Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
557/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Trần Văn Mi
Ngày ban hành:
10/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 557/QĐ-UBND
Bình Phước, ngày
10 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ
BÌNH LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số
29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch
tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 6/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 6/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các trường
hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác để thực hiện các dự
án trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
1160/QĐ-UBND ngày 08/07/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 53/TTr-STNMT ngày 20/02/2025 (kèm theo Phiếu
ghi ý kiến cuộc họp ngày 28/02/2025 của UBND tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Bình Long với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục
02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: Phụ lục 03 kèm theo.
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: Năm 2025, thị xã Bình Long đề xuất giữ nguyên 7,13 ha đất chưa
sử dụng, bằng so với hiện trạng năm 2024.
Điều 2 .
Trách nhiệm các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện về
tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường
xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).
b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện
việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng
đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy
định pháp luật có liên quan.
c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm
tra thị xã Bình Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND thị xã Bình Long có
trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo
đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đúng trình tự, quy định của Luật Đất
đai và các quy định pháp luật có liên quan.
c) Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Gửi báo cáo kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm
sau về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Bình Long
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn
vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định này lên trang
thông tin Công báo Bình Phước theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 17).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Mi
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2025 của UBND
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Lộc
Phường Hưng Chiến
Phường Phú Đức
Phường Phú Thịnh
Xã Thanh Lương
Xã Thanh Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
(1+2+3)
12.640,67
873,99
2.487,68
404,95
394,16
5.258,87
3.221,02
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
10.653,61
677,69
1.931,07
268,25
300,58
4.698,73
2.777,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA
134,68
0,79
16,94
5,29
-
68,47
43,19
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,79
0,79
-
-
-
-
-
1.1.2
Đất trồng lúa khác
LUK
133,89
-
16,94
5,29
-
68,47
43,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
172,18
15,05
23,11
4,84
3,70
113,72
11,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10.305,86
660,98
1.886,06
257,98
296,59
4.487,66
2.716,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất trồng rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
21,21
0,87
4,96
0,14
0,29
9,36
5,59
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
19,68
-
-
-
-
19,52
0,16
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
1.979,93
196,30
556,61
136,70
86,45
560,14
443,74
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
225,00
-
-
-
-
119,64
105,36
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
301,00
74,79
159,36
37,00
29,85
-
-
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,32
0,62
12,16
3,02
0,73
0,29
0,51
2.4
Đất quốc phòng
CQP
14,29
7,27
-
2,34
-
4,68
-
2.5
Đất an ninh
CAN
4,49
0,17
2,70
0,21
0,20
0,71
0,50
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
66,59
9,60
16,94
15,50
4,07
14,29
6,19
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
13,00
0,70
1,85
6,08
0,94
1,95
1,48
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,25
-
-
-
-
0,25
-
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,92
2,08
0,81
1,33
0,11
0,33
0,26
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
42,84
6,66
12,61
7,88
3,02
9,67
3,00
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
5,21
1,55
0,21
2,00
1,45
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
0,09
-
-
-
-
0,09
-
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
-
-
-
-
-
-
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng
thủy văn
DKT
-
-
-
-
-
-
-
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
0,28
0,16
0,12
-
-
-
-
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
277,03
9,59
81,56
2,94
3,43
109,55
69,96
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
56,80
-
56,80
-
-
-
-
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
60,00
-
-
-
-
-
60,00
2.7.3
Đất khu công nghệ thông
tin tập trung
SCT
-
-
-
-
-
-
-
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
30,00
3,07
16,08
2,07
1,95
1,32
5,51
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
33,98
4,20
8,68
0,87
1,48
15,29
3,46
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
96,25
2,32
-
-
-
92,94
0,99
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
764,04
83,69
198,07
57,22
41,47
193,55
190,03
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
726,00
76,27
180,44
56,34
39,43
186,12
187,39
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
12,29
4,59
6,25
0,03
1,27
0,10
0,05
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
1,85
-
0,65
-
-
-
1,20
2.8.4
Đất công trình phòng, chống
thiên tai
DPC
-
-
-
-
-
-
-
2.8.5
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDT
0,76
0,55
-
-
0,21
-
-
2.8.6
Đất công trình xử lý chất
thải
DRA
0,35
-
-
-
-
0,35
-
2.8.7
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
5,98
-
-
0,22
0,07
5,52
0,17
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,50
0,35
0,04
-
-
0,06
0,05
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu
mối
DCH
2,02
1,64
-
-
-
0,38
-
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
14,29
0,29
10,69
0,63
0,49
1,02
1,17
2.9
Đất tôn giáo
TON
19,18
1,10
13,07
0,29
0,44
1,18
3,10
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
0,86
0,02
0,10
0,08
0,43
-
0,23
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
36,72
2,66
8,92
1,53
-
21,68
1,93
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
246,29
6,14
59,65
16,46
6,29
92,39
65,36
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng
ao, hồ, đầm, phá
MNC
48,86
-
48,86
-
-
-
-
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
197,43
6,14
10,79
16,46
6,29
92,39
65,36
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,13
0,65
4,08
0,11
0,11
2,18
-
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
7,13
-
-
-
7,13
-
-
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
7,13
-
-
-
7,13
-
-
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
-
-
-
-
-
-
-
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
-
-
-
-
-
-
-
3.4
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 THỊ XÃ BÌNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Lộc
Phường Hưng Chiến
Phường Phú Đức
Phường Phú Thịnh
Xã Thanh Lương
Xã Thanh Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
152,99
10,59
72,65
8,55
12,59
18,62
29,99
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10,00
1,50
3,00
2,00
1,50
-
2,00
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
1.1.2
Đất trồng lúa khác
LUK
10,00
1,50
3,00
2,00
1,50
-
2,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
142,99
9,09
69,65
6,55
11,09
18,62
27,99
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
5,33
1,14
1,99
1,40
0,80
-
-
2.1
Đất ở tại đô thị
ODT
5,31
1,14
1,97
1,40
0,80
-
-
2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
0,02
-
0,02
-
-
-
-
2.2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,02
-
0,02
-
-
-
-
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ
XÃ BÌNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Lộc
Phường Hưng Chiến
Phường Phú Đức
Phường Phú Thịnh
Xã Thanh Lương
Xã Thanh Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
200,27
12,65
65,32
12,29
6,94
19,69
83,38
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
20,00
3,50
6,00
4,00
2,50
1,00
3,00
- Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,42
0,01
0,04
0,23
0,14
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
179,85
9,14
59,28
8,06
4,30
18,69
80,38
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
56,00
7,97
22,49
12,40
0,88
5,68
6,58
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang loại
đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
56,00
7,97
22,49
12,40
0,88
5,68
6,58
3
Chuyển các loại đất khác
sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
-
-
-
-
-
-
-
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
4,65
-
3,52
1,13
-
-
-
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được
quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định
tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
3,04
-
3,04
-
-
-
-
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
1,61
-
0,48
1,13
-
-
-
Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/03/2025 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
31
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng