Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
753/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Bùi Đình Long
Ngày ban hành:
14/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 753/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 14
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 753//TTr-SYT ngày 07/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nghệ An.
Điều 2.
Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Cổng Thông
tin điện tử tỉnh) để thiết lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình nội bộ, quy
trình điện tử TTHC thuộc Mục I Quy trình nội bộ, quy trình điện tử ban hành kèm
theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về
việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục
hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh liên quan và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh (Đ/c Long);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Kh).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đình Long
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN
THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
1. Thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
Bước 1
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng An toàn thực phẩm (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
04 giờ làm việc
Toàn trình
Bước 2
Chuyên viên Phòng An toàn thực
phẩm
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét , xử lý hồ sơ
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC trình Lãnh đạo phòng.
32 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Phòng An toàn thực
phẩm
- Thẩm định, xem xét dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở (phụ trách trực tiếp) ký
phê duyệt;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
08 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Sở (phụ trách trực
tiếp)
- Ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển kết quả đến
Văn thư Sở Y tế
08 giờ làm việc
Bước 5
Văn thư Sở Y tế
- Lấy số văn bản, đóng
dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến
Phòng An toàn thực phẩm lưu hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Nhận kết quả từ Sở Y
tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
56 giờ làm việc (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp
lệ)
2. Thủ tục:
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
Bước 1
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng An toàn thực phẩm (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
04 giờ làm việc
Toàn trình
Bước 2
Chuyên viên Phòng An toàn thực
phẩm
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét , xử lý hồ sơ
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC trình Lãnh đạo phòng.
32 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Phòng An toàn thực
phẩm
- Thẩm định, xem xét dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở (phụ trách trực tiếp) ký
phê duyệt;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
08 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Sở (phụ trách trực
tiếp)
- Ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển kết quả đến
Văn thư Sở Y tế
08 giờ làm việc
Bước 5
Văn thư Sở Y tế
- Lấy số văn bản, đóng
dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến
Phòng An toàn thực phẩm lưu hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Nhận kết quả từ Sở Y
tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
56 giờ làm việc (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp
lệ)
3. Thủ tục:
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
Bước 1
Công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng An toàn thực phẩm (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
04 giờ làm việc
Toàn trình
Bước 2
Chuyên viên Phòng An toàn thực
phẩm
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét , xử lý hồ sơ
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC trình Lãnh đạo phòng.
48 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Phòng An toàn thực
phẩm
- Thẩm định, xem xét dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở (phụ trách trực tiếp) ký
phê duyệt;
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến
Lãnh đạo Sở.
12 giờ làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Sở (phụ trách trực
tiếp)
- Ký phê duyệt kết quả
TTHC;
- Chuyển kết quả đến
Văn thư Sở Y tế
12 giờ làm việc
Bước 5
Văn thư Sở Y tế
- Lấy số văn bản, đóng
dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Chuyển kết quả đến
Phòng An toàn thực phẩm lưu hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 6
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Nhận kết quả từ Sở Y
tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
80 giờ làm việc (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp
lệ)
4. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
Thứ tự công việc
Đơn vị/người thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ)
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến
Bước 1
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công của tỉnh
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức;
- Số hóa hồ sơ quét (scan)
chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
chuyển hồ sơ giấy đến Phòng An toàn thực phẩm (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến).
02 giờ làm việc
Một phần
Bước 2
Chuyên viên Phòng An toàn thực
phẩm
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét xử lý hồ sơ .
- Báo cáo Lãnh đạo Phòng kết
quả xử lý hồ sơ:
* Kết quả thẩm xét hồ sơ đạt:
Lập kế hoạch thẩm định thực tế tại cơ sở.
* Kết quả thẩm xét hồ sơ
không đạt: Công văn sửa đổi bổ sung hồ sơ.
24 giờ làm việc
Bước 3
Lãnh đạo Phòng An toàn thực
phẩm
- Tổ chức thẩm định/xem xét,
trình Lãnh đạo Sở (phụ trách trực tiếp) ký Công văn sửa đổi bổ sung hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ sau khi có kết
quả thẩm định thực tế cho chuyên viên phụ trách :
+ Trường hợp thẩm định đạt: Cấp
Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện TTP.
+ Trường hợp thẩm định không
đạt: Tham mưu Công văn thông báo cơ sở thẩm định không đủ điều kiện ATTP
trình Lãnh đạo Sở (phụ trách trực tiếp) ký ban hành.
+ Trường hợp chờ khắc phục/hoàn
thiện: Tạm dừng hồ sơ chờ khắc phục (thời gian khắc phục 30 ngày kể từ ngày
thẩm định): Sau khi nhận được báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở, trong thời
hạn 02 ngày làm việc: Dự thảo Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện TTP.
40 giờ làm việc
Bước 4
Chuyên viên Phòng An toàn thực
phẩm
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC trình Lãnh đạo phòng
08 giờ làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Phòng An toàn thực
phẩm
Duyệt dự thảo kết quả quả giải
quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt
08 giờ làm việc
Bước 6
Lãnh đạo Sở (phụ trách trực
tiếp)
- Ký phê duyệt kết quả
TTHC;
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Văn thư Sở Y tế
08 giờ làm việc
Bước 7
Văn thư Sở Y tế
- Lấy số văn bản, đóng
dấu, chuyển trả kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh;
Chuyển kết quả đến Phòng An
toàn thực phẩm lưu hồ sơ.
06 giờ làm việc
Bước 8
Bộ phận trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Nhận kết quả từ Sở Y
tế, vào số theo dõi, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức/cá nhân.
Không tính thời gian
Tổng thời gian giải quyết TTHC
96 giờ làm việc (Theo quy định
TTHC này được giải quyết trong 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp
lệ)
Quyết định 753/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 753/QĐ-UBND ngày 14/03/2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nghệ An
71
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng