện
|
Ủy ban nhân dân huyện ban
hành quyết định gia hạn quyền sử dụng đất
|
16 giờ
|
|
|
|
05
|
Cơ quan thuế
|
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ
tài chính phải nộp và trả kết quả cho người sử dụng đất, Văn phòng Đăng ký đất
đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
06
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; chỉnh
lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, lưu trữ hồ
sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
07
|
Bộ phận một của huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
10. Thủ tục xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
(5) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (1) ngày làm việc;
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (4) ngày làm việc.
STT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về đăng ký biến động tiếp tục sử dụng đất,
chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chỉnh lý Giấy chứng nhận
và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
32 giờ
|
|
|
|
03
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
11. Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
(15) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (1) ngày làm việc;
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (7) ngày làm việc; Sở Tài Nguyên
và Môi Trường không quá (7) ngày làm việc.
STT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký
biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính Đồng thời, luân
chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường
|
32 giờ
|
|
|
|
03
|
Sở Tài Nguyên và Môi Trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký Giấy chứng nhận và chuyển về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
56 giờ
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết
quả cho Bộ phận một cửa.
|
24 giờ
|
|
|
|
05
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
12. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
(7) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (1) ngày làm việc;
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (2) ngày làm việc; Sở Tài Nguyên
và Môi Trường không quá (4) ngày làm việc.
STT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ .
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký
biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính. Đồng thời, luân
chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
12 giờ
|
|
|
|
03
|
Sở Tài Nguyên và Môi Trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét, ký Giấy chứng nhận và chuyển về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
32 giờ
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết
quả cho Bộ phận một cửa (04 giờ).
|
04 giờ
|
|
|
|
05
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
13. Thủ tục đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
không quá (10) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (01)
ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (09) ngày làm việc.
STT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng Ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn và trình cơ quan có thẩm quyền đính chính
Giấy chứng nhận, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển
kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
09 ngày
|
|
|
|
03
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ (04 giờ).
|
04 giờ
|
|
|
|
14.Thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
: 35 ngày
STT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một của huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất
Đai
|
Văn phòng Đăng ký đất đai rà
soát hồ sơ lưu trữ và kiểm tra thông tin sau đó chuyển hồ sơ cho UBND cấp huyện.
|
08 giờ
|
|
|
|
03
|
UBND cấp huyện
|
Chỉ đạo cơ quan chuyên môn kiểm
tra, thông báo cho người sử dụng đất biết rõ lý do; sau 30 ngày kể từ ngà y gửi
thông báo cho người sử dụng đất mà không có đơn khiếu nại thì ra quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp (trừ trường hợp người được cấp Giấy chứng nhận
đã thực hiện thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và đã được giải quyết
theo quy định của pháp luật)
|
30 ngày
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất
Đai
|
Thực hiện việc thu hồi và quản
lý Giấy chứng nhận đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của cơ
quan có thẩm quyền và thông báo kết quả về Bộ phận 01 cửa.
|
24 giờ
|
|
|
|
05
|
Bộ phận một của huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ
phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
15. Thủ Đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
(30) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả không quá (01)
ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (4) ngày làm việc;
Cơ quan thuế không quá (3) ngày làm việc, Phòng Tài Nguyên và Môi Trường không
quá (3) ngày làm việc; UBND huyện không quá (3) ngày làm việc; UBND Cấp xã
không quá (15) ngày.
STT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ .
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, chuyển
UBND cấp xã nơi có đất xác nhận hồ sơ.
|
16 giờ
|
|
|
|
03
|
UBND Cấp Xã
|
UBND cấp xã kiểm tra về hiện
trạng sử dụng đất, xác minh tình trạng tranh chấp, nguồn gốc đất, thời điểm sử
dụng đất; niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại trụ sở UBND cấp xã trong thời
hạn 15 ngày (kể cả ngày nghỉ, ngà y lễ); xem xét giải quyết các ý kiến phản
ánh về nội dung công khai, lập biên bản kết thúc niêm yết công khai và xác nhận
vào Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; gửi hồ sơ về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai.
|
15 ngày
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận;
Chuyển cơ quan thuế đồng thời chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
.
|
16 giờ
|
|
|
|
05
|
Cơ quan thuế
|
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ
thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
24 giờ
|
|
|
|
06
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường
(huyện)
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
07
|
UBND Cấp Huyện
|
UBND cấp huyện ký Giấy chứng
nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
08
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết
quả cho Bộ phận một cửa.
|
08 giờ
|
|
|
|
09
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
16. Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
không quá (15) ngày làm việc: Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (01)
ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (06) ngày làm việc;
Cơ quan thuế không quá (03) ngày làm việc, Phòng Tài Nguyên và Môi Trường không
quá (02) ngày làm việc; UBND huyện không quá (03) ngày làm việc.
STT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, đăng ký
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận; Chuyển cơ
quan thuế đồng thời chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường (03
ngày).
|
40 giờ
|
|
|
|
05
|
Cơ quan thuế
|
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ
thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa (16 giờ).
|
24 giờ
|
|
|
|
06
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường
( huyện )
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận (02 ngày).
|
16 giờ
|
|
|
|
07
|
UBND Cấp Huyện
|
UBND cấp huyện ký Giấy chứng
nhận (03 ngày).
|
24 giờ
|
|
|
|
08
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết
quả cho Bộ phận một cửa (01 ngày).
|
08 giờ
|
|
|
|
09
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ (04 giờ).
|
04 giờ
|
|
|
|
17. Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử
dụng đất
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là ba mươi (30) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày
làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai 10 ngày (10) ngày làm việc, UBND
cấp xã ba ngày (03) ngày công khai, Cơ quan quản lý xây dựng bảy (7) ngày làm
việc, Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trường ba
ngày (3) ngày làm việc, UBND cấp huyện ba (03) ngày việc. Cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lập bản đồ địa chính khu đất và tài sản gắn liền với đất, chuyển UBND
cấp xã nơi có đất xác nhận hồ sơ.
|
56 giờ
|
|
|
|
03
|
UBND cấp xã
|
Xác minh tình trạng tranh chấp,
nguồn gốc đất, thời điểm sử dụng đất; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh
về nội dung công khai, lập biên bản kết thúc niêm yết công khai và xác nhận
vào Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; gửi hồ sơ về Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai.
|
24 giờ
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan
quản lý xây dựng đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so
với giấy tờ theo quy định
|
08 giờ
|
|
|
|
05
|
Cơ quan quản lý xây dựng
|
Có trách nhiệm tổ chức kiểm
tra, xử lý và thông báo kết quả xử lý (bao gồm nội dung tài sản đó được phép
tồn tại ha y không được tồn tại, sự phù hợp quy hoạch) về Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
56 giờ
|
|
|
|
06
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Đăng ký vào hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận; Chuyển cơ quan thuế đồng thời
chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
08 giờ
|
|
|
|
07
|
Cơ quan thuế
|
Xác định nghĩa vụ thuế và trả
kết quả cho Bộ phận một cửa
|
24 giờ
|
|
|
|
08
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Thẩm định và trình Ủy ban
nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
09
|
UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
10
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
08 giờ
|
|
|
|
11
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành
nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết
hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
18. Đăng ký thay đổi tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
không quá (15) ngày làm việc : Trong đó : Bộ phận một cửa huyện không quá (01)
ngày làm việc; Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai không quá (5) ngày làm việc;
Cơ quan thuế không quá (3) ngày làm việc; Phòng Tài Nguyên và Môi Trường không
quá (3) ngày làm việc; UBND huyện không quá (3) ngày làm việc.
STT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lập bản đồ địa chính khu đất, Đăng ký đất
đai, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, in Giấy chứng nhận;
Chuyển cơ quan thuế đồng thời chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
24 giờ
|
|
|
|
03
|
Cơ quan thuế
|
Cơ quan thuế xác định nghĩa vụ
thuế và trả kết quả cho Bộ phận một cửa. Bước này thực hiện song song với các
bước quy định tại Điểm e và g Khoản 3 Điều này.
|
24 giờ
|
|
|
|
04
|
Cơ quan Tài Nguyên và Môi Trường
( huyện )
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
05
|
UBND Cấp Huyện
|
UBND cấp huyện ký Giấy chứng
nhận.
|
24 giờ
|
|
|
|
06
|
Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất
Đai
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai thực hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả
cho Bộ phận một cửa.
|
16 giờ
|
|
|
|
07
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Bộ phận một cửa thông báo cho
người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc
hoàn thành nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả
giải quyết hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
19. Đăng ký bổ sung thay đổi
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là mười lăm (15) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày
làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ba (03) ngày làm việc, Cơ quan quản
lý xây dựng năm (05) ngày làm việc, Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc, Phòng
Tài nguyên và Môi trường ba (03) ngày làm việc, UBND cấp huyện ba (03) ngày việc.
Cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan
quản lý xây dựng đối với loại tài sản đăng ký đối với trường hợp chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi
so với giấy tờ theo quy định
|
08 giờ
|
|
|
|
03
|
Cơ quan quản lý xây dựng
|
Có trách nhiệm tổ chức kiểm
tra, xử lý và thông báo kết quả xử lý (bao gồm nội dung tài sản đó được phép
tồn tại ha y không được tồn tại, sự phù hợp quy hoạch) về Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai.
|
40 giờ
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Đăng ký vào hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu địa chính; Chuyển cơ quan thuế đồng thời chuyển hồ sơ cho Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
08 giờ
|
|
|
|
05
|
Cơ quan thuế
|
Xác định nghĩa vụ thuế và trả
kết quả cho Bộ phận một cửa
|
24 giờ
|
|
|
|
06
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Thẩm định và trình Ủy ban
nhân dân cấp huyện ký Giấy chứng nhận
|
24 giờ
|
|
|
|
07
|
UBND cấp huyện
|
Ký Giấy chứng nhận
|
24 giờ
|
|
|
|
08
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
09
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành nghĩa
vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
20. Đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là mười lăm (15) ngày làm việc.Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày
làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ba (14) ngày làm việc. Cụ thể như
sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Trích lục bản đồ địa chính hoặc
trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ
địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi. Cập nhật thông
tin thửa đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
|
14 ngày
|
|
|
|
03
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định
và trao kết quả giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
21. Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là mười lăm (15) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày
làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai bốn ngày rưỡi (4.5) ngày làm việc,
Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai ba ngày rưỡi
(3.5) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường ba (03) ngày làm việc. Cụ thể
như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn
về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính, chuyển
cơ quan thuế
|
24 giờ
|
|
|
|
03
|
Cơ quan thuế
|
Xác định nghĩa vụ thuế và trả
kết quả cho Bộ phận một cửa
|
24 giờ
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chỉnh lý Giấy chứng nhận. Trường
hợp phải cấp mới giấy chứng nhận thì lập thủ tục gửi hồ sơ đến Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
05
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Thẩm định và trình ký Giấy chứng
nhận
|
24 giờ
|
|
|
|
06
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký cấp đổi Giấy chứng nhận
|
24 giờ
|
|
|
|
07
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Chuyển giấy chứng nhận đã ký
về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
04 giờ
|
|
|
|
08
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn
về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
04 giờ
|
|
|
|
09
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành
nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
22. Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
1. Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất:
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là mười (10) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm
việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai sáu (06) ngày làm việc, Cơ quan thuế
ba (03) ngày làm việc. Cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính,
chuyển cơ quan thuế
|
24 giờ
|
|
|
|
03
|
Cơ quan thuế
|
Xác định nghĩa vụ thuế và trả
kết quả cho Bộ phận một cửa
|
24 giờ
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chỉnh lý Giấy chứng nhận. Thực
hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
24 giờ
|
|
|
|
05
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành
nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
2. Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường
hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất:
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là ba (3) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc,
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hai (02) ngày làm việc. Cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chỉnh lý Giấy chứng nhận, chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
16 giờ
|
|
|
|
03
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định
và trao kết quả giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
3. Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng:
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là năm (5) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc,
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai bốn (04) ngày làm việc. Cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chỉnh lý Giấy chứng nhận, chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
32 giờ
|
|
|
|
03
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định
và trao kết quả giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
23. Bán hoặc góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là ba mươi (30) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện (1,5) ngày làm
việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai mười bốn (14) ngày làm việc, Cơ quan
thuế ba (03) ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trường (5,5) ngày làm việc,
UBND cấp huyện sáu (06) ngày việc. Cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định vị trí, diện tích xin thuê đất.
Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa
đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng
chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất;
|
12 ngày
|
|
|
|
03
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Thẩm tra hồ sơ và điều kiện
mua bán tài sản gắn liền với đất thuê, trình UBND huyện ban hành quyết định
thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê để
cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất.
|
24 giờ
|
|
|
|
04
|
UBND cấp huyện
|
Xem xét ký quyết định thu hồi
đất và cho thuê đất.
|
24 giờ
|
|
|
|
05
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Ký hợp đồng thuê đất, thông
báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất
đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản.
|
20 giờ
|
|
|
|
06
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính; chuyển cơ quan thuế.
|
08 giờ
|
|
|
|
07
|
Cơ quan thuế
|
Xác định nghĩa vụ thuế và trả
kết quả cho Bộ phận một cửa.
|
24 giờ
|
|
|
|
08
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông tin cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính nhận thông báo thuế (nhận trực tiếp tại trụ sở
hoặc nhận qua đường bưu điện theo yêu cầu), người có yêu cầu giải quyết thủ tục
hành chính đi thực hiện nghĩa vụ tài chính và nộp chứng từ cho Bộ phận một cửa
|
04 giờ
|
|
|
|
09
|
UBND huyện
|
UBND huyện ký Giấy chứng nhận
|
24 giờ
|
|
|
|
10
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên môn
về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
11
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành
nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
24. Đăng ký biến động quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền
sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là mười lăm (15) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày
làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai bốn ngày rưỡi (4.5) ngày làm việc,
Cơ quan thuế ba (03) ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai ba ngày rưỡi
(3.5) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường ba (03) ngày làm việc. Cụ thể
như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính,
chuyển cơ quan thuế
|
24 giờ
|
|
|
|
03
|
Cơ quan thuế
|
Xác định nghĩa vụ thuế và trả
kết quả cho Bộ phận một cửa
|
24 giờ
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chỉnh lý Giấy chứng nhận. Trường
hợp phải cấp mới giấy chứng nhận thì lập thủ tục gửi hồ sơ đến Văn phòng đăng
ký đất đai.
|
08 giờ
|
|
|
|
05
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Thẩm định và trình ký Giấy chứng
nhận
|
24 giờ
|
|
|
|
06
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký Giấy chứng nhận
|
24 giờ
|
|
|
|
07
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Chuyển giấy chứng nhận đã ký
về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
04 giờ
|
|
|
|
08
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
04 giờ
|
|
|
|
09
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành
nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
25. Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là hai mươi ba (23) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01)
ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai chín (09) ngày làm việc, Cơ
quan thuế ba (03) ngày làm việc, Phòng Tài nguyên và Môi trường ba (07) ngày
làm việc, UBND cấp huyện ba (03) ngày việc. Cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lập bản đồ địa chính khu đất, xác định vị trí, diện tích và kiểm tra
điều kiện chuyển hình thức sử dụng đất. Trích đo địa chính thửa đất đối với
trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc
trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích
đo địa chính thửa đất;
|
56 giờ
|
|
|
|
03
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Thẩm tra hồ sơ, trình UBND
huyện ban hành quyết định chuyển hình thức sử dụng đất
|
40 giờ
|
|
|
|
04
|
UBND cấp huyện
|
Xem xét ký quyết định chuyển
hình thức sử dụng đất
|
24 giờ
|
|
|
|
05
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Ký lại hợp đồng thuê đất đối với
trường hợp thuê đất
|
16 giờ
|
|
|
|
06
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính; chuyển cơ quan tài
chính và cơ quan thuế để xác định số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp
và được giảm trừ theo quy định.
|
08 giờ
|
|
|
|
07
|
Cơ quan thuế
|
Xác định nghĩa vụ thuế và trả
kết quả cho Bộ phận một cửa
|
24 giờ
|
|
|
|
08
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
09
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành
nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
26. Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
Hộ gia đình và cá nhân, cộng đồng
dân cư phải khai báo với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc bị mất Giấy
chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận. Ủy ban nhân dân cấp xã có
trách nhiệm niêm yết thông báo mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy
chứng nhận tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, trừ trường hợp mất giấy do thiên
tai, hỏa hoạn.
Sau 30 ngày, kể từ ngày niêm yết
thông báo mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận tại trụ sở
Ủy ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người bị mất Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận nộp
01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng
nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là mười (10) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm
việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ba ngày rưỡi (3.5) ngày làm việc, Văn
phòng Đăng ký đất đai ba ngày rưỡi (3.5) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi
trường hai (02) ngày làm việc . Cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính,
in Giấy chứng nhận. Lập thủ tục gửi hồ sơ về Văn phòng Đăng ký đất đai.
|
24 giờ
|
|
|
|
03
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Thẩm định và trình ký quyết định
hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất, đồng
thời ký cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
24 giờ
|
|
|
|
04
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ký quyết định hủy Giấy chứng
nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất, đồng thời ký cấp lại
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
16 giờ
|
|
|
|
05
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Chuyển giấy chứng nhận đã ký
về Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
04 giờ
|
|
|
|
06
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
04 giờ
|
|
|
|
07
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành
nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
27. Đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là bốn (6) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm việc,
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ba (05) ngày làm việc.Cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chỉnh lý Giấy chứng nhận, chỉnh
lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính và chuyển kết quả cho Bộ phận một
cửa
|
40 giờ
|
|
|
|
03
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; thu phí, lệ phí theo quy định
và trao kết quả giải quyết hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
28. Thủ tục chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
là mười (10) ngày làm việc. Trong đó: Bộ phận một cửa huyện một (01) ngày làm
việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai sáu (06) ngày làm việc, Cơ quan thuế
ba (03) ngày làm việc. Cụ thể như sau:
TT
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
01
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
02
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Thực hiện nghiệp vụ chuyên
môn về đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính,
chuyển cơ quan thuế
|
24 giờ
|
|
|
|
03
|
Cơ quan thuế
|
Xác định nghĩa vụ thuế và trả
kết quả cho Bộ phận một cửa
|
24 giờ
|
|
|
|
04
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai
|
Chỉnh lý Giấy chứng nhận. Thực
hiện nghiệp vụ chuyên môn về lưu trữ hồ sơ địa chính và chuyển kết quả cho Bộ
phận một cửa
|
24 giờ
|
|
|
|
05
|
Bộ phận một cửa huyện
|
Thông báo cho người có yêu cầu
giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết quả; kiểm tra việc hoàn thành
nghĩa vụ tài chính; thu phí, lệ phí theo quy định và trao kết quả giải quyết
hồ sơ
|
04 giờ
|
|
|
|
III. LĨNH MÔI TRƯỜNG
1. Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ
: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (chức vụ)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
* Trường hợp không được ủy
quyền:
|
72
|
|
|
|
Phòng TNMT
|
Chuyên viên; Lãnh đạo
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Thẩm tra hồ sơ và phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan xác minh thực tế (nếu cần).
- Trình lãnh đạo phiếu trình
để tham mưu UBND huyện xác nhận hoặc trả hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu
cầu theo các quy định).
|
UBND huyện
|
Chuyên viên; Lãnh đạo
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Thẩm tra hồ sơ và trình
lãnh đạo xem xét xác nhận hoặc trả hồ sơ theo phiếu trình tham mưu của lãnh đạo
Phòng TNMT.
|
* Trường hợp được ủy quyền:
|
Phòng TNMT
|
Chuyên viên; Lãnh đạo
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Thẩm tra hồ sơ và phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan xác minh thực tế (nếu cần).
- Trình Lãnh đạo Giấy xác nhận
hoặc trả hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu theo các quy định của pháp
luật).
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu.
- Trả kết quả về Bộ phận TN
& TKQ
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
2. Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
Tổng thời gian giải quyết hồ
sơ: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (chức vụ)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chuyên viên
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ
|
04
|
|
|
|
Bước 2
|
* Trường hợp không được ủy
quyền:
|
72
|
|
|
|
Phòng TNMT
|
Chuyên viên; Lãnh đạo
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Thẩm tra hồ sơ và phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan xác minh thực tế (nếu cần).
- Trình lãnh đạo phiếu trình
để tham mưu UBND huyện xác nhận hoặc trả hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu
cầu theo các quy định của pháp luật).
|
UBND huyện
|
Chuyên viên; Lãnh đạo
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Thẩm tra hồ sơ và trình
lãnh đạo xem xét xác nhận hoặc trả hồ sơ theo phiếu trình tham mưu của lãnh đạo
Phòng TNMT.
|
* Trường hợp được ủy quyền:
|
Phòng TNMT
|
Chuyên viên; Lãnh đạo
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Thẩm tra hồ sơ và phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan xác minh thực tế (nếu cần).
- Trình Lãnh đạo Giấy xác nhận
hoặc trả hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu theo các quy định của pháp
luật).
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu.
- Trả kết quả về Bộ phận TN
& TKQ
|
04
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chuyên viên
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
IV. TÀI
NGUYÊN NƯỚC
01. Tên thủ tục: Thủ tục
đăng ký khai thác nước dưới đất
Tổng thời gian giải quyết hồ
sơ: 10 ngày
Bước thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Viên chức
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm
tra tính pháp lý, sự đầy đủ của hồ sơ, viết biên nhận hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức - Lãnh đạo
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra nội dung thông tin, nếu đủ căn cứ xác nhận thì trình UBND huyện xác
nhận; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân và thông báo lý do không xác nhận
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Công chức - Lãnh đạo
|
Xem xét, xác nhận và chuyển
phòng Tài nguyên và Môi trường. Phòng thông báo kết quả về Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Viên chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thông báo cho người có yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính đến nhận kết
quả.
|
02 ngày
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ VÀ THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
I. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI
1. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện (ghi rõ họ tên)
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN & TKQ
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
CC cấp xã
|
Công chức
|
- Xem xét nội dung đơn tranh
chấp, giấy tờ có liên do bên tranh chấp cung cấp...,
- Dự thảo giấy mời, mời các
bên tranh chấp
- Trình lãnh đạo UBND xã ký
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi bên tranh chấp, bên bị
tranh chấp, lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
CC cấp xã
|
Công chức
|
- Nghiên cứu hồ sơ.
- Tiếp xúc với các bên tranh
chấp tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, xác định tư cánh (người sử dụng
đất, người đại diện hợp pháp theo pháp luật) của các bên tranh chấp, yêu cầu
các bên tranh chấp cung cấp giấy tờ có liên nguồn gốc, quá trình sử dụng…,
- Trích lục hồ sơ địa chính,
kiểm tra hiện trạng xác định diện tích đất tranh chấp…
- Xác định ngày, giờ mời các
bên tranh chấp đến để tiến hành hòa giải.
- Dự thảo giấy mời, mời bên
tranh chấp, bên bị tranh chấp để hòa giải.
- Trình lãnh đạo UBND xã ký
giấy mời;
|
256 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu giấy mời.
- Gửi các bên tranh chấp,
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Cơ quan, liên quan
|
Hội đồng hòa giải, UBND xã
|
- Tổ chức hòa giải (thực hiện
theo quy định tại Điều 202 Luật Đất đai, Điều 88 Nghị định 43/2014/NĐ-CP và
Khoản 57 Điều 2 Nghị định 01/2017/NĐ-CP).
- lập biên bản hòa giải;
- Sao, giao biên bản hòa giải
cho các bên tranh chấp;
- Hướng dẫn các bên tranh chấp
gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tiếp theo (nếu hòa giải không
thành);
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
CC cấp xã
|
Công chức
|
- Dự thảo thông báo kết quả
hòa giải;
- Trình lãnh đạo UBND xã ký
- Chuyển hồ sơ kết quả hòa giải
thành đến Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường để
trình UBND ban hành quyết định công nhận hòa giải thành theo thẩm quyền.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 8
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu niêm yết công khai
thông báo;
- Gửi bên tranh chấp, bên bị
tranh chấp, lưu hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|