STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH: 06 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính (trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính
trong phạm vi nội tỉnh)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ hướng
dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
hoạt động bưu chính.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (trường hợp cung ứng dịch
vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
- Phí thẩm định trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ
nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Phí thẩm định trường hợp thay đổi các nội dung khác trong
giấy phép: 1.500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ hướng
dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
hoạt động bưu chính.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (trường hợp cung ứng
dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh)
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí thẩm định: 10.750.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ hướng
dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
hoạt động bưu chính.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được (trường hợp cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí thẩm định: 1.250.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ hướng
dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
hoạt động bưu chính.
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
- Phí thẩm định trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội
tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Phí thẩm định trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện
của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật
Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ hướng
dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (đối với đề nghị cấp lại xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính trong phạm vi nội tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Phí thẩm định: 1.250.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ hướng
dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN: 14 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
- Lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp
giấy phép xuất bản:
a) Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
b) Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
c) Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung
tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm
để kinh doanh
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012 ban hành;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất Bản.
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Lệ phí cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh: 50.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất Bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung
tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm
để kinh doanh
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Xuất Bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII thông qua ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất Bản.
|
8
|
Đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc Hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
|
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ: 6 thủ tục hành chính
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài
trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị
định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin,
báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
tại Việt Nam.
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc
cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên
trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc
san.
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc
cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên
trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc
san.
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Trong thời gian 24 giờ kể từ khi nhận được văn bản thông báo
của cơ quan, tổ chức, công dân Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả
lời; trường hợp không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành
họp báo
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị, Sở Thông
tin và Truyền thông có văn bản trả lời, trường hợp không có văn bản trả lời thì
cuộc họp báo coi như được chấp thuận
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị
định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin,
báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam.
|
6
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
- 24 giờ kể từ khi nhận được đơn đề nghị, Sở Thông tin và Truyền
thông có văn bản trả lời;
- Sau 24 giờ kể từ khi nộp đơn đề nghị, Sở Thông tin và Truyền
thông không có văn bản trả lời thì cơ quan, tổ chức được phép phát hành thông
cáo báo chí.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ
về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị
định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin,
báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam.
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ: 12
thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy
phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và
sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu
truyền hình
|
08 ngày làm việc kể từ ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy
phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/201/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và
sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
- Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử: 08 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thẩm định hồ sơ của các cơ quan báo chí địa phương, đề nghị
Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép: 05 ngày làm việc từ ngày nhện đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông
tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng
thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng
thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng
thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ
chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về
quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng.
|
8
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ
đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G1 trên mạng
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng.
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp
trò chơi điện tử G trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công
ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh
Sơn La.
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng.
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La.
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng.
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên
mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng.
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng.
|