Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
712/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Bùi Đình Long
Ngày ban hành:
11/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 712/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 11
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính, số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp Nghệ An tại Tờ trình số 212/TTr-STP ngày 20/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải
quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Nghệ An, cụ thể:
- Quy trình giải quyết TTHC cấp
huyện: 01 thủ tục;
- Quy trình giải quyết TTHC cấp
xã: 03 thủ tục.
Điều 2. Sở
Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập
quy trình điện tử giải quyết đối với các TTHC lên Hệ thống Thông tin giải quyết
TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình TTHC có số thứ
tự số 01, 02 Mục A và 01 Mục B tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1610/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An phê duyệt Quy trình
nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm
quyền giải quyết của Phòng Tư pháp, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT UBND tỉnh (Đ/c Long);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VNPT Nghệ An;
- Lưu: VT, KSTT (Kh).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HỘ
TỊCH, CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
A. TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực
Chứng thực
1. Thủ tục
chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền ở Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận.
a) Trường hợp thông thường
Thứ tự công việc
Đơn vị /người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
Bước 1
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau
15 giờ, mà không thể giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
(bản giấy và bản điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
cho Chuyên viên Phòng Tư pháp.
01 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Phòng Tư pháp
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu
với bản sao; Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu
quy định.
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản
điện tử) trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
03 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
- Xem xét, ký kết quả giải
quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản
giấy và bản điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) đến Chuyên
viên Phòng Tư pháp.
02 giờ làm việc
Bước 4
Chuyên viên Phòng Tư pháp
(Kiêm nhiệm phân quyền Văn thư)
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ
chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ
liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
02 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
- Nhận kết quả, xác nhận kết
quả trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
Không tính thời
gian
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
- 08 giờ làm việc (ngay trong
ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết
quả ngay trong ngày thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
b) Trường hợp cùng một lúc yêu
cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có
nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp
khó kiểm tra, đối chiếu
Thứ tự công việc
Đơn vị /người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
Bước 1
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho người yêu cầu;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ (bản
giấy và bản điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) cho
Chuyên viên Phòng Tư pháp.
02 giờ làm việc
Bước 2
Chuyên viên Phòng Tư pháp
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu
với bản sao; Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu
quy định.
- Chuyển hồ sơ (bản giấy và bản
điện tử) trình Lãnh đạo Phòng Tư pháp.
08 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
- Xem xét, ký kết quả giải
quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản
giấy và bản điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) đến
Chuyên viên Phòng Tư pháp.
04 giờ làm việc
Bước 4
Chuyên viên Phòng Tư pháp
(Kiêm nhiệm phân quyền Văn thư)
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ
chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ
liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và
bản điện tử trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) đến Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
02 giờ làm việc
Bước 5
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện
- Nhận kết quả, xác nhận kết
quả trên Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
16 giờ làm việc (không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực).
B. TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. Lĩnh vực
Chứng thực
1. Thủ
tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền ở Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận.
a) Trường hợp thông thường
Thứ tự công việc
Đơn vị /người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
Bước 1
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho người yêu cầu (trong trường hợp tiếp nhận sau 15
giờ, mà không thể giải quyết và trả kết quả ngay trong ngày làm việc);
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu
với bản sao; Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu
quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
(bản giấy và bản điện tử) trình Lãnh đạo UBND xã.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo UBND cấp xã
- Xem xét, ký kết quả giải
quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản
giấy và bản điện tử) đến Công chức Văn phòng - Thống kê.
02 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Văn phòng - Thống
kê (Phân quyền chức năng Văn thư)
-Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ
chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ
liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và
bản điện tử) đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã.
02 giờ làm việc
Bước 4
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
- Nhận kết quả, xác nhận trên
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
- 08 giờ làm việc (ngay trong
ngày làm việc; trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ mà không giải quyết và trả kết
quả ngay trong ngày thì hẹn trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) .
b) Trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu
Thứ tự công việc
Đơn vị /người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
Bước 1
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho người yêu cầu;
- Kiểm tra bản chính, đối chiếu
với bản sao; Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu
quy định;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
(bản giấy và bản điện tử ) trình Lãnh đạo UBND xã.
08 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo UBND cấp xã
- Xem xét, ký kết quả giải
quyết TTHC;
- Chuyển kết quả, hồ sơ (bản
giấy và bản điện tử) đến Công chức Văn phòng - Thống kê.
06 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Văn phòng - Thống
kê (Phân quyền chức năng Văn thư)
- Đóng dấu kết quả, ghi vào sổ
chứng thực;
- Số hóa kết quả; lưu kho dữ
liệu của tỉnh;
- Chuyển kết quả (bản giấy và
bản điện tử) đến Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã.
02 giờ làm việc
Bước 4
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã
- Nhận kết quả, xác nhận trên
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
16 giờ làm việc (không quá 02
(hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực).
II. Lĩnh vực
Hộ tịch
1. Đăng
ký giám sát giám hộ
a) Trường hợp không phải xác
minh
Thứ tự công việc
Đơn vị /người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
Bước 1
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan).
- Thẩm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ cần bổ sung,
hoàn thiện hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải từ chối thì gửi thông báo
cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp cần phải kiểm
tra, xác minh làm rõ hoặc do nguyên nhân khác mà không thể trả kết quả đúng
thời gian đã hẹn: Lập Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả trả cho người
có yêu cầu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, đúng quy định: ghi vào Sổ đăng ký giám hộ cập nhật thông tin đăng ký và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Dự
thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.
16 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo UBND cấp xã
- Ký kết quả (bản giấy) và ký
số vào bản điện tử;
- Chuyển kết quả, hồ sơ đến
Công chức Văn phòng - Thống kê.
06 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Văn phòng - Thống
kê
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Số
hoá kết quả, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã, Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
02 giờ làm việc
Bước 4
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
- Nhận kết quả, xác nhận trên
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
24 giờ làm việc
b) Trường hợp phải xác minh
Thứ tự công việc
Đơn vị /người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
Bước 1
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan).
- Thẩm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải từ chối thì gửi
thông báo cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp cần phải kiểm
tra, xác minh làm rõ hoặc do nguyên nhân khác mà không thể trả kết quả đúng
thời gian đã hẹn: Lập Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả trả cho người
có yêu cầu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, đúng quy định: ghi vào Sổ đăng ký giám hộ cập nhật thông tin đăng ký và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Dự
thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.
32 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo UBND cấp xã
- Ký kết quả (bản giấy) và ký
số vào bản điện tử;
- Chuyển kết quả, hồ sơ đến
Công chức Văn phòng - Thống kê
06 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Văn phòng - Thống
kê
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Số
hoá kết quả, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã, Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
02 giờ làm việc
Bước 4
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
- Nhận kết quả, xác nhận trên
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
40 giờ làm việc
2. Đăng
ký chấm dứt giám sát việc giám hộ
a) Trường hợp không phải xác
minh
Thứ tự công việc
Đơn vị /người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
Bước 1
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan).
- Thẩm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải từ chối thì gửi
thông báo cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp cần phải kiểm
tra, xác minh làm rõ hoặc do nguyên nhân khác mà không thể trả kết quả đúng
thời gian đã hẹn: Lập Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả trả cho người
có yêu cầu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, đúng quy định: ghi vào Sổ đăng ký giám hộ cập nhật thông tin đăng ký và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Dự
thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.
16 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo UBND cấp xã
- Ký kết quả (bản giấy) và ký
số vào bản điện tử;
- Chuyển kết quả, hồ sơ đến
Công chức Văn phòng
06 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Văn phòng - Thống
kê
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Số
hoá kết quả, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp
xã, Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
02 giờ làm việc
Bước 4
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
- Nhận kết quả, xác nhận trên
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
24 giờ làm việc
b) Trường hợp phải xác minh
Thứ tự công việc
Đơn vị /người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc)
Dịch vụ công trực tuyến mức độ
Bước 1
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan).
- Thẩm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, hoàn thiện hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải từ chối thì gửi
thông báo cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp cần phải kiểm
tra, xác minh làm rõ hoặc do nguyên nhân khác mà không thể trả kết quả đúng
thời gian đã hẹn: Lập Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả trả cho người
có yêu cầu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, đúng quy định: ghi vào Sổ đăng ký giám hộ cập nhật thông tin đăng ký và
lưu chính thức trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung. Dự
thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký.
32 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Lãnh đạo UBND cấp xã
- Ký kết quả (bản giấy) và ký
số vào bản điện tử;
- Chuyển kết quả, hồ sơ đến
Công chức Văn phòng - Thống kê
06 giờ làm việc
Bước 3
Công chức Văn phòng - Thống
kê
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Số hoá
kết quả, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã,
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
02 giờ làm việc
Bước 4
Công chức Tư pháp - Hộ tịch tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
- Nhận kết quả, xác nhận trên
Hệ thống Thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức.
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
40 giờ làm việc
Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 712/QĐ-UBND ngày 11/03/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
103
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng