Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
504/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lâm Hoàng Nghiệp
Ngày ban hành:
10/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 504/QĐ-UBND
Sóc Trăng, ngày 10 tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TỈNH SÓC
TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh
vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 01/TTr-SXD
ngày 07 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng và áp dụng tại cấp huyện tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực
và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi
bỏ các Quyết định sau:
1. Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt
động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh
Sóc Trăng.
2. Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi
quản lý của Sở Xây dựng theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
3. Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
Hoạt động xây dựng áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
4. Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng tại cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
5. Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng tại cấp huyện theo Nghị quyết số
12/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Xây dựng, Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ
ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND
ngày 10/03/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
Tên thủ tục hành chính
Số trang
I
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
9
2
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
15
3
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc
người Việt Nam định cư tại nước ngoài.
19
4
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
24
5
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
29
6
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
33
7
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
38
II
Thủ tục hành chính cấp huyện
1
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
117
2
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
140
3
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
162
4
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
170
5
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
177
6
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
181
Tổng số: 13 thủ tục.
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Số trang
I
T hủ tục hành chính
cấp tỉnh
1
1.009972.000.00.00.H51
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
42
2
1.009973.000.00.00.H51
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
48
3
1.009974.000.00.00.H51
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
53
4
1.009975.000.00.00.H51
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
74
5
1.009976.000.00.00.H51
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
(Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
94
6
1.009977.000.00.00.H51
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
102
7
1.009978.000.00.00.H51
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án)
109
8
1.009979.000.00.00.H51
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án)
113
Tổng số: 08 thủ tục.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Lý do bãi bỏ
I
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
1
1.009972.000.00.00.H51
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Thực hiện theo Quyết định số 1334/QĐ-BXD
ngày 31/12/2024 Bộ trưởng Bộ Xây dựng
2
1.009973.000.00.00.H51
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
3
1.009974.000.00.00.H51
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
4
1.009975.000.00.00.H51
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
5
1.009976.000.00.00.H51
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
6
1.009977.000.00.00.H51
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
7
1.009978.000 . 00.00.H51
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
8
1.009979.000 . 00.00.H51
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/
Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
9
1.009982.000 . 00.00.H51
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
10
1.009983.000.00.00.H51
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
11
1.009984.000.00.00.H51
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường
hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
12
1.009985.000.00.00.H51
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị
ghi sai thông tin)
13
1.009986.000.00.00.H51
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, hạng II I
14
1.009987.000 . 00.00.H51
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là
người nước ngoài
15
1.009928.000.00.00.H51
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II,
hạng III
16
1.009988.000.00.00.H51
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
17
1.009989.000 . 00.00.H51
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất,
hư hỏng)
18
1.009990.000 . 00.00.H51
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do bị
ghi sai thông tin)
19
1.009991.000 . 00.00.H51
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, hạng III
20
1.009936.000 . 00.00.H51
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II,
hạng III
21
1.011976.000.00.00.H51
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
22
1.011977.000.00.00.H51
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
II
Thủ tục hành chính cấp huyện
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh
1
1.009994.000.00.00.H51
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV
(Công trình không th eo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự in) và
nhà ở riêng lẻ
Thực hiện theo Quyết định số 1334/QĐ- BXD
ngày 31/12/2024 Bộ trưởng Bộ Xây dựng
2
1.009995.00.00.00.H51
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
3
1.009996.000.00.00.H51
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
4
1.009997.000.00.00.H51
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ
5
1.009998.000.00.00.H51
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
6
1.009999.000.00.00.H51
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
Tổng số: 28 thủ tục.
Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng và áp dụng tại cấp huyện tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 504/QĐ-UBND ngày 10/03/2025 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng và áp dụng tại cấp huyện tỉnh Sóc Trăng
34
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng