ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 644/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 27
tháng 3 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ ĐƯỢC
THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số
548/SVHTTDL-VP ngày 21/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục
01 (một) TTHC ban hành mới lĩnh vực Di sản văn hóa, 02 (hai) TTHC được thay thế
trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.
Điều
2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ
trì, phối hợp với các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên quan căn
cứ Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm việc công khai các TTHC trên cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC; Sở Khoa học và Công nghệ trong vòng 20 ngày làm việc,
xây dựng dự thảo Quy trình nội bộ TTHC trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành; thay thế danh mục TTHC có số thứ tự 01, mục II, phần I tại Quyết
định số 2931/QĐ-UBND ngày 10/11/2023; số thứ tự 02 mục V, phần I tại Quyết định
số 253/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Văn hóa, TT&DL; KH&CN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tất Thắng
|
DANH MỤC
TTHC BAN HÀNH MỚI VÀ ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ,
DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 644/QĐ-UBND ngày 27/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I.
TTHC BAN HÀNH MỚI (Lĩnh vực Di sản văn hóa)
TT
|
Tên TTHC
|
Mã hồ sơ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu di vật, cổ
vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh
|
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xin ý kiến của cơ quan có liên quan, thời
hạn giải quyết có thể kéo dài nhưng tối đa không quá 10 ngày
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không quy định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh;
- Nghị định số 31/2025/NĐ-CP
ngày ngày 24/02/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;
- Quyết định số
759/QĐ-BVHTTDL ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực Di sản
văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
II. TTHC THAY THẾ (Lĩnh vực
Văn hóa)
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.003784
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm
(trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh
|
- Cấp ngay Giấy biên nhận
thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp phát hiện văn
hóa phẩm cấm nhập khẩu, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy
biên nhận, Sở VH,TT&DL gửi cho cơ quan Hải quan và cá nhân, tổ chức Thông
báo dừng nhập khẩu văn hóa phẩm.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không quy định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh;
- Nghị định số 31/2025/NĐ-CP
ngày ngày 24/02/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu,
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh;
- Quyết định số 696/QĐ-
BVHTTDL ngày 18/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
1.003743
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Kiểm tra chuyên ngành văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không quy định
|
Như trên
|