ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 504/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 03 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TỈNH SÓC
TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh
vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 01/TTr-SXD
ngày 07 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng và áp dụng tại cấp huyện tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực
và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi
bỏ các Quyết định sau:
1. Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh
Sóc Trăng.
2. Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Xây dựng theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
3. Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
Hoạt động xây dựng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
4. Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng tại cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
5. Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng tại cấp huyện theo Nghị quyết số
12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Xây dựng, Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ
ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND
ngày 10/03/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
9
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
15
|
3
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc
người Việt Nam định cư tại nước ngoài.
|
19
|
4
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
24
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
29
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
33
|
7
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
38
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
117
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
140
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
162
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
170
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
177
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
181
|
Tổng số: 13 thủ tục.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
I
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
1.009972.000.00.00.H51
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
42
|
2
|
1.009973.000.00.00.H51
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
48
|
3
|
1.009974.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
53
|
4
|
1.009975.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
74
|
5
|
1.009976.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
(Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
94
|
6
|
1.009977.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
102
|
7
|
1.009978.000.00.00.H51
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án)
|
109
|
8
|
1.009979.000.00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án)
|
113
|
Tổng số: 08 thủ tục.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
1.009972.000.00.00.H51
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Thực hiện theo Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31/12/2024 Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
1.009973.000.00.00.H51
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
3
|
1.009974.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
4
|
1.009975.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
5
|
1.009976.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
6
|
1.009977.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
7
|
1.009978.000.00.00.H51
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
8
|
1.009979.000.00.00.H51
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/
Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
9
|
1.009982.000.00.00.H51
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
10
|
1.009983.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
|
11
|
1.009984.000.00.00.H51
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường
hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
12
|
1.009985.000.00.00.H51
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị
ghi sai thông tin)
|
13
|
1.009986.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
14
|
1.009987.000.00.00.H51
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là
người nước ngoài
|
15
|
1.009928.000.00.00.H51
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II,
hạng III
|
16
|
1.009988.000.00.00.H51
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
17
|
1.009989.000.00.00.H51
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất,
hư hỏng)
|
18
|
1.009990.000.00.00.H51
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị
ghi sai thông tin)
|
19
|
1.009991.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
|
20
|
1.009936.000.00.00.H51
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II,
hạng III
|
21
|
1.011976.000.00.00.H51
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
22
|
1.011977.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
1.009994.000.00.00.H51
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV
(Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự in) và
nhà ở riêng lẻ
|
Thực hiện theo Quyết định số 1334/QĐ- BXD
ngày 31/12/2024 Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
2
|
1.009995.00.00.00.H51
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
3
|
1.009996.000.00.00.H51
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
4
|
1.009997.000.00.00.H51
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
|
5
|
1.009998.000.00.00.H51
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
6
|
1.009999.000.00.00.H51
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
|
Tổng số: 28 thủ tục.
|