STT
|
Mã
|
Tên
TTHC
|
Nội
dung sửa đổi
|
Số
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Cơ
quan thực hiện/cơ quan có thẩm quyền theo QĐ đã ban hành
|
Tên
cơ quan thực hiện/cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1.
|
2.000056.000.00.00.H05
|
Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở LĐTBXH/Giám đốc Sở LĐTBXH
|
Sở Y tế/ Giám đốc Sở Y tế
|
777/QĐ-UBND ngày 25/8/2018
|
|
2.
|
2.000062.000.00.00.H05
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
|
Sở LĐTBXH/Giám đốc Sở LĐTBXH
|
Sở Y tế/ Giám đốc Sở Y tế
|
458/QĐ-UBND ngày 9/4/2018
|
|
3.
|
2.000141.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở LĐTBXH/Giám đốc Sở LĐTBXH
|
Sở Y tế/ Giám đốc Sở Y tế
|
850/QĐ-UBND ngày 20/6/2019
|
|
4.
|
1.001806.000.00.00.H05
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
Sở LĐTBXH/Giám đốc Sở LĐTBXH
|
Sở Y tế/ Giám đốc Sở Y tế
|
850/QĐ-UBND ngày 20/6/2019
|
|
5.
|
1.012990.000.00.00.H05
|
Cấp giấy xác nhận quá trình thực
hành công tác xã hội
|
Sở LĐTBXH/Giám đốc Sở LĐTBXH
|
Sở Y tế/ Giám đốc Sở Y tế
|
1444/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
|
6.
|
1.012991.000.00.00.H05
|
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề công tác xã hội
|
Sở LĐTBXH/Giám đốc Sở LĐTBXH
|
Sở Y tế/ Giám đốc Sở Y tế
|
1444/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
|
7.
|
1.012992.000.00.00.H05
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hành nghề công tác xã hội
|
Sở LĐTBXH/Giám đốc Sở LĐTBXH
|
Sở Y tế/ Giám đốc Sở Y tế
|
1444/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
|
8.
|
1.012993.000.00.00.H05
|
Đăng ký hành nghề công tác xã hội
tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Sở LĐTBXH/Giám đốc Sở LĐTBXH
|
Sở Y tế/ Giám đốc Sở Y tế
|
1444/QĐ-UBND ngày 19/11/2024
|
|
II
|
Lĩnh vực trẻ em
|
|
9.
|
1.012091.000.00.00.H05
|
Đề nghị việc sử dụng
người chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
Sở LĐTBXH/Giám đốc Sở LĐTBXH
|
Sở Y tế/ Giám đốc Sở Y tế
|
2305/QĐ-UBND ngày 11/12/2023
|
|
III
|
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
10.
|
2.000025.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
Sở LĐTBXH/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Y tế/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
2417/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
|
11.
|
2.000027.000.00.00.H05
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Sở LĐTBXH/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Y tế/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
777/QĐ-UBND ngày 25/8/2018
|
|
12.
|
2.000032.000.00.00.H05
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở LĐTBXH/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Y tế/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
777/QĐ-UBND ngày 25/8/2018
|
|
13.
|
2.000036.000.00.00.H05
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
Sở LĐTBXH/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Y tế/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
2417/QĐ-UBND
|
|
14.
|
1.000091.000.00.00.H05
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở LĐTBXH/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Sở Y tế/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
777/QĐ-UBND ngày 25/8/2018
|
|
IV
|
Lĩnh vực ATTP
|
|
15.
|
1.002425.000.00.00.H05
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Ban Quản
lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
Sở Y tế
|
813/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
|
16.
|
2.001827.000.00.00.H05
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp đối với các cơ sở sơ chế, chế biến, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản và muối hoặc các cơ sở có từ 02 loại hình (sản xuất
ban đầu đồng thời có hoạt động sơ chế, chế biến, kinh doanh thực phẩm) trở
lên)
|
Ban Quản
lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
Ban Quản
lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
813/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
|
17.
|
1.003348.000.00.00.H05
|
Đăng ký bản
công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Ban Quản
lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
Sở Y tế
|
813/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
|
18.
|
1.003332.000.00.00.H05
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Ban Quản
lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
Sở Y tế
|
813/QĐ-UBND ngày 30/5/2019
|
|
19.
|
1.003108.000.00.00.H05
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
Ban Quản
lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
Sở Y tế
|
805/QĐ-UBND
ngày 31/5/2018.
|
|
20.
|
2.000591.000.00.00.H05
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực
phẩm thực hiện
|
Ban Quản
lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
Sở Y tế
|
278/QĐ-UBND
ngày 06/3/2019
|
|
21.
|
2.000535.000.00.00.H05
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an
toàn thực phẩm thực hiện
|
Ban Quản
lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
Ban Quản
lý An toàn thực phẩm tỉnh
|
278/QĐ-UBND
ngày 06/3/2019
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1.
|
2.000294.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
850/QĐ-UBND ngày 20/06/2019
|
|
2.
|
2.000298.000.00.00.H05
|
Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
458/QĐ-UBND ngày 9/4/2018
|
|
3.
|
2.000477.000.00.00.H05
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
919/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
|
4.
|
2.000282.000.00.00.H05
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
919/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
|
5.
|
2.000286.000.00.00.H05
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
919/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
|
6.
|
2.000744.000.00.00.H05
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
919/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
|
7.
|
1.001731.000.00.00.H05
|
Hỗ trợ
chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
919/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
|
8.
|
1.001739.000.00.00.H05
|
Nhận
chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
919/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
|
9.
|
2.000777.000.00.00.H05
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
919/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
|
10.
|
1.001753.000.00.00.H05
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
919/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
|
11.
|
1.001758.000.00.00.H05
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
919/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
|
12.
|
1.001776.000.00.00.H05
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Phòng LĐTBXH, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
Phòng Y tế, UBND cấp xã/ UBND cấp
huyện
|
327/QĐ-UBND ngày 28/3/2023
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1.
|
2.000355.000.00.00.H05
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
458/QĐ-UBND ngày 9/4/2018
|
|
2.
|
2.000751.000.00.00.H05
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
919/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
|
3.
|
1.001699.000.00.00.H05
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
221/QĐ-UBND ngày 7/3/2024
|
|
4.
|
1.001653.000.00.00.H05
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết
tật
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
221/QĐ-UBND ngày 7/3/2024
|
|
II
|
Lĩnh vực trẻ em
|
|
5.
|
1.004946.000.00.00.H05
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn
cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho
trẻ em
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
458/QĐ-UBND ngày 9/4/2018
|
|
6.
|
1.004944.000.00.00.H05
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế
cho trẻ em
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
458/QĐ-UBND ngày 9/4/2018
|
|
7.
|
1.004946.000.00.00.H05
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
458/QĐ-UBND ngày 9/4/2018
|
|
8.
|
2.001947.000.00.00.H05
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp
đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
458/QĐ-UBND ngày 9/4/2018
|
|
9.
|
1.004941.000.00.00.H05
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không
phải là người thân thích của trẻ em
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
458/QĐ-UBND ngày 9/4/2018
|
|
10.
|
2.001942.000.00.00.H05
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp xã
|
458/QĐ-UBND ngày 9/4/2018
|
|