|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
467/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 467/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
18 tháng 06 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Thực hiện Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố TTHC mới,
bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Trưởng Ban
Quản lý các khu công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 21 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình (Phụ lục I ban
hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Ban Quản lý các
khu công nghiệp sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều
1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các
thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 26 TTHC
trong lĩnh vực đầu tư tại Quyết định số 917/QĐ- UBND ngày 23/12/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban
hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Cục KSTTHC,Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - công báo;
- Lưu: VT, VP4, VP11.
MT02/VP11/2021/KSTTHC- BQLKCN
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực Đầu tư (21 TTHC)
|
1
|
Thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
1.009748
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban
quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những
nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan được lấy
ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu
kinh tế.
Trong
thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý
lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
|
x
|
|
|
2
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư
1.009756
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ khi dự án đáp ứng các điều
kiện tại khoản 3 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
3
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.009757
|
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy
định, Ban quản lý gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan
về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó.
-
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, cơ quan
được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của mình, gửi Ban quản lý.
-
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban
quản lý lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân cấp tỉnh.
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm
định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
x
|
|
|
4
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
1.009759
|
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định,
Ban Quản lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại
điểm b khoản 7 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư;
-
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý, Cơ quan được
lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của cơ quan đó;
-
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản
lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà đầu tư, cơ quan có liên quan đến
việc thực hiện dự án đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
5
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009760
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc đối với trường hợp 1 hoặc 10 ngày đối với trường
hợp 2 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
6
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một
phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009762
|
+
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản
lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b
khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được
lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của cơ quan đó;
+
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm
định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
x
|
|
|
7
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự
án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009763
|
+
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản
lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b
khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được
lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của cơ quan đó;
+
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc lập báo cáo thẩm định các
nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm
định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
x
|
|
|
8
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009764
|
+
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản
lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b
khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được
lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của cơ quan đó;
+
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý quyết
định chấp thuận điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh
dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm
định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
x
|
|
|
9
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009765
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý gửi
hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều
chỉnh dự án đầu tư.
+
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được
lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của cơ quan đó;
+
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý quyết
định chấp thuận chủ trương điều chỉnh hoặc lập báo cáo thẩm định các nội dung
điều chỉnh dự án đầu tư để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm
định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
10
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
1.009766
|
+
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản
lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b
khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được
lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của cơ quan đó;
+
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo
cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để chấp thuận điều chỉnh
hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND;
+
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm
định của Ban Quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
x
|
|
|
11
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
1.009767
|
+
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản
lý gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b
khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP để lấy ý kiến về những nội
dung điều chỉnh dự án đầu tư.
+
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, các cơ quan được
lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của cơ quan đó;
+
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý lập báo
cáo thẩm định các nội dung điều chỉnh dự án đầu tư để quyết định chấp thuận
điều chỉnh hoặc trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án thuộc thẩm quyền
của UBND;
+
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm
định của Ban quản lý, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
x
|
|
|
12
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
1.009768
|
+
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản
lý căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài
quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh để điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư;
+
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban Quản lý,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
13
|
Thủ
tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối
với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu
tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
1.009769
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý căn cứ bản
án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
14
|
Thủ
tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009770
|
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản
lý gửi hồ sơ cho cơ quan quản lý đất đai và các cơ quan có liên quan để lấy ý
kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 của Luật Đầu tư
và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
-
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan được lấy ý
kiến có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 44 Luật
Đầu tư và khoản 4 Điều 27 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ;
-
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản lý xem xét
điều kiện gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư quy định tại khoản 4
Điều 44 của Luật Đầu tư và khoản 4 Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để
quyết định gia hạn hoặc lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban Quản lý,
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
x
|
|
|
15
|
Thủ
tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
1.009771
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, Ban Quản lý tiếp nhận và thông báo việc ngừng hoạt
động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
16
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
1.009772
|
-
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày quyết định, nhà đầu tư gửi quyết định chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư hoặc thông báo và nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho Ban Quản lý.
-
Ban Quản lý thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ
quan liên quan kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
17
|
Thủ
tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009774
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban Quản
lý cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản
lý hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
18
|
Thủ
tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009773
|
Ban
Quản lý cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
19
|
Thủ
tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần
vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
1.009775
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2
Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP , Ban Quản lý xem xét việc đáp ứng điều
kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản 2 Điều 24 của
Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho
nhà đầu tư, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP. Văn bản thông báo được gửi cho nhà đầu tư nước ngoài và tổ
chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
20
|
Thủ
tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.009776
|
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
21
|
Thủ
tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
1.009.777
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định chấm dứt hoạt động của văn
phòng điều hành, nhà đầu tư nước ngoài gửi hồ sơ thông báo cho Ban Quản lý
nơi đặt văn phòng điều hành.
Trong
thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ban Quản lý quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
(TTPV HCC)
|
Không
|
x
|
-
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
-
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
x
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Đầu tư (26
TTHC)
|
1
|
1.003928.000.00.00.H42
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.001637.000.00.00.H42
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.005382.000.00.00.H42
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.004668.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.005383.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
6
|
2.001906.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
7
|
2.001698.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
8
|
2.001696.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư) đầu tư.
2.001696.000.00.00.H42
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
9
|
1.003928.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
10
|
2.001637.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
11
|
2.001602.000.00.00.H42
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
12
|
2.001572.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
13
|
2.001511.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
14
|
1.0033343.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
15
|
1.003285.000.00.00.H42
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
16
|
1.003255.000.00.00.H42
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
17
|
1.003152.000.00.00.H42
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
18
|
1.003071.000.00.00.H42
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
19
|
2.001067.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
20
|
2.001051.000.00.00.H42
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
21
|
2.001042.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
22
|
1.002430.000.00.00.H42
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
23
|
2.001028.000.00.00.H42
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
24
|
1.002387.000.00.00.H42
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
25
|
2.001013.000.00.00.H42
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
26
|
2.000844.000.00.00.H42
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
TTHC này được ban hành tại
Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, hủy bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 467/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, hủy bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|