Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
99/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
11/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 99/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
11 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2024 VÀ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày
23/7/2024 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải
thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của
HĐND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng
hộ sang mục đích khác năm 2024 đối với công trình Trạm đèn biển Sa Huỳnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; số
897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng
công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025 vào Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất thị xã Đức Phổ; số 1206/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 về việc phê duyệt
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
1467/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 thị xã Đức Phổ; số 540/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 về việc phê duyệt bổ
sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ
trình số 140/TTr-UBND ngày 26/12/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 6410/TTr-STNMT ngày 30/12/2024 và Báo cáo số
30/BC-STNMT ngày 06/02/2025; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
danh mục công trình, dự án năm 2024 và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 thị xã Đức Phổ, với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong Điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thị xã
Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2024 thị xã Đức Phổ (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất
năm 2024: Có 03 công trình, dự án bổ sung thu hồi đất; với tổng diện tích
6,65ha, đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 23/2024/NQ-HĐND ngày
23/7/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024: Có 01 công trình, dự
án với tổng diện tích 0,07 ha, đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Bổ sung danh mục công trình, dự án không thu hồi
đất xin thực hiện thủ tục đất đai năm 2024: Có 02 công trình, dự án; với tổng
diện tích là 2,58ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này, UBND thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân
biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính pháp lý đăng ký danh mục công
trình, dự án; về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí,
diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đảm bảo theo các
chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất,
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đúng quy định Luật Đất đai.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức
Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ
đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND thị xã
Đức Phổ và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo
đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND thị xã Đức
Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Vũ 72).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) ...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích đất
tự nhiên
37.305,26
561,71
1.637,73
910,65
2.263,46
1.106,18
3.016,84
1.056,40
1.559,11
1.825,00
1.978,00
4.806,96
5.591,04
4.102,34
5.431,11
1.458,7…
I
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
29.658,92
297,90
1.220,16
509,82
1.802,85
695,60
2.423,96
781,29
1.177,33
1.358,17
1.668,66
3.904,19
4.535,89
3.440,18
4.771,44
1.071,4…
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.617,08
33,01
210,02
319,68
443,97
94,54
114,86
581,51
373,64
369,43
159,59
1.186,04
393,93
291,01
455,72
590,1…
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
5.470,29
33,01
208,87
319,50
443,97
94,54
85,70
581,51
373,64
369,43
150,36
1.171,74
386,80
216,77
448,39
586,0…
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
146,79
1,15
0,18
29,16
9,23
14,30
7,13
74,24
7,33
4,0...
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
5.829,85
150,99
230,87
102,72
414,81
324,60
156,28
36,86
335,02
606,79
203,52
527,87
733,53
979,63
690,95
335,41
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2.924,24
32,17
85,00
26,19
164,77
103,64
148,94
162,92
153,60
64,33
104,73
294,18
208,92
908,75
406,20
59,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.876,53
24,99
102,04
33,33
164,02
124,09
190,35
92,30
282,54
61,99
187,33
705,31
667,40
1.240,84
15
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11.071,17
56,74
587,19
0,55
615,28
1.667,20
197,59
1.138,83
1.685,31
2.470,58
589,40
1 977,03
85,47
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
977,22
3,09
20,47
368,14
93,27
344.15
131,48
5,04
11,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
167,71
4,19
27,35
48,73
4,84
25,18
35,08
0,44
20,15
0,48
0,70
0,57
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1,13
1,13
1.9
Đất làm muối
LMU
115,55
115,55
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH
55,66
0,85
25,94
23,02
3,47
2,38
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
7.176,96
258,90
409,82
398,93
456,44
347,46
559,03
272,21
324,51
405,17
266,83
884,07
954,02
614,68
651,91
372,98
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
651,77
115,68
57,97
138,05
133,77
39,46
82,75
84,09
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
724,34
82,67
58,04
105,82
102,48
69,26
136,74
70,08
99,25
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
15,16
4,87
0,33
0,23
2,04
0,47
0,37
0,88
0,30
1,67
0,52
0,72
0,54
0,29
0,63
1,30
2.4
Đất quốc phòng
CQP
237,49
12,82
7,15
3,20
4,00
0,15
0,13
0,05
140,64
69,35
2.5
Đất an ninh
CAN
7,02
1,35
1,97
0,22
0,26
0,39
0,17
0,10
1,63
0,25
0,22
0,16
0,30
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
118,75
22,46
5,37
4,77
10,06
4,19
8,05
7,71
7,43
6,97
3,06
10,35
7,97
5,25
9,01
6,10
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
10,30
8,56
0,71
0,21
0,17
0,65
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
5,49
2,98
0,16
0,11
0,19
0,17
0,49
0,08
0,11
0,11
0,16
0,42
0,22
0,08
0,07
0,14
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
71,45
6,87
3,60
3,51
8,42
2,51
4,28
6,93
5,35
3,66
2,27
6,68
6,61
3,25
3,81
3,70
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
24,30
1,85
1,06
1,15
0,96
1,49
2,57
0,64
1,86
2,93
0,43
2,21
1,14
1,14
2,68
2,19
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và còng nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK.
7,21
2,20
0,55
0,49
0,02
0,06
0,11
0,06
0,03
0,39
0,78
2,45
0,07
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
209,18
19,17
34,47
25,71
13,60
4,33
23,31
0,39
4,54
0,26
34,58
8,82
5,71
0,20
31,54
2,55
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK.
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
25,18
12,93
1,72
1,43
9,10
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
74,96
6,00
1,26
25,71
6,80
18,96
0,39
1,30
0,26
8,83
2,76
1,35
0,20
0,50
0,64
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
30,59
0,24
2,63
3,98
2,92
0,61
5,71
0,12
13,34
1,04
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
78,45
28,86
6,80
0,35
2,63
20,04
5,94
4,36
8,60
0,87
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
3.377,69
93,36
247,39
154,09
261,03
63,08
177,85
97,43
103,93
137,13
136,18
555,25
592,91
318,45
278,12
161,49
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
1.722,79
76,47
81,88
111,25
162,58
53,92
106,06
48,94
73,80
106,56
100,23
211,20
154,40
138,21
199,96
97,33
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
1.563,70
10,35
159,74
32,71
94,51
7,74
58,71
47,07
25,04
28,63
35,54
340,52
430,29
159,90
69,45
63,50
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cành, di sản thiên nhiên
DDD
10,57
0,20
4,69
0,38
0,18
4,72
0,40
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
24,90
0,43
2,23
0,64
17,96
3,64
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
5,71
1,24
0,06
0,02
0,31
0,05
0,02
0,01
0,12
0,14
1,06
1,23
0,31
1,09
0,05
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,55
0,13
0,04
0,09
0,05
0,01
0,01
0,02
0,01
0,01
0,07
0,02
0,07
0,02
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
10,26
1,01
1,27
0,62
3,28
0,70
0,35
0,38
0,05
0,33
1,32
0,33
0,37
0,25
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng
DK.V
39,21
3,73
5,67
9,91
2,27
0,75
2,82
0,31
4,71
0,62
0,21
2,13
0,88
1,72
3,14
0,34
2.9
Đất tôn giáo
TON
8,57
0,70
0,12
0,91
0,19
0,36
0,41
2,04
0,10
0,42
0,03
2,15
1,14
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
10,17
0,31
0,12
0,14
0,35
0,32
2,33
0,81
0,29
0,87
1,37
0,77
0,02
1,22
1,25
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
904,05
16,06
29,92
20,59
36,32
100,87
38,61
54,41
66,10
71,43
16,47
142,59
109,74
38,83
76,91
85,20
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
904,74
5,08
31,91
73,56
29,39
101,55
167,02
40,09
39,83
71,86
16,85
24,87
102,28
71,25
99,64
29,56
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
243,70
4,62
4,47
10,27
1,22
5,42
153,01
0,37
1,80
1,77
7,38
16,40
14,61
2,13
14,45
5,78
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
661,04
0,46
27,44
63,29
28,17
96,13
14,01
39,72
38,03
70,09
9,47
8,47
87,67
69,12
85,19
23,78
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK.
8,03
0,05
0,18
6,65
0,65
0,07
0,43
3
Nhóm đất chưa sử
dụng
CSD
469,38
4,91
7,75
1,90
4,17
63,12
33,85
2,90
57,27
61,66
42,51
18,70
101,13
47,48
7,76
14,27
Trong đó:
3.1
Đất do Nhà nước thu
hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê
CGT
3.2
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
449,25
4,91
5,19
1,87
4,17
63,12
23,31
2,90
57,27
61,66
39,12
18,53
98,47
47,48
7,34
13,91
3.3
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
19,64
2,53
0,03
10,08
3,39
0,17
2,66
0,42
0,36
3.4
Núi đá không có rừng
cây
NCS
0,49
0,03
0,46
3.5
Đất có mặt nước
chưa sử dụng
MCS
BIỂU 02
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) ...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
38,10
0,76
1,04
6,67
0,36
0,01
3,92
0,02
0,68
2,93
20,14
0,41
1,14
0,02
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
19,57
19,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK.
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
19,57
19,57
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nòng nghiệp
khác
NKH
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
18,53
0,76
1,04
6,67
0,36
0,01
3,92
0,02
0,68
2,93
0,57
0,41
1,14
0,02
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,06
0,03
0,02
0,01
2.2
Đất ở tạl đô thị
ODT
0,93
0,20
0,07
0,31
0,07
0,02
0,26
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
0,10
0,10
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,10
0,10
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
2.66
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DK.H
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
2,71
0,06
1,75
0,86
0,04
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,06
0,06
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2,65
1,75
0,86
0,04
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
14,65
0,50
0,89
4,61
0,29
0,01
3,06
0,38
2,90
0,47
0,39
1,13
0,02
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
10,39
0,40
0,88
4,32
0,24
0,01
0,66
0,38
1,62
0,40
0,34
1,12
0,02
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
4,19
0,10
0,01
0,29
0,05
2,40
1,27
0,07
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8 4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
0,05
0,05
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,01
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,01
0,01
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2 11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
0,08
0,08
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) ...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích đất
thu hồi
1.002,59
32,50
66,72
154,81
126,15
9,85
59,97
1,43
32,80
5,41
16,31
122,33
81,26
172,01
116,64
4,40
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
875,01
25,89
57,13
124,04
107,46
8,21
50,46
0,98
28,01
5,41
16,28
112,62
77,93
163,23
93,19
4,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA
405,85
15,95
39,74
108,01
84,94
30,37
0,56
25,72
5,24
3,71
27,22
0,91
9,91
49,57
4,00
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
404,97
15,95
39,74
108,01
84,94
30,37
0,56
25,72
5,24
3,71
27,21
0 91
9,04
49,57
4,00
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
0,88
0,01
0,87
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
191,26
9,36
12,05
5,40
13,67
12,94
0,14
2,06
0,46
47,09
15,98
40,47
31,59
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
73,94
0,58
2,71
1,79
7,28
1,79
0,28
0,15
0,17
0,10
17,68
22,48
15,63
3,18
0,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,31
0,24
0,07
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
185,44
2,60
1,55
4,10
12,01
20,55
38,56
97,22
8,85
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
18,01
0,03
8,60
0,02
8,21
0,99
0,08
0,08
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
0,20
0,20
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
127,58
6,61
9,59
30,77
18,69
1,64
9,51
0,45
4,79
0,03
9,71
3,33
8,78
23,45
0,23
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
22,41
2,64
0,16
6,82
12,76
0,03
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
18,42
1,63
1,25
4,99
6,32
0,06
2,51
0,06
1,60
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,23
0,03
0,01
0,18
0,01
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,09
0,09
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
2,99
0,13
0,26
0,91
0,80
0,03
0,36
0,04
0,01
0,12
0,13
0,20
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
1,27
0,13
0,32
0,06
0,03
0,35
0,04
0,01
0,12
0,01
0,20
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
1,34
0,26
0,34
0,74
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DK.H
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
0,38
0,25
0,01
0,12
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
0,75
0,05
0,52
0,04
0,14
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,11
0,11
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,30
0,02
0,10
0,04
0,14
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,03
0,03
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SK.S
0,31
0,31
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
52,56
2,13
5,68
17,65
6,68
1,54
1,48
3,13
4,41
2,53
0,92
6,24
0,17
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
19,55
1,19
2,18
7,68
3,12
1,54
0,52
1,13
0,99
0,12
0,19
0,89
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
32,66
0,94
3,50
9,76
3,56
0,96
1,92
3,39
2,41
0,72
5,33
0,17
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình
phóng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cành, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,03
0,03
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
0,01
0,01
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,31
0,21
0,08
0,01
0,01
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
0,20
0,17
0,01
0,02
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
17,98
1,78
0,89
3,83
4,17
2,88
0,02
1,51
0,03
0,31
2,55
0,01
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
11,95
0,89
0,99
3,39
0,48
0,01
2,63
0,03
1,14
0,35
0,60
1,43
0,01
2 12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
3,17
0,10
0,07
0,22
0,16
1,73
0,03
0,09
0,25
0,04
0,48
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
8,78
0,79
0,92
3,17
0,32
0,01
0,90
1,05
0,10
0,56
0,95
0,01
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU 04
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phường Phổ Hòa
Phường Phổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Phổ Văn
Phường Phổ Vinh
Xã Phổ An
Xã Phổ Châu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Phổ Nhơn
Xã Phổ Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) ...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
875,01
25,89
57,13
124,04
107,46
8,21
50,46
0,98
28,01
5,41
16,28
112,62
77,93
163,23
93,19
4,17
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
405,85
15,95
39,74
108,01
84,94
30,37
0,56
25,72
5,24
3,71
27,22
0,91
9,91
49,57
4,00
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
191,26
9,36
12,05
5,40
13,67
12,94
0,14
2,06
0,46
47,09
15,98
40,47
31,59
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
73,94
0,58
2,71
1,79
7,28
1,79
0,28
0,15
0,17
0,10
17,68
22,48
15,63
3,18
0,12
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,31
0,24
0,07
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
185,44
2,60
1,55
4,10
12,01
20,55
38,56
97,22
8,85
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
18,01
0,03
8,60
0,02
8,21
0,99
0,08
0,08
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
0,20
0,20
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,13
1,13
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng
lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyền đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng
phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
1,13
1,13
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR
3
Chuyển các loại
đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi lập
trung quy mô lớn
MHT/CNT
1,13
1,13
4
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
129,86
6,61
9,59
33,05
18,69
1,64
9,51
0,45
4,79
0,03
9,71
3,33
8,78
23,45
0,23
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai
MHT/PNC
35,11
3,17
3,59
15,21
7,63
1,57
1,08
0,35
2,09
0,01
0,12
0,13
0,15
0,01
4.2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OCT
31,58
2,64
3,60
12,95
7,45
1,57
0,37
0,38
2,06
0,01
0,26
0,13
0,15
0,01
4.3
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
DSN/CSK
4.4
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
MHT/CSK
2,04
0,11
1,39
0,22
0,32
4.5
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương
mại, dịch vụ
MHT/TMD
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác
trong nhóm đất nông nghiệp,
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác
trong nhóm đất phi nông nghiệp;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất;
PNC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi
nghiệp được quy định tại Điều 119, Điều 120 Luật Đất đai
PHỤ BIỂU 01
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH
(ha)
Quy mô đầu tư
(ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Chủ trương, quyết
định,ghi vốn
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(9)+
...+(13)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
I
Trong ngân sách Nhà nước
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mỹ Trang - Phổ
Khánh
5,76
xã Phổ Khánh, xã
Phổ Cường
Tờ bản đồ số 12,
xã Phổ Khánh; tờ bản đồ số 19, 20, 29,37, 38, 39, 45 xã Phổ Cường
Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội
đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về việc chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Mỹ Trang - Phổ Khánh
21.000
21.000
2
Trường tiểu học Phổ Khánh; Hạng mục: Nhà hiệu bộ,
nhà đa năng và Hệ thống PCCC ngoài nhà
0,74
xã Phổ Khánh
Tờ bản đồ số 25,
26 xã Phổ Khánh
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của Hội
đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về kế hoạch đầu tư công năm 2024 thuộc nguồn vốn
ngân sách cấp thị xã
11.000
11.000
3
Các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Hòa
0,15
phường Phổ Hòa
tờ bản đồ số 05,
11, 13, 14 phường Phổ Hòa
Quyết định số 7913/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
UBND của UBND thị xã Đức Phổ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỳ lệ 1/500
các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Hòa
3
TỔNG CỘNG
6,65
32.000
32.000
PHỤ BIỂU 02
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA
(ha)
Diện tích đất
RPH
(ha)
1
Trạm đèn biển Sa Huỳnh
0,07
0,07
phường Phổ Thạnh
TBĐ số 40 phường
Phổ Thạnh
NQ số 39/2024/NQ-
HĐND ngày 23/7/2024
Tổng
0,07
0,07
PHỤ BIỂU 03
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH
(ha)
Quy mô đầu tư
(ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
Nguồn vốn, văn
bản đề xuất
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(9)+
...+(13)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ gỗ Bình An Phú
1,84
1,84
phường Nguyễn
Nghiêm
tờ bản đồ số 24
Quyết định số
67/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của dự án Nhà máy chế
biến các sản phẩm từ gỗ Bình An Phú
Đã có Quyết định
giao đất cho Ban Quản lý
2
Nhà máy bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông
Bách Bằng
0,74
0,74
phường Nguyễn
Nghiêm
tờ bản đồ số 24
Quyết định số
567/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư Nhà máy bê tông thương phẩm
và cấu kiện bê tông Bách Bằng
Đã có Quyết định
giao đất cho Ban Quản lý
TỔNG CỘNG
2,58
2,58
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án năm 2024 và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 99/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án năm 2024 và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Ðức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
129
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng