|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1874/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1874/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 17 tháng 11 năm
2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về
việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của
Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 77/TTr-BQL ngày 10/11/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền
quản lý và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày
27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh
Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. Lĩnh vực Đầu tư
tại Việt Nam
|
|
1
|
1.009748.000.00.00.H10
|
Chấp
thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị
định số
31/2021/NĐ-CP ;
|
7
|
Toàn
trình
|
2
|
1.009755.000.00.00.H10
|
Chấp
thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại
khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
|
20
|
Toàn
trình
|
3
|
1.009756.000.00.00.H10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư
|
26
|
Toàn
trình
|
4
|
1.009757.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
38
|
Toàn
trình
|
5
|
1.009759.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản
lý
|
47
|
Toàn
trình
|
6
|
1.009760.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
58
|
Toàn
trình
|
7
|
1.009762.8000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc
toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý.
|
67
|
Toàn
trình
|
8
|
1.009763.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
81
|
Toàn
trình
|
9
|
1.009764.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
89
|
Toàn
trình
|
10
|
1.009765.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
100
|
Toàn
trình
|
11
|
1.009766.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
Quản lý
|
107
|
Toàn
trình
|
12
|
1.009767.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
119
|
Toàn
trình
|
13
|
1.009768.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
131
|
Toàn
trình
|
14
|
1.009769.000.00.00.H10
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự
án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
137
|
Toàn
trình
|
15
|
1.009770.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh, gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
143
|
Toàn
trình
|
16
|
1.009771.000.00.00.H10
|
Ngừng
hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
150
|
Toàn
trình
|
17
|
1.009772.000.00.00.H10
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
156
|
Toàn
trình
|
18
|
1.009774.000.00.00.H10
|
Cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
160
|
Toàn
trình
|
19
|
1.009773.000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
166
|
Toàn
trình
|
20
|
1.009775.000.00.00.H10
|
Thực
hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
170
|
Toàn
trình
|
21
|
1.009776.000.00.00.H10
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
178
|
Toàn
trình
|
22
|
1.009777.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
184
|
Toàn
trình
|
II. Lĩnh vực thương
mại Quốc tế
|
|
1
|
2.000063.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
190
|
Toàn
trình
|
2
|
2.000450.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
196
|
Toàn
trình
|
3
|
2.000327.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
203
|
Toàn
trình
|
4
|
2.000347.000.00.00.H10
|
Điều chỉnh giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
208
|
Toàn
trình
|
5
|
2.000314.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
213
|
Toàn
trình
|
III. Lĩnh vực Lao
động
|
|
|
1
|
2.001955.000.00.00.H10
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
216
|
Toàn
trình
|
IV. Lĩnh vực Quản
lý Lao động ngoài nước
|
|
1
|
1.005132.000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
218
|
Toàn
trình
|
V. Lĩnh vực Hoạt
động xây dựng
|
|
1
|
1.009972.000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng.
|
222
|
Một
phần
|
2
|
1.009974.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây
dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
227
|
Một
phần
|
3
|
1.009975.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
232
|
Một
phần
|
4
|
1.009977.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
237
|
Một
phần
|
5
|
1.009978.000.00.00.H10
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
240
|
Một
phần
|
6
|
1.009979.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
243
|
Một
phần
|
VI. Lĩnh vực Giám
định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
1.009794.000.00.00.H10
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra Nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
246
|
Một
phần
|
VII. Lĩnh vực Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
1
|
1.003011.000.00.00.H10
|
Thẩm định đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
251
|
Một
phần
|
VIII. Lĩnh vực Đất
đai
|
|
1
|
1.002253.000.00.00.H10
|
Giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao.
|
254
|
Một
phần
|
IX. Lĩnh vực Quản
lý Công sản
|
|
1
|
3.000020.000.00.00.H10
|
Miễn,
giảm tiền thuê đất trong khu kinh tế
|
257
|
Một
phần
|
X. Lĩnh vực Môi
trường
|
|
1
|
1.010727.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép môi
trường
|
259
|
Một
phần
|
2
|
1.010728.000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy phép
môi trường
|
306
|
Một
phần
|
3
|
1.010729.000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
311
|
Một
phần
|
4
|
1.010730.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép
môi trường
|
316
|
Một
phần
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ THAY THẾ
(Quyết định số
664/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản
lý Khu kinh tế)
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1874/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|