Stt
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Nội dung sửa
đổi
|
Số Quyết định
công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cơ quan thực
hiện/cơ quan có thẩm quyền theo QĐ đã ban hành
|
Tên cơ quan
thực hiện/cơ quan có thẩm quyền
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
1.013239
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Sở Xây dựng
- Sở Giao thông vận tải
- Sở Công thương
- Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
- Ban QL các KCN tỉnh
- Cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện (theo văn bản phân công, phân cấp)
|
+ Sở Xây dựng
+ Sở Công thương
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường
+ Ban QL các KCN tỉnh
+ Cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện (theo văn bản phân công, phân cấp)
|
24/QĐ-UBND
ngày 09/01/2025
|
2
|
1.013234
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều
chỉnh
|
- Sở Xây dựng
- Sở Giao thông vận tải
- Sở Công thương
- Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
- Ban QL các KCN tỉnh
- Cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện (theo văn bản phân công, phân cấp)
|
+ Sở Xây dựng
+ Sở Công thương
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường
+ Ban QL các KCN tỉnh
+ Cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện (theo văn bản phân công, phân cấp)
|
24/QĐ-UBND
ngày 09/01/2025
|
II
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình
xây dựng
|
3
|
1.009794
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
- Sở Xây dựng
- Sở Giao thông vận tải
- Sở Công thương
- Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
- Ban QL các KCN tỉnh
- Cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện
|
+ Sở Xây dựng
+ Sở Công thương
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường
+ Ban QL các KCN tỉnh
+ Cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện
|
844/QĐ-UBND
ngày 12/7/2023
|
4
|
1.009788
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá
an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
- Sở Xây dựng
- Sở Giao thông vận tải
- Sở Công thương
- Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
- Ban QL các KCN tỉnh
- Cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện
|
+ Sở Xây dựng
+ Sở Công thương
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường
+ Ban QL các KCN tỉnh
+ Cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện
|
905/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021
|
5
|
1.009791
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử
dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử
dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
- Sở Xây dựng
- Sở Giao thông vận tải
- Sở Công thương
- Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
- Ban QL các KCN tỉnh
- Cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện
|
+ Sở Xây dựng
+ Sở Công thương
+ Sở Nông nghiệp và Môi trường
+ Ban QL các KCN tỉnh
+ Cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện
|
905/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021
|
III
|
Lĩnh vực đăng
kiểm
|
6
|
1.013089
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ
giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn
kiểm định lần đầu
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)
|
1793/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024
|
7
|
1.013092
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho
xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)
|
1793/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024
|
8
|
1.013097
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cải tạo
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)
|
1793/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024
|
9
|
1.013101
|
Kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)
|
1793/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024
|
10
|
1.013105
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Sở
Giao thông vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
1793/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024
|
11
|
1.013110
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy
|
- Sở
Giao thông vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
1793/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024
|
12
|
1.001322
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Sở
Giao thông vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
1793/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024
|
13
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Sở
Giao thông vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
1793/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024
|
14
|
1.005103
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ
giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)
|
1793/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024
|
15
|
1.013206
|
Chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên
dùng cải tạo
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)
|
1793/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024
|
16
|
1.001284
|
Cấp Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)
|
1085QĐ-UBND
ngày 12/9/2023
|
17
|
1.012875
|
Cấp Giấy chứng
nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng
bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)
|
1192/QĐ-UBND
ngày 30/9/2024
|
18
|
1.001131
|
Cấp
giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập
khẩu
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)
|
1085QĐ-UBND
ngày 12/9/2023
|
19
|
1.005091
|
Cấp
giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Giao thông vận tải)
|
- Trung
tâm đăng kiểm (Sở Xây dựng)
|
1085QĐ-UBND
ngày 12/9/2023
|
IV
|
Lĩnh vực đường
bộ
|
20
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
21
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
22
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường
hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
23
|
2.002285
|
Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
24
|
1.010707
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định
GMS
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
25
|
1.002046
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định
GMS
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
26
|
1.002286
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
27
|
1.001737
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
28
|
1.002063
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
29
|
1.001577
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
30
|
1.002877
|
Cấp, cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
31
|
1.001023
|
Cấp, cấp lại
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
32
|
2.002288
|
Cấp, cấp lại
Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
33
|
1.002268
|
Đăng ký khai
thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
34
|
1.002861
|
Cấp, cấp lại
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
35
|
1.002856
|
Cấp,
cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
66/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
36
|
1.008027
|
Thủ tục cấp
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
37
|
1.008029
|
Thủ tục cấp lại
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
38
|
1.008028
|
Thủ tục cấp đổi
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
39
|
1.010708
|
Bổ sung, thay
thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
706/QĐ-UBND ngày
13/6/2024
|
40
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
41
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
42
|
1.001751
|
Cấp bổ sung xe
tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
43
|
1.001623
|
Cấp lại Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và
thay đổi địa điểm đào tạo
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
44
|
1.005210
|
Cấp lại Giấy
phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở
đào tạo
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
45
|
1.013259
|
Cấp Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
4\6
|
2.002615
|
Cấp Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
47
|
1.013260
|
Điều chỉnh
thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
48
|
2.002616
|
Điều chỉnh
thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy
nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
49
|
1.013261
|
Cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
50
|
2.002617
|
Cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất,
bị hỏng
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
51
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép
đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
67/QĐ-UBND
ngày 17/01/2025
|
52
|
1.013274
|
Cấp phép sử
dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở
Xây dựng
- Ủy
ban nhân dân cấp huyện
- Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
114/QĐ-UBND
ngày 23/01/2025
|
53
|
1.013276
|
Chấp thuận bổ
sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc
|
- Sở
Giao thông vận tải/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Sở
Xây dựng/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
114/QĐ-UBND
ngày 23/01/2025
|
54
|
1.013277
|
Chấp thuận đấu
nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
114/QĐ-UBND
ngày 23/01/2025
|
55
|
1.002798
|
Phê duyệt
phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong
thời gian khai thác
|
- Sở
Giao thông vận tải/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Sở
Xây dựng/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
114/QĐ-UBND
ngày 23/01/2025
|
56
|
1.000314
|
Chấp thuận vị
trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở
Xây dựng
- Ủy
ban nhân dân cấp huyện
- Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
114/QĐ-UBND
ngày 23/01/2025
|
57
|
2.001921
|
Chấp thuận vị
trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển
thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công
trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần
thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu
hành trên đường bộ
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở
Xây dựng
- Ủy
ban nhân dân cấp huyện
- Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
114/QĐ-UBND
ngày 23/01/2025
|
58
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép
lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
1716/QĐ-UBND
ngày 18/12/2024
|
59
|
1.001046
|
thiết kế nút
giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
- Sở Giao thông
vận tải/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Sở Xây dựng/
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1716/QĐ-UBND
ngày 18/12/2024
|
60
|
1.001061
|
Cấp phép thi
công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
|
- Sở Giao thông
vận tải/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Sở Xây dựng/
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1716/QĐ-UBND
ngày 18/12/2024
|
61
|
1.000660
|
Công bố đưa bến
xe khách vào khai thác
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
1716/QĐ-UBND
ngày 18/12/2024
|
62
|
1.000672
|
Công bố lại bến
xe khách
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
1716/QĐ-UBND
ngày 18/12/2024
|
63
|
2.000769
|
Cấp lại Chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt
động
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở
Xây dựng
|
1716/QĐ-UBND
ngày 18/12/2024
|
64
|
1.013061
|
Cấp giấy phép
thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
1716/QĐ-UBND
ngày 18/12/2024
|
65
|
3.000251
|
Thủ tục xác
định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
- Trung tâm
đăng kiểm
|
- Trung
tâm đăng kiểm
|
83/QĐ-UBND ngày
29/1/2024
|
66
|
3.000252
|
Thủ tục xác
định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ
30 ngày trở lên
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Trung tâm
đăng kiểm
|
- Sở Xây dựng
- Trung tâm
đăng kiểm
|
83/QĐ-UBND ngày
29/1/2024
|
67
|
3.000253
|
Thủ tục đề nghị
cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
|
- Trung tâm
đăng kiểm
|
- Trung
tâm đăng kiểm
|
83/QĐ-UBND ngày
29/1/2024
|
68
|
3.000254
|
Thủ tục đề nghị
trả lại biển hiệu, phù hiệu
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
83/QĐ-UBND ngày
29/1/2024
|
69
|
3.000255
|
Thủ tục xác
định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống
giao thông đường bộ
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Trung tâm
đăng kiểm
|
- Sở Xây dựng
- Trung tâm
đăng kiểm
|
83/QĐ-UBND ngày
29/1/2024
|
V
|
Lĩnh vực Đường
thủy nội địa
|
70
|
1.004088
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên
đường thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
311/QĐ-UBND
ngày 21/02/2025
|
71
|
1.004047
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên
đường thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
311/QĐ-UBND
ngày 21/02/2025
|
72
|
1.004036
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác
sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
311/QĐ-UBND
ngày 21/02/2025
|
73
|
2.001711
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính
năng kỹ thuật
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
311/QĐ-UBND
ngày 21/02/2025
|
74
|
1.004002
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
311/QĐ-UBND
ngày 21/02/2025
|
75
|
1.003970
|
Đăng ký lại phương tiện
Trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
311/QĐ-UBND
ngày 21/02/2025
|
76
|
1.006391
|
Đăng ký lại phương tiện
Trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
311/QĐ-UBND
ngày 21/02/2025
|
77
|
1.003930
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
311/QĐ-UBND
ngày 21/02/2025
|
78
|
2.001659
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
- Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
311/QĐ-UBND
ngày 21/02/2025
|
79
|
1.003135
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Cơ sở đào tạo
|
- Sở Xây dựng
- Cơ sở đào tạo
|
311/QĐ-UBND
ngày 21/02/2025
|
80
|
1.009444
|
Gia hạn hoạt
động cảng, bến thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
- Sở Xây dựng
- Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
201/QĐ-UBND
ngày 29/2/2024
|
81
|
1.000344
|
Phê duyệt
phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường
thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
82
|
1.004259
|
Cấp lại Giấy
phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
83
|
1.004261
|
Cấp Giấy phép
vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
84
|
1.003658
|
Công bố lại
hoạt động bến thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
85
|
1.004242
|
Công bố lại
hoạt động cảng thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
201/QĐ-UBND
ngày 29/2/2024
|
86
|
1.009442
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
87
|
1.009443
|
Đổi tên cảng,
bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
88
|
1.009445
|
Thỏa thuận nâng
cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
89
|
1.009446
|
Công bố chuyển
bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có
quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
90
|
1.009447
|
Công bố đóng
cảng, bến thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
91
|
1.009448
|
Thiết lập khu
neo đậu
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
92
|
1.009449
|
Công bố hoạt
động khu neo đậu
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
93
|
1.009450
|
Công bố đóng
khu neo đậu
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
94
|
1.009451
|
Thỏa thuận
thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động
trên đường thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
95
|
1.009456
|
Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
96
|
1.009459
|
Công bố mở
luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa
phương
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
97
|
1.009460
|
Công bố đóng
luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
98
|
1.009461
|
Thông báo luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
99
|
1.009462
|
Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
100
|
1.009463
|
Thỏa thuận về
nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết
cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động 106trên đường thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
101
|
1.009464
|
Công bố hạn chế
giao thông đường thủy nội địa
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
102
|
1.009465
|
Chấp thuận
phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND ngày
24/7/2023
|
103
|
2.002001
|
Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa.
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
104
|
2.001998
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa.
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
105
|
2.001219
|
Chấp thuận hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước
trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
348/QĐ-UBND
ngày 02/4/2024
|
VI
|
Lĩnh vực hàng hải
|
106
|
1.002771
|
Phê duyệt
phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
- Sở Giao thông
vận tải
|
- Sở Xây dựng
|
880/QĐ-UBND
ngày 24/7/2023
|
VII
|
Lĩnh vực đường sắt
|
107
|
1.004691
|
Chấp thuận chủ
trương kết nối các tuyến đường sắt (theo phân cấp)
|
- Sở Giao thông
vận tải/Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Sở Xây dựng/
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1113/QĐ-UBND ngày
21/9/2023
|
108
|
1.004685
|
Cấp giấy phép kết
nối các tuyến đường sắt (theo phân cấp)
|
- Sở Giao thông
vận tải/Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Sở Xây dựng/
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1113/QĐ-UBND ngày
21/9/2023
|
109
|
1.004681
|
Gia hạn giấy
phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt (theo phân cấp)
|
- Sở Giao thông
vận tải/Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Sở Xây dựng/
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1113/QĐ-UBND ngày
21/9/2023
|
110
|
1.004883
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100
km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở
xuống) (theo phân cấp)
|
- Sở Giao thông
vận tải/Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Sở Xây dựng/
Chủ tịch UBND tỉnh
|
53/QĐ-UBND ngày
18/1/2024
|