Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
66/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành:
09/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 66/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày 09
tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng
12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 02/TTr-SXD ngày 02 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 21 thủ tục hành chính (TTHC) được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây
dựng thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Xây dựng tỉnh
Đồng Nai, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính chung cấp tỉnh, cấp huyện
thay thế: 08 thủ tục, gồm các thủ tục có mã số TTHC mới được thay thế, như sau:
TTHC có mã số mới là 1.013239 (thay thế TTHC
có mã số cũ là 1.009972); 1.013234 (thay thế 1.009973); 1.013225 (thay
thế 1.009994); 1.013229 (thay thế 1.009995); 1.013232 (thay thế
1.009996); 1.013226 (thay thế 1.009997); 1.013227 (thay thế
1.009998); 1.013228 (thay thế 1.009999) được Công bố tại Quyết định số 3244/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
2. Thủ tục hành chính thay thế cấp tỉnh: 13 thủ
tục, gồm các thủ tục có mã số TTHC mới được thay thế, như sau:
TTHC có mã số mới là 1.013236 (thay thế TTHC
có mã số cũ là 1.009974); 1.013238 (thay thế 1.009975); 1.013230 (thay
thế 1.009976); 1.013231 (thay thế 1.009977); 1.013233 (thay thế
1.009978); 1.013235 (thay thế 1.009979); 1.013237 (thay thế
1.009982, 1.009983, 1.009928); 1.013217 (thay thế 1.009984, 1.009985,
1.009986); 1.013219 (thay thế 1.009987); 1.013220 (thay thế
1.009988, 1.009991, 1.009936); 1.013221 (thay thế 1.009989, 1.009990); 1.013222
(thay thế 1.011976) và TTHC có mã số 1.013224 (thay thế 1.011977) được Công
bố tại Quyết định số 3244/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 3244/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Sở
Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và
Ban quản lý Khu Công nghiệp, Ban quản lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học;
Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được phân cấp) và các cơ quan, đơn vị
liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành
chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử, tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn
vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân
thuộc thẩm quyền giải quyết theo nội dung quy định tại Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng (nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số
1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã được cập
nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn
và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đồng Nai https://dichvucong.dongnai.gov.vn).
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì phối hợp
Sở Xây dựng cập nhật công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố lên
Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và Ban quản lý Khu Công nghiệp, Ban
quản lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học căn cứ Quyết định này có trách
nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện (trường hợp được phân cấp) và các
cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có), trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê
duyệt đảm bảo nội dung và thời gian theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Công Thương và Ban quản lý Khu Công nghiệp, Ban quản lý Khu công
nghệ cao, Công nghệ sinh học; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị
liên quan thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố
theo Quyết định này và tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện
lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Công Thương và Trưởng Ban quản lý Khu Công nghiệp; Trưởng Ban quản
lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng sở, ban ngành tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Xây dựng;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Đồng Nai; Đài PT- TH Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, KTN, Cổng TTĐT tỉnh, HCTC, HCC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH ĐỒNG NAI (BAO GỒM THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ XÂY DỰNG, SỞ CÔNG THƯƠNG, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO
CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 66/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt
Mã số TTHC mới
Tên TTHC mới
Mã số, tên TTHC
cũ bị thay thế
Thời gian giải
quyết
Phí, lệ phí
Cách thức và
địa điểm thực hiện
Căn cứ pháp lý
TTHC thay thế
Cơ quan thực
hiện
A
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
1
1.013239
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
1.009972: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B
không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh
học.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và các Ban quản lý: Khu công
nghiệp, khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học; cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp)
2
1.013234
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
1.009973: Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp đặc
biệt, I;
- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và
cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh
học.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và các Ban quản lý: Khu công
nghiệp, khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học; cơ quan được giao quản lý xây
dựng thuộc UBND cấp huyện (trường hợp được phân cấp)
3
1.013225
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
1.009994: Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị /Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- 20 ngày đối với công trình;
- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ).
Công trình: 150.000 đồng/hồ sơ;
Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/01 hồ sơ (Miễn lệ
phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày
29/9/2023).
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Bộ phận
TN&TKQ BQL các KCN - Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh
học.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí, lệ phí đối
với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý
Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
4
1.013229
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009995: Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- 20 ngày đối với công trình;
- 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ).
Công trình: 150.000 đồng/hồ sơ;
Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/01 hồ sơ (Miễn lệ
phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày
29/9/2023).
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Bộ phận
TN&TKQ BQL các KCN- Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh
học.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí, lệ phí đối
với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý
Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
5
1.013232
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
1.009996: Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định.
Công trình: 150.000 đồng/hồ sơ;
Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/01 hồ sơ (Miễn lệ
phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày
29/9/2023).
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Bộ phận TN&TKQ BQL các KCN Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh
học.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí, lệ phí đối
với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý
Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
6
1.013226
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
1.009997: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định.
Công trình: 150.000 đồng/hồ sơ;
Nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/01 hồ sơ (Miễn lệ
phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày
29/9/2023).
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Bộ phận
TN&TKQ BQL các KCN- Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh
học.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí, lệ phí đối
với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý
Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
7
1.013227
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
1.009998: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ
nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
- Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Bộ phận TN&TKQ BQL các KCN- Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh
học.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí, lệ phí đối
với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý
Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
8
1.013228
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
1.009999: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ
nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
Nộp hồ sơ tại:
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Bộ phận TN&TKQ BQL các KCN Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh
học.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của UBND cấp huyện.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí, lộ phí đối
với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- UBND cấp huyện;
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ban Quản lý
Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học.
B
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG CẤP TỈNH
1
1.013236
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009974: Cấp giấy phép xây dựng công trình
cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định.
150.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ
nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Ban quản lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh
học
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí, lệ phí đối
với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp,
khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học (theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh).
2
1.013238
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009975: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định.
150.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ
nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Ban quản lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh
học.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày
29/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí,
lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp,
khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học (theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh)
3
1.013230
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
1.009976: cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định
150.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ
nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Ban quản lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh
học.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí, lệ phí đối
với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp,
khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học (theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh)
4
1.013231
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
1.009977: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải
thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày
kể từ ngày hết thời hạn quy định.
150.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ
nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Ban quản lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh
học.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí, lệ phí đối
với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp,
khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học (theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh).
5
1.013233
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
1.009978: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
15.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ
nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Ban quản lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh
học.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí, lệ phí đối
với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp,
khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học (theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh)
6
1.013235
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án).
1.009979: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
15.000 đồng/hồ sơ (Miễn lệ phí đối với hồ sơ
nộp trực tuyến theo Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023).
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Ban quản lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu phí, lệ phí đối
với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu công nghiệp,
khu công nghệ cao, Công nghệ sinh học (theo phân cấp, ủy quyền của UBND cấp
tỉnh)
7
1.013237
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- 1.009982: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III;
- 1.009983: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.
- 1.009928: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
55 ngày:
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả
đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát
hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ
sơ.
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch):
10 ngày kể từ ngày sát hạch.
(- Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục
21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015.
- Chi phí sát hạch theo quy định của Bộ Xây
dựng.)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao, Công nghệ sinh
học.
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng
8
1.013217
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
- 1.009984: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng);
- 1.009985: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin).
- 1.009986: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục
21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng
9
1.013219
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là
người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài
1.009987: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục
21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng
10
1.013220
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
- 1.009988: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
- 1.009991: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.
- 1.009936: Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III.
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng
B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng
11
1.013221
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
- 1.009989: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
- 1.009990: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp).
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
các trường hợp khác.
05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo
quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày
30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp chứng chỉ.
(Theo quy định tại Tiểu mục 21.2 Mục III Bảng
B Phụ lục số 01 của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 của Bộ Tài chính)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng
12
1.013222
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu
nước ngoài
1.011976: Cấp phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Theo quy định tại Thông tư 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư.)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tính (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Sở Xây dựng
13
1.013224
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
1.011977: Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Theo quy định tại Thông tư 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư.)
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh (Số 236, đường Phan Trung, phường Tân Mai, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai).
- Qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Đồng Nai hoặc Cổng DVC quốc gia.
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của
Chính phủ.
Sở Xây dựng
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 66/QĐ-UBND ngày 09/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Xây dựng tỉnh Đồng Nai
114
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng