TT
|
Tên TTHC
|
Thời gian
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
34 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
5
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
- Tiếp nhận ngay đối tượng
- Hoàn thiện hồ sơ trong 10 ngày
làm việc
|
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh, số 33 Cao Bá Quát, phường Phủ Hà, thành
phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không
|
6
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh, số 33 Cao Bá Quát, phường Phủ Hà, thành
phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không
|
|
7
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật”.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
9
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
Không quy định thời gian
|
Cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em
|
Không
|
10
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực
hành công tác xã hội
|
10 ngày làm việc
|
Tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
Không
|
Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
11
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng
ký hành nghề công tác xã hội
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề công tác xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
13
|
Đăng ký hành nghề công tác xã
hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
14
|
Đề nghị việc sử dụng người chưa
đủ 13 tuổi làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1842/QĐ-LĐTBXH ngày 01/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
15
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 847/QĐ- BLĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
16
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
17
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
18
|
Sửa đổi, bổ sung Giấp phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
|
19
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
|
20
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
21
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
B
|
Cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
27 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
- Tiếp nhận ngay đối tượng
- 10 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
07 ngày làm việc
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
4
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
22 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
5
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
6
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
7
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
8
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
02 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
9
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
10
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
11
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay
đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
13
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
14
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
II
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
15
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho
trẻ em
|
Trong vòng 12 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
16
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
C
|
Cấp xã
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
2
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày
|
3
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết
tật
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
II
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
5
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổng hại cho
trẻ em
|
Trong 12 Giờ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
6
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
Không quy định thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
8
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
9
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
|
Không
|
10
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
25 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc trách nhiệm quản lý của cấp
tỉnh)
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả cấp huyện (Đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc trách nhiệm quản lý
của cấp huyện)
|
Không
|
|