ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2765/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 29
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22
tháng 11 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt
thuộc phạm chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 4604/TTr-SNN ngày 24 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực trồng
trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt 02 quy
trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Trồng trọt
|
1
|
Giao quyền đăng ký
đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
24 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre)
|
Không có
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí
tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
2
|
Quyết định cho
phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
|
Không có
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT
1. Thủ tục: Giao quyền đăng
ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước (Dịch vụ công trực tuyến một phần)
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Kết thúc thời hạn 12 tháng kể từ thời điểm
nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu mà tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không nộp đơn đăng ký quyền đối với giống cây trồng hoặc có
văn bản báo cáo đại diện chủ sở hữu nhà nước giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng; Đại diện chủ sở hữu nhà nước thông báo trên Cổng thông tin điện tử hoặc
Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trong thời hạn 90 ngày về việc nộp hồ sơ đề nghị giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng.
- Bước 2: Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày Đại diện
chủ sở hữu nhà nước thông báo trên Cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin
điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; tổ chức, cá nhân nộp
Đơn đề nghị giao quyền đăng ký trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định,
Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc,
sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn
hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
- Bước 3: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
+ Trường hợp nộp trực tiếp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tham mưu Đại diện chủ sở hữu nhà nước kiểm tra và trả lời ngay
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tham mưu Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Đại diện chủ sở hữu nhà nước xem
xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 4: Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày kết thúc nhận hồ
sơ, đại diện chủ sở hữu nhà nước đăng tải trên Cổng thông tin điện tử hoặc
Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ danh
sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân
đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn
đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền, ấn định thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày đăng tải để các tổ chức, cá nhân có ý kiến về nội dung trên. Nếu kết
thúc thời hạn nêu trên mà tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị giao quyền có văn bản
phản hồi đồng ý cùng đứng tên người đăng ký hoặc không có văn bản phản hồi thì
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trình đại diện chủ sở hữu nhà nước ban hành quyết
định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân này.
- Bước 5. Trả kết quả: Đến hẹn, cá nhân mang phiếu
hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nhận kết quả hoặc gửi qua đường
Bưu điện (nếu có nhu cầu).
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc
nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại
địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa
chỉ https://dichvucong.gov.vn/
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Đơn đề nghị giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu
số 15 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ*.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: Ban hành Quyết định
giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Đại
diện chủ sở hữu nhà nước (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng cho tổ chức, cá nhân.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
giao quyền đăng ký theo quy định tại Mẫu số 15 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Tổ chức được thành lập theo pháp luật Việt Nam.
- Cá nhân là công dân Việt Nam và thường trú tại Việt
Nam.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Điều 16 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu
trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu số 15
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIAO
QUYỀN ĐĂNG KÝ GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính gửi1:
………..………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị:
Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………......................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối
với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân (trường
hợp người đăng ký là cá nhân):
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………… E-mail:
…………………………………….
2. Thông tin giống cây trồng:
Tên loài (tên tiếng Việt và tên khoa học):
…………………………………………………….
Tên giống: ……………………………………………………………………………………......
Số Bằng: ………………………………………………………………………………………….
Chủ sở hữu: ……………………………………………………………………………………....
3. Nội dung đề nghị:
4. Căn cứ đề nghị:
5. Cam kết
(Tổ chức, cá nhân)………………………………………… cam đoan mọi
thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
|
Khai tại: ...
ngày ... tháng ... năm ...
Tổ chức/Cá nhân đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
____________________
1 Đại diện chủ sở hữu nhà nước.
2. Thủ tục: Quyết định cho
phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Dịch vụ công trực
tuyến một phần)
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp Đơn đề nghị giao quyền
đăng ký trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Khu phố 2, phường Phú
Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11
giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ,
tết) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công
quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
- Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
+ Trường hợp nộp trực tiếp: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tham mưu Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ kiểm tra và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tham mưu Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa
học và công nghệ xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
nhiệm vụ khoa học và công nghệ xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ và trả kết quả:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu cho Cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tham mưu Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng đồng
thời thông báo cho chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng và tổ chức, cá nhân đề
nghị được khai thác, sử dụng giống cây trồng để thực hiện.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tham mưu Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, cá nhân mang phiếu
hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để nhận kết quả hoặc gửi qua đường
Bưu điện (nếu có nhu cầu).
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc
nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại
địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa
chỉ https://dichvucong.gov.vn/
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị sử dụng giống cây trồng theo quy định
tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của
Chính phủ*;
+ Tài liệu chứng minh đề nghị khai thác, sử dụng giống
cây trồng là có căn cứ xác đáng*.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
2.4. Thời hạn giải quyết: Thẩm định hồ sơ và
ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(Ủy ban nhân dân tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt).
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng hoặc cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.8. Phí, lệ phí: Không có.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị sử
dụng giống cây trồng theo quy định tại Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Khoản 2, khoản 3 Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
ngày 15/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng.
Mẫu số 16
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO
PHÉP SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính gửi1:
……………………………………
1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị:
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (đối
với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/Số định danh cá nhân (trường
hợp người đăng ký là cá nhân):
………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………… E-mail: ……………………………………
2. Thông tin giống cây trồng:
Tên loài: …………………………………………………………………………………………..
Tên giống: …………………………………………………………………………………………
Số Bằng: ………………………………………………………………………………………..…
Chủ sở hữu: ………………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Cam kết
(Tổ chức, cá nhân) …………………………………………………… cam kết thực
hiện đúng theo quy định của pháp luật về chuyển giao, chuyển nhượng, chấm dứt sử
dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống cây trồng trên.
|
Khai tại: ...
ngày ... tháng ... năm ...
Tổ chức/Cá nhân đề nghị
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có)
|
____________________
1 Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm
vụ khoa học và công nghệ.
* Thành
phần hồ sơ bắt buộc số hóa
* Thành
phần hồ sơ bắt buộc số hóa