BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2525/QĐ-BNN-TCTL
|
Hà Nội, ngày 29
tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VỀ LĨNH VỰC THỦY LỢI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi; Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước;
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2018.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng
Tổng cục Thủy lợi, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr - Hà Công Tuấn;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Vụ Pháp chế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản PDF);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp VN;
- Lưu: VT, TCTL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A.
|
Thủ
tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Cấp lại
giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2
|
Cấp lại
giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình
mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và
PTNT quản lý.
|
Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
B.
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp
lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Cấp
lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp
nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý.
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND
huyện phê duyệt)
|
Thủy lợi
|
Cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
D
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
|
1
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư
xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
Thủy lợi
|
UBND cấp xã
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ
tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
BNN- 288160
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình
đã có; khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công
công trình khai thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản
và khoan, đào thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; xây dựng các công trình
ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp
thoát nước trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2
|
BNN- 288208
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi đối với các trường hợp
xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi
quan trọng quốc gia với lưu lượng nước thải lớn hơn hoặc bằng 1000m3/ngày
đêm.
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
3
|
BNN- 288150
|
Cấp giấy
phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh
doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công
trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
4
|
BNN- 288135
|
Cấp giấy
phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
5
|
BNN- 288139
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 4, 9, 10 Điều 1 Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
6
|
BNN- 288139
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 4, 9, 10 Điều 1 Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
7
|
BNN- 288139
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 4, 9, 10 Điều 1 Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
8
|
BNN- 288168
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi đối
với các trường hợp xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh,
công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng nước thải lớn hơn hoặc
bằng 1000m3/ngày đêm.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
B. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
|
1
|
BNN- 288214
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia
súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
BNN-288218
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ
thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia
với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
BNN- 288202
|
Cấp
giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh,
xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường
giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới
đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải,
kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của CTTL
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
BNN- 288199
|
Cấp
giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
BNN- 288214
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia
súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
BNN- 288205
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
BNN- 288205
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
8
|
BNN- 288245
|
Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy
lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9
|
BNN- 288205
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
|
Tên TTHC quy định trong văn bản
QPPL bị thay thế
|
Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11
|
|
Tên TTHC quy định trong văn bản
QPPL bị thay thế
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
|
|
Tên TTHC quy định trong văn bản
QPPL bị thay thế
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
|
Tên TTHC quy định trong văn bản
QPPL bị thay thế
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
LĨNH VỰC THỦY LỢI
I. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy phép đến Tổng cục Thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
Bước 2: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan có thẩm quyền cấp phép tổ chức thẩm định
hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để
cấp phép thì thông báo lý do không cấp lại giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép.
b) Số lượng: không quy định
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Tổng
cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Có
- Giấy phép bị mất, bị rách, bị
hư hỏng.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 16, Điều 17, Điểm a- khoản
1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
II. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy phép đến Tổng cục Thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp
và PTNT.
Bước 2: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan có thẩm quyền cấp phép tổ chức thẩm định
hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để
cấp phép thì thông báo lý do không cấp lại giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép.
- Tài liệu chứng minh việc thay
đổi tên chủ Giấy phép trực tiếp.
b) Số lượng: Không quy định
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Tổng
cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Có
Tên của chủ giấy phép đã được cấp
bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 16, Điều 17, Điểm b-khoản
1-Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
III. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà
việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT
quản lý.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét, kiểm
tra; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận thông báo cho tổ chức đề
nghị phê duyệt quy trình vận hành để hoàn chỉnh theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ,
cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản
và trả lại hồ sơ cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018;
- Dự thảo quy trình vận hành
công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Báo cáo thuyết minh kết quả
tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các tổ
chức thủy lợi cơ sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan, đơn vị
liên quan;
- Bản đồ hiện trạng công trình
thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ (01 bộ bản
giấy và 01 bản điện tử).
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Tổng
cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết
định
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018;
- Dự thảo quy trình vận hành
công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
10. Điều kiện thực hiện TTHC:
Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 7, 8, 9, 10 Thông tư
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
Phụ
lục I
Mẫu
04: Mẫu Tờ trình
TÊN ĐƠN VỊ
TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số..................
|
...............,
ngày........tháng........năm 20......
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc phê duyệt và ban hành
Quy trình vận hành công trình thuỷ lợi....................
Kính
gửi : [tên cơ quan phê duyệt và ban hành]
Căn cứ Quyết định số.......................................
ngày ......../......../20.................. của...................... quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của........
Căn cứ Luật Thủy lợi số
08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
Căn cứ Thông tư quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi ngày........tháng........năm 2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ....................................................................................................................
Căn cứ....................................................................................................................
Quy trình vận hành công trình
thuỷ lợi.......... đã được.............. lập......
[Tên đơn vị trình] lập Tờ
trình kính đề nghị [tên cơ quan phê duyệt và ban hành] phê duyệt và ban
hành quy trình vận hành công trình thuỷ lợi.............................. với nội
dung chính như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG QUY TRÌNH
1. Tên công trình:
...............................................................................................
2. Loại công trình: (đặc biệt,
liên tỉnh, 01 tỉnh..)....................................................
3. Người quyết định đầu tư:
................................................................................
4. Tên chủ đầu tư (nếu có) và
các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ....
5. Địa điểm:
........................................................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư: ...........................................................................................
7. Thời gian thực hiện:
...........................................................................................
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
.......................................................................
9. Nhà thầu lập Quy trình vận
hành công trình thủy lợi: ....................................
10. Các thông tin khác (nếu
có):
............................................................................
II. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM CÓ:
1. Văn bản pháp lý:
- Văn bản chủ trương về việc lập
quy trình vận hành công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn
bản chấp thuận chủ trương lập quy trình vận hành (đối với dự án sử dụng vốn
khác);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
lập quy trình vận hành;
- Quy hoạch phát triển sản xuất,
quy hoạch thủy lợi vùng, các tỉnh của công trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu có).
2. Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Bản dự thảo "Quy trình vận
hành công trình thuỷ lợi" theo mẫu Phụ lục I, Thông tư này.
- Các tài liệu tính toán (Kiểm
tra lại các thông số khí tượng thủy văn, năng lực của các công trình thủy lợi,
yêu cầu cấp nước, tiêu nước, cân bằng nước)
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ
thuật: báo cáo tính toán nhu cầu nước, thủy văn, thủy nông, thủy lực….
- Các văn bản, tài liệu sử dụng
trong quá trình lập quy trình.
- Các văn bản đóng góp ý kiến của
địa phương, ngành liên quan.
- Các tài liệu liên quan khác
kèm theo.
- Bản điện tử lưu trữ toàn bộ hồ
sơ trình thẩm định.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan
phê duyệt) phê duyệt quy trình vận hành (Tên quy trình)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên cơ quan thẩm định;
- Lưu.
|
[Tên đơn vị
trình]
Thủ trưởng
(Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 02: QUY TRÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI QUAN TRỌNG ĐẶC BIỆT, CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI LỚN, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VỪA
TÊN CƠ QUAN RA
QUYẾT ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-……
|
...............,
ngày........tháng........năm 20......
|
Quy
trình vận hành công trình thuỷ lợi ................................
(Ban
hành kèm theo Quyết định số................./QĐ-…… ngày
/ /20…
của ……………………………………..)
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Cơ sở pháp lý
Trích dẫn các văn bản pháp quy
liên quan đến quản lý khai thác công trình thủy lợi: Luật Thủy lợi; Luật Tài
nguyên nước; Luật Đê điều; Luật Phòng, chống thiên tai và các văn bản liên quan
khác.
2. Nguyên tắc vận hành công
trình
Vận hành công trình mang tính hệ
thống không chia cắt theo địa giới hành chính; vận hành, khai thác theo thiết kế
và năng lực thực tế của các công trình.
3. Nhiệm vụ của hệ thống
công trình: Tưới, cấp nước, tiêu, thoát nước, rửa mặn, ngăn lũ…
4. Thông số kỹ thuật chủ yếu
của các công trình đầu mối chủ yếu trong hệ thống
5. Các quy định khác tuỳ
theo điều kiện cụ thể của hệ thống
Chương
II
VẬN
HÀNH TƯỚI, CẤP NƯỚC
1. Trường hợp nguồn nước đảm
bảo yêu cầu dùng nước
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công
trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
2. Trường hợp nguồn nước
không đảm bảo yêu cầu dùng nước
- Mức độ đảm bảo cấp nước theo
thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước;
- Các giải pháp: Bổ sung nguồn
nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...;
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công
trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
3. Trường hợp khi xảy ra hạn
hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ô nhiễm nguồn nước, thau chua, rửa mặn hệ thống
- Mức độ đảm bảo cấp nước theo
thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước;
- Các giải pháp: Bổ sung nguồn
nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...;
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công
trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
4. Trường hợp đặc biệt
Dự báo có tin bão gần, áp thấp
nhiệt đới hoặc mưa lớn ảnh hưởng đến hệ thống; Lũ sông cao (từ báo động 3 trở
lên); công trình chính gặp sự cố.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công trình
đầu mối và các công trình phân phối nước.
Chương
III
VẬN
HÀNH TIÊU, THOÁT NƯỚC
I. Vận hành tiêu thoát nước
Vận hành hệ thống tiêu sau mỗi
đợt tưới hoặc có những vùng cục bộ cần tiêu để ngăn mặn, đẩy mặn, rửa mặn, rửa phèn,
giữ ngọt, cải thiện chất lượng nước, cụ thể:
1. Hệ thống không ảnh hưởng
thuỷ triều
a) Trường hợp 1: Năng lực của hệ
thống đảm bảo yêu cầu tiêu nước.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5.. ngày lớn
nhất).
b) Trường hợp 2: Năng lực của hệ
thống không đảm bảo yêu cầu tiêu nước (lượng mưa thực tế lớn hơn lượng mưa thiết
kế).
- Thứ tự và mức độ ưu tiên đảm
bảo tiêu nước đối với các đối tượng cần tiêu nước;
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5.. ngày lớn
nhất);
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu nước, thay đổi diện tích vùng tiêu hoặc hướng tiêu, điều chỉnh yêu cầu
tiêu nước (lưu lượng và thời gian tiêu nước)... tuỳ theo mức độ nghiêm trọng và
thứ tự ưu tiên của đối tượng.
2. Hệ thống ảnh hưởng thuỷ
triều
a) Trường hợp 1: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
b) Trường hợp 2: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối.
c) Trường hợp 3: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông thấp.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
d) Trường hợp 4: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông thấp.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
đ) Trường hợp 5: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
e) Trường hợp 6: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
g) Trường hợp 7: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
h) Trường hợp 8: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
II. Vận hành thoát lũ, ngăn
lũ, ngăn triều cường
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
III. Vận hành tiêu nước đệm
Dự báo có bão gần, áp thấp nhiệt
đới hoặc các hình thái thời tiết gây mưa lớn trong hệ thống.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối.
IV. Vận hành trong trường hợp
đặc biệt: Quy định vận hành công trình khi có nguy cơ xảy ra sự cố hoặc xảy
ra sự cố.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng; đề xuất phương án xử lý nguy
cơ xảy ra sự cố hoặc khắc phục khẩn cấp sự cố để đảm bảo an toàn.
Chương
IV
QUAN
TRẮC CÁC YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Quy định các trạm, điểm
đo và theo dõi lượng mưa, mực nước, lưu lượng và bốc hơi
2. Quy định chế độ quan trắc
theo mùa, vụ sản xuất
3. Quy định đo kiểm tra định
kỳ, chất lượng nước của hệ thống
4. Quy định chế độ báo cáo,
sử dụng và lưu trữ tài liệu KTTV
5. Quy định chế độ kiểm tra
định kỳ các thiết bị, dụng cụ quan trắc KTTV
Chương
V
TRÁCH
NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN
1. Quy định nhiệm vụ và quyền
hạn của các tổ chức, cá nhân đối với việc vận hành hệ thống
- Uỷ ban nhân dân các cấp;
- Ban chỉ huy Phòng, chống
thiên tai và TKCN các cấp;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tổng cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với
công trình thủy lợi do Bộ quản lý; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với
công trình thủy lợi trong phạm vi tỉnh quản lý;
- Các tổ chức, cá nhân quản lý
khai thác hệ thống công trình thuỷ lợi;
- Các tổ chức, cá nhân hưởng lợi.
2. Quy định nhiệm vụ và quyền
hạn đối với việc huy động nhân lực, vật tư để ứng cứu, phòng chống thiên tai, đảm
bảo an toàn công trình của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền
Chương
VI
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
1. Thời điểm thi hành QTVH hệ
thống
2. Nguyên tắc sửa đổi, bổ
sung QTVH hệ thống
3. Hình thức xử lý vi phạm
QTVH hệ thống theo quy định của pháp luật
|
(Tên cơ quan phê
duyệt )
Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục kèm theo quy trình vận hành công trình
1. Tổng quan về hệ thống
công trình thuỷ lợi
- Đặc điểm hệ thống (địa hình,
KTTV, dân sinh kinh tế, môi trường...);
- Danh mục các văn bản pháp quy
liên quan đến hệ thống (qui hoạch, thiết kế, bổ sung nâng cấp công trình...).
2. Thống kê các công trình
chủ yếu
Thống kê các công trình đầu mối
và các công trình trên trục chính (vị trí, thông số kỹ thuật, nhiệm vụ, đặc điểm
hiện trạng…).
3. Bản đồ hệ thống theo thiết
kế được duyệt
- Bản đồ hiện trạng công trình
và phân vùng tưới in trên khổ A3;
- Bản đồ hiện trạng công trình
và phân vùng tiêu in trên khổ A3.
IV. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
- Bản vẽ thiết kế thi công,
thuyết minh thiết kế;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng
đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 25 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Tổng
cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 22, Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ và thời
hạn cấp giấy phép so với TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL
ngày 28/10/2016 (cụ thể như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; bỏ Báo
cáo đánh giá tác động trong thành phần hồ sơ; tăng thời hạn xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt lên 25 ngày làm việc với hoạt động “Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện”).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
V. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép xả nước thải vào
công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).
- Bản đồ tỉ lệ 1/5000 khu vực xử
lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Bản vẽ thiết kế thi công, quy
trình vận hành hệ thống xử lý nước thải;
- Kết quả phân tích chất lượng
nước của công trình thủy lợi tại vị trí xả nước thải; kết quả phân tích chất lượng
nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải vào công
trình thủy lợi;
- Đề án xả nước thải vào công
trình thủy lợi đối với trường hợp chưa xả nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước
thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi;
- Bản sao giấy tờ quyền sử dụng
đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải. b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Tổng
cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 23, Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ-BNN- TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; bỏ Bản sao công chứng giấy phép
kinh doanh...; bổ sung thêm: Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp
quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Đề án xả nước thải vào công
trình thủy lợi đối với trường hợp chưa xả nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước
thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
...........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
...............................................................................................
- Nội dung:
......................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ……
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
VI. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).
- Dự án đầu tư được phê duyệt;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Tổng
cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 25, Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ-BNN- TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; bỏ Báo cáo đánh giá tác động môi
trường; Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng
đất hợp pháp).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
...........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
...............................................................................................
- Nội dung:
......................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
VII. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).
- Bản sao hộ chiếu nổ mìn;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Tổng
cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 27, Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ-BNN- TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ bỏ Báo cáo đánh giá tác động môi
trường, Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài... bổ sung thêm: Đánh giá ảnh
hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
...........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
...............................................................................................
- Nội dung:
......................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
VIII. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ
sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung;
- Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép là 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Tổng
cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 17, 28; Khoản 1,2, điểm
a-khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; thay thế Bản sao giấy phép đã được
cấp bằng Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép đã được cấp).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
IX. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Tổng
cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 28; Khoản 1,2, điểm c-
khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; thay thế Bản sao giấy phép đã được
cấp bằng Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép đã được cấp; bỏ Hồ sơ thiết kế kỹ
thuật...).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
X. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Bản vẽ thiết kế thi
công bổ sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung;
- Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Tổng
cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 28; Khoản 1,2, điểm
c-khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; thay thế Bản sao giấy phép đã được
cấp bằng Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép đã được cấp).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
XI. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Tổng cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ
sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung;
- Báo cáo phân tích chất
lượng nước thải;
- Báo cáo tình hình thực hiện giấy
phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Tổng
cục Thủy lợi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 28; Khoản 1,2, điểm a-
khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; thay thế Bản sao giấy phép đã được
cấp bằng Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép đã được cấp; bổ sung thêm Văn bản
thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ CTTL).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC THỦY LỢI
I. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy phép đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan có thẩm quyền cấp phép tổ chức thẩm định
hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để
cấp phép thì thông báo lý do không cấp lại giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép.
b) Số lượng: Không quy định
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Có
Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi bị mất, bị rách, bị hư hỏng đối với
các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm a-khoản
1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
II. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân nộp đơn đề nghị cấp lại giấy phép đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, cơ quan có thẩm quyền cấp phép tổ chức thẩm định
hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để
cấp phép thì thông báo lý do không cấp lại giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép.
- Tài liệu chứng minh việc thay
đổi tên chủ Giấy phép trực tiếp.
b) Số lượng: 01 bộ (bản giấy).
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Có
Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi có sự thay đổi tên của chủ giấy phép
đã được cấp do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức đối với
các hoạt động thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm b- khoản
1- Điều 30 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
III. Tên
thủ tục hành chính: Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận thông báo cho tổ chức đề nghị phê duyệt quy
trình vận hành để hoàn chỉnh theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình
cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt,
cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản và trả lại hồ sơ cho tổ chức đề nghị
phê duyệt.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018;
- Dự thảo quy trình vận hành
công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Báo cáo thuyết minh kết quả
tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các tổ
chức thủy lợi cơ sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan, đơn vị
liên quan;
- Bản đồ hiện trạng công trình
thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ (01 bộ bản
giấy và 01 bản điện tử).
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết
định;
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018;
- Dự thảo quy trình vận hành
công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018.
Phụ
lục I
Mẫu
04: Mẫu Tờ trình
TÊN ĐƠN VỊ
TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số..................
|
...............,
ngày........tháng........năm 20......
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc phê duyệt và ban hành
Quy trình vận hành công trình thuỷ lợi....................
Kính
gửi : [tên cơ quan phê duyệt và ban hành]
Căn cứ Quyết định số.......................................
ngày ......../......../20.................. của...................... quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của........
Căn cứ Luật Thủy lợi số
08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
Căn cứ Thông tư quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi ngày........tháng........năm 2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ....................................................................................................................
Căn cứ....................................................................................................................
Quy trình vận hành công trình thuỷ
lợi.......... đã được.............. lập......
[Tên đơn vị trình] lập Tờ
trình kính đề nghị [tên cơ quan phê duyệt và ban hành] phê duyệt và ban
hành quy trình vận hành công trình thuỷ lợi.............................. với nội
dung chính như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG QUY TRÌNH
1. Tên công trình:
...............................................................................................
2. Loại công trình: (đặc biệt,
liên tỉnh, 01 tỉnh..)....................................................
3. Người quyết định đầu tư:
................................................................................
4. Tên chủ đầu tư (nếu có) và
các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ....
5. Địa điểm:
........................................................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư:
...........................................................................................
7. Thời gian thực hiện:
...........................................................................................
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
.......................................................................
9. Nhà thầu lập Quy trình vận
hành công trình thủy lợi: ....................................
10. Các thông tin khác (nếu
có): ............................................................................
II. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM CÓ:
1. Văn bản pháp lý:
- Văn bản chủ trương về việc lập
quy trình vận hành công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn
bản chấp thuận chủ trương lập quy trình vận hành (đối với dự án sử dụng vốn
khác);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
lập quy trình vận hành;
- Quy hoạch phát triển sản xuất,
quy hoạch thủy lợi vùng, các tỉnh của công trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu có).
2. Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Bản dự thảo "Quy trình vận
hành công trình thuỷ lợi" theo mẫu Phụ lục I, Thông tư này.
- Các tài liệu tính toán (Kiểm
tra lại các thông số khí tượng thủy văn, năng lực của các công trình thủy lợi,
yêu cầu cấp nước, tiêu nước, cân bằng nước)
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ
thuật: báo cáo tính toán nhu cầu nước, thủy văn, thủy nông, thủy lực….
- Các văn bản, tài liệu sử dụng
trong quá trình lập quy trình.
- Các văn bản đóng góp ý kiến của
địa phương, ngành liên quan.
- Các tài liệu liên quan khác
kèm theo.
- Bản điện tử lưu trữ toàn bộ hồ
sơ trình thẩm định.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan
phê duyệt) phê duyệt quy trình vận hành (Tên quy trình)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên cơ quan thẩm định;
- Lưu.
|
[Tên đơn vị
trình]
Thủ trưởng
(Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 02: QUY TRÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI QUAN TRỌNG ĐẶC BIỆT, CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI LỚN, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VỪA
TÊN CƠ QUAN RA
QUYẾT ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
/QĐ-……
|
...............,
ngày........tháng........năm 20......
|
Quy
trình vận hành công trình thuỷ lợi ................................
(Ban
hành kèm theo Quyết định số................./QĐ-…… ngày
/ /20…
của ……………………………………..)
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Cơ sở pháp lý
Trích dẫn các văn bản pháp quy
liên quan đến quản lý khai thác công trình thủy lợi: Luật Thủy lợi; Luật Tài
nguyên nước; Luật Đê điều; Luật Phòng, chống thiên tai và các văn bản liên quan
khác.
2. Nguyên tắc vận hành công
trình
Vận hành công trình mang tính hệ
thống không chia cắt theo địa giới hành chính; vận hành, khai thác theo thiết kế
và năng lực thực tế của các công trình.
3. Nhiệm vụ của hệ thống
công trình: Tưới, cấp nước, tiêu, thoát nước, rửa mặn, ngăn lũ…
4. Thông số kỹ thuật chủ yếu
của các công trình đầu mối chủ yếu trong hệ thống
5. Các quy định khác tuỳ
theo điều kiện cụ thể của hệ thống
Chương
II
VẬN
HÀNH TƯỚI, CẤP NƯỚC
1. Trường hợp nguồn nước đảm
bảo yêu cầu dùng nước
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công
trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
2. Trường hợp nguồn nước
không đảm bảo yêu cầu dùng nước
- Mức độ đảm bảo cấp nước theo
thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước;
- Các giải pháp: Bổ sung nguồn
nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...;
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công
trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
3. Trường hợp khi xảy ra hạn
hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ô nhiễm nguồn nước, thau chua, rửa mặn hệ thống
- Mức độ đảm bảo cấp nước theo
thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước;
- Các giải pháp: Bổ sung nguồn
nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...;
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công
trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
4. Trường hợp đặc biệt
Dự báo có tin bão gần, áp thấp
nhiệt đới hoặc mưa lớn ảnh hưởng đến hệ thống; Lũ sông cao (từ báo động 3 trở
lên); công trình chính gặp sự cố.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công
trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
Chương
III
VẬN
HÀNH TIÊU, THOÁT NƯỚC
I. Vận hành tiêu thoát nước
Vận hành hệ thống tiêu sau mỗi đợt
tưới hoặc có những vùng cục bộ cần tiêu để ngăn mặn, đẩy mặn, rửa mặn, rửa
phèn, giữ ngọt, cải thiện chất lượng nước, cụ thể:
1. Hệ thống không ảnh hưởng
thuỷ triều
a) Trường hợp 1: Năng lực của hệ
thống đảm bảo yêu cầu tiêu nước.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5.. ngày lớn
nhất).
b) Trường hợp 2: Năng lực của hệ
thống không đảm bảo yêu cầu tiêu nước (lượng mưa thực tế lớn hơn lượng mưa thiết
kế).
- Thứ tự và mức độ ưu tiên đảm
bảo tiêu nước đối với các đối tượng cần tiêu nước;
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5.. ngày lớn
nhất);
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu nước, thay đổi diện tích vùng tiêu hoặc hướng tiêu, điều chỉnh yêu cầu
tiêu nước (lưu lượng và thời gian tiêu nước)... tuỳ theo mức độ nghiêm trọng và
thứ tự ưu tiên của đối tượng.
2. Hệ thống ảnh hưởng thuỷ
triều
a) Trường hợp 1: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
b) Trường hợp 2: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối.
c) Trường hợp 3: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông thấp.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
d) Trường hợp 4: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông thấp.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
đ) Trường hợp 5: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
e) Trường hợp 6: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
g) Trường hợp 7: Mưa lớn hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
h) Trường hợp 8: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
II. Vận hành thoát lũ, ngăn
lũ, ngăn triều cường
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
III. Vận hành tiêu nước đệm
Dự báo có bão gần, áp thấp nhiệt
đới hoặc các hình thái thời tiết gây mưa lớn trong hệ thống.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối.
IV. Vận hành trong trường hợp
đặc biệt: Quy định vận hành công trình khi có nguy cơ xảy ra sự cố hoặc xảy
ra sự cố.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng; đề xuất phương án xử lý nguy
cơ xảy ra sự cố hoặc khắc phục khẩn cấp sự cố để đảm bảo an toàn.
Chương
IV
QUAN
TRẮC CÁC YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Quy định các trạm, điểm
đo và theo dõi lượng mưa, mực nước, lưu lượng và bốc hơi
2. Quy định chế độ quan trắc
theo mùa, vụ sản xuất
3. Quy định đo kiểm tra định
kỳ, chất lượng nước của hệ thống
4. Quy định chế độ báo cáo,
sử dụng và lưu trữ tài liệu KTTV
5. Quy định chế độ kiểm tra
định kỳ các thiết bị, dụng cụ quan trắc KTTV
Chương
V
TRÁCH
NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN
1. Quy định nhiệm vụ và quyền
hạn của các tổ chức, cá nhân đối với việc vận hành hệ thống
- Ủy ban nhân dân các cấp;
- Ban chỉ huy Phòng, chống
thiên tai và TKCN các cấp;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tổng cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với
công trình thủy lợi do Bộ quản lý; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với
công trình thủy lợi trong phạm vi tỉnh quản lý;
- Các tổ chức, cá nhân quản lý
khai thác hệ thống công trình thuỷ lợi;
- Các tổ chức, cá nhân hưởng lợi.
2. Quy định nhiệm vụ và quyền
hạn đối với việc huy động nhân lực, vật tư để ứng cứu, phòng chống thiên tai, đảm
bảo an toàn công trình của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền
Chương
VI
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
1. Thời điểm thi hành QTVH hệ
thống
2. Nguyên tắc sửa đổi, bổ
sung QTVH hệ thống
3. Hình thức xử lý vi phạm
QTVH hệ thống theo quy định của pháp luật
|
(Tên cơ quan
phê duyệt )
Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục kèm theo quy trình vận hành công trình
1. Tổng quan về hệ thống
công trình thuỷ lợi
- Đặc điểm hệ thống (địa hình, KTTV,
dân sinh kinh tế, môi trường...);
- Danh mục các văn bản pháp quy
liên quan đến hệ thống (qui hoạch, thiết kế, bổ sung nâng cấp công trình...).
2. Thống kê các công trình
chủ yếu
Thống kê các công trình đầu mối
và các công trình trên trục chính (vị trí, thông số kỹ thuật, nhiệm vụ, đặc điểm
hiện trạng…).
3. Bản đồ hệ thống theo thiết
kế được duyệt
- Bản đồ hiện trạng công trình
và phân vùng tưới in trên khổ A3;
- Bản đồ hiện trạng công trình
và phân vùng tiêu in trên khổ A3.
IV. Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ phải thông báo cho tổ chức,
cá nhân lập hồ sơ để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt.
Trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. Nếu đủ
điều kiện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Trường
hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do cho tổ chức, cá nhân biết.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt của
tổ chức, cá nhân lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới
- Bản sao chụp Quyết định giao
cho tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi hoặc hợp đồng khai thác công
trình thủy lợi;
- Quyết định phê duyệt thiết kế
kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của công trình thủy lợi;
- Thuyết minh hồ sơ phương án cắm
mốc chỉ giới (Căn cứ lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới; Đánh giá hiện trạng
khu vực cắm mốc chỉ giới; Số lượng mốc chỉ giới cần cắm, phương án định vị mốc
chỉ giới, khoảng cách các mốc chỉ giới, các mốc tham chiếu (nếu có); Phương án
huy động nhân lực, vật tư, liệu, thi công, giải phóng mặt bằng; Tiến độ cắm mốc,
bàn giao mốc chỉ giới, kinh phí thực hiện; Tổ chức thực hiện);
- Bản vẽ phương án cắm mốc chỉ
giới thể hiện phạm vi bảo vệ công trình, vị trí, tọa độ của các mốc chỉ giới
trên nền bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ (01 bộ bản
giấy và 01 bản điện tử).
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
7. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết
định;
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không.
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Điều 43, Luật Thủy lợi;
- Điều 21, 22, 23 Thông tư
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.
V. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ,
cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện
thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy
phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
- Bản vẽ thiết kế thi công,
thuyết minh thiết kế;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng
đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép là 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
(Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017;
- Điều 22, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Thủy lợi.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ và thời
hạn cấp giấy phép so với TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ-BNN-TCTL
ngày 28/10/2016 (cụ thể như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; bỏ Báo
cáo đánh giá tác động trong thành phần hồ sơ; tăng thời hạn xem xét hồ sơ và
trình phê duyệt lên 25 ngày làm việc với hoạt động “Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện”).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
VI. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc
hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).
- Bản đồ tỉ lệ 1/5000 khu vực xử
lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
- Bản vẽ thiết kế thi công, quy
trình vận hành hệ thống xử lý nước thải;
- Kết quả phân tích chất lượng
nước của công trình thủy lợi tại vị trí xả nước thải; kết quả phân tích chất lượng
nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải vào công
trình thủy lợi;
- Đề án xả nước thải vào công
trình thủy lợi đối với trường hợp chưa xả nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước
thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi;
- Bản sao giấy tờ quyền sử dụng
đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và PTNT
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 23, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ-BNN- TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; bỏ Bản sao công chứng giấy phép
kinh doanh...; bổ sung thêm: Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp
quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Đề án xả nước thải vào công
trình thủy lợi đối với trường hợp chưa xả nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước
thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy lợi).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt động
đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
VII. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
- Dự án đầu tư được phê duyệt;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 25, Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ-BNN- TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; bỏ Báo cáo đánh giá tác động môi
trường; Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng
đất hợp pháp).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
VIII. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).
- Bản sao hộ chiếu nổ mìn;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 27, Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ-BNN- TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ bỏ Báo cáo đánh giá tác động môi
trường, Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài... bổ sung thêm: Đánh giá ảnh
hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
IX. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).
- Bản sao giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa;
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; giảm thời hạn giải quyết xuống
còn 05 ngày).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
X. Tên thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi. b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể như:
giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; giảm thời hạn giải quyết xuống còn 05
ngày; bỏ Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài....).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
XI. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).
- Sơ họa vị trí khu vực tiến
hành các hoạt động đề nghị cấp phép;
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc vận hành và an toàn công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân khai thác công trình thủy lợi;
- Văn bản thỏa thuận về sử dụng
đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 16, 17, 21, 22 Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; bỏ Hồ sơ kỹ thuật đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và Báo cáo đánh giá tác động môi trường).
Mẫu
số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …tháng
…năm….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân xin cấp giấy
phép: ..............................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………… Số Fax:
.........................................................
Đề nghị được cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi (tên công trình thủy
lợi) do (tên tổ chức, cá nhân đang quản lý khai thác công trình thủy lợi) quản
lý với các nội dung sau:
- Tên các hoạt động:
..............................................................................................
- Nội dung:
.....................................................................................................
- Vị trí của các hoạt động
.....................................................................................
- Thời hạn đề nghị cấp
phép....; từ... ngày... tháng năm... đến ngày...tháng... năm ………
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...) xem xét và cấp phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) thực hiện các hoạt động trên. Chúng tôi cam kết hoạt
động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
XII. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ
sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung;
- Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm
a-khoản 3- Điều 29 Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; thay thế Bản sao giấy phép đã được
cấp bằng Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép đã được cấp).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
XIII. Tên
thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và PTNT
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm
b- khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ;thời hạn xem xét hồ sơ cấp phép
giảm xuống 05 ngày; thay thế Bản sao giấy phép đã được cấp bằng Báo cáo tình
hình thực hiện giấy phép đã được cấp; bỏ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật....).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
XIV. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ
sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung;
- Báo cáo phân tích chất lượng
nước thải
- Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: Thời
hạn cấp giấy phép là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và PTNT
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 28; Khoản 1,2, điểm a-
khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; thay thế Bản sao giấy phép đã được
cấp bằng Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép đã được cấp; bổ sung thêm Văn bản
thỏa thuận của tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ CTTL).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại: ..................................
Số Fax: ..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
XV. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ
sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung;
- Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và PTNT
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 13, 28; Khoản 1,2, điểm
c- khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; thay thế Bản sao giấy phép đã được
cấp bằng Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép đã được cấp).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
XVI. Tên thủ
tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và PTNT.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ và trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức
thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện
thì thông báo lý do không cấp giấy phép.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép theo mẫu (Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
- Báo cáo tình hình thực hiện
giấy phép được cấp;
- Văn bản thỏa thuận của tổ chức,
cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và PTNT
7. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Có (Đơn đề nghị cấp giấy
phép theo mẫu tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Điều 28; Khoản 1,2, điểm c-
khoản 3, Điều 29, Nghị định 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018.
Ghi chú: Thủ tục
hành chính (TTHC) này thay đổi về cơ sở pháp lý; một số thành phần hồ sơ so với
TTHC được quy định tại Quyết định số 4440/QĐ- BNN-TCTL ngày 28/10/2016 (cụ thể
như: giảm số lượng hồ sơ từ 02 bộ xuống 01 bộ; thay thế Bản sao giấy phép đã được
cấp bằng Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép đã được cấp; bỏ Hồ sơ thiết kế kỹ
thuật...).
Mẫu
số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày … tháng
… năm…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN SỬ DỤNG (HOẶC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG) GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Kính
gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh...)
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
gia hạn sử dụng Điều chỉnh nội dung giấy phép: ....
Địa chỉ:
...................................................................................................................
Số điện thoại:
.................................. Số Fax:
..........................................................
Đang tiến hành các hoạt động
……trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi tại vị trí theo giấy phép số....
ngày... tháng... năm... do (Tên cơ quan cấp phép); thời hạn sử dụng giấy phép từ………
đến ……….
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, hoặc Điều chỉnh nội dung giấy phép) được tiếp tục hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với những nội dung sau:
- Tên các hoạt động đề nghị gia
hạn hoặc Điều chỉnh nội dung: .........................
- Vị trí của các hoạt động
.......................................................................................
- Nội dung:
..............................................................................................................
- Thời hạn đề nghị gia hạn...;
từ.... ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm....
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Ủy ban nhân dân tỉnh) xem xét và cấp giấy phép cho (tên tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép) gia hạn (hoặc Điều chỉnh) thực hiện các hoạt động
trên. Chúng tôi cam kết hoạt động đúng phạm vi được phép và tuân thủ các quy định
của giấy phép.
|
TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP
(Ký tên, đóng dấu, ký và ghi rõ họ tên)
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
LĨNH VỰC THỦY LỢI
Tên thủ tục hành chính: Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ
không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận thông báo cho tổ chức đề nghị phê duyệt quy
trình vận hành để hoàn chỉnh theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình
phê duyệt
Trong thời hạn 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và
trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê
duyệt, cơ quan tiếp nhận thông báo bằng văn bản và trả lại hồ sơ cho tổ chức đề
nghị phê duyệt.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018;
- Dự thảo quy trình vận hành
công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Báo cáo thuyết minh kết quả
tính toán kỹ thuật;
- Văn bản góp ý kiến của các tổ
chức thủy lợi cơ sở, tổ chức khai thác công trình thủy lợi, cơ quan, đơn vị
liên quan;
- Bản đồ hiện trạng công trình
thủy lợi.
b) Số lượng: 01 bộ (01 bộ bản
giấy và 01 bản điện tử).
4. Thời hạn giải quyết:
Thời hạn cấp giấy phép: 30 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: cơ
quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết
định;
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
- Tờ trình đề nghị phê duyệt
quy trình vận hành được lập theo mẫu 04 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018;
- Dự thảo quy trình vận hành
công trình theo mẫu 02 Phụ lục I Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018.
Phụ
lục I
Mẫu
04: Mẫu Tờ trình
TÊN ĐƠN VỊ
TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số..................
|
...............,
ngày........tháng........năm 20......
|
TỜ
TRÌNH
Về
việc phê duyệt và ban hành
Quy trình vận hành công trình thuỷ lợi....................
Kính
gửi : [tên cơ quan phê duyệt và ban hành]
Căn cứ Quyết định số.......................................
ngày ......../......../20.................. của...................... quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của........
Căn cứ Luật Thủy lợi số
08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
Căn cứ Thông tư quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi ngày........tháng........năm 2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ....................................................................................................................
Căn cứ....................................................................................................................
Quy trình vận hành công trình
thuỷ lợi.......... đã được.............. lập......
[Tên đơn vị trình] lập Tờ
trình kính đề nghị [tên cơ quan phê duyệt và ban hành] phê duyệt và ban
hành quy trình vận hành công trình thuỷ lợi.............................. với nội
dung chính như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG QUY TRÌNH
1. Tên công trình:
...............................................................................................
2. Loại công trình: (đặc biệt,
liên tỉnh, 01 tỉnh..)....................................................
3. Người quyết định đầu tư:
................................................................................
4. Tên chủ đầu tư (nếu có) và
các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ....
5. Địa điểm:
........................................................................................................
6. Nguồn vốn đầu tư:
...........................................................................................
7. Thời gian thực hiện:
...........................................................................................
8. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
.......................................................................
9. Nhà thầu lập Quy trình vận
hành công trình thủy lợi: ....................................
10. Các thông tin khác (nếu
có): ............................................................................
II. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM CÓ:
1. Văn bản pháp lý:
- Văn bản chủ trương về việc lập
quy trình vận hành công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công) hoặc văn
bản chấp thuận chủ trương lập quy trình vận hành (đối với dự án sử dụng vốn
khác);
- Quyết định lựa chọn nhà thầu
lập quy trình vận hành;
- Quy hoạch phát triển sản xuất,
quy hoạch thủy lợi vùng, các tỉnh của công trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
- Các văn bản pháp lý khác có
liên quan (nếu có).
2. Hồ sơ kèm theo gồm có:
- Bản dự thảo "Quy trình vận
hành công trình thuỷ lợi" theo mẫu Phụ lục I, Thông tư này.
- Các tài liệu tính toán (Kiểm
tra lại các thông số khí tượng thủy văn, năng lực của các công trình thủy lợi,
yêu cầu cấp nước, tiêu nước, cân bằng nước)
- Báo cáo kết quả tính toán kỹ
thuật: báo cáo tính toán nhu cầu nước, thủy văn, thủy nông, thủy lực….
- Các văn bản, tài liệu sử dụng
trong quá trình lập quy trình.
- Các văn bản đóng góp ý kiến của
địa phương, ngành liên quan.
- Các tài liệu liên quan khác
kèm theo.
- Bản điện tử lưu trữ toàn bộ hồ
sơ trình thẩm định.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan
phê duyệt) phê duyệt quy trình vận hành (Tên quy trình)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên cơ quan thẩm định;
- Lưu.
|
[Tên đơn vị
trình]
Thủ trưởng
(Ký tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 02: QUY TRÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI QUAN TRỌNG ĐẶC BIỆT, CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI LỚN, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VỪA
TÊN CƠ QUAN RA
QUYẾT ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số
/QĐ-……
|
...............,
ngày........tháng........năm 20......
|
Quy
trình vận hành công trình thuỷ lợi ................................
(Ban
hành kèm theo Quyết định số................./QĐ-…… ngày / /20…
của ……………………………………..)
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Cơ sở pháp lý
Trích dẫn các văn bản pháp quy
liên quan đến quản lý khai thác công trình thủy lợi: Luật Thủy lợi; Luật Tài
nguyên nước; Luật Đê điều; Luật Phòng, chống thiên tai và các văn bản liên quan
khác.
2. Nguyên tắc vận hành công
trình
Vận hành công trình mang tính hệ
thống không chia cắt theo địa giới hành chính; vận hành, khai thác theo thiết kế
và năng lực thực tế của các công trình.
3. Nhiệm vụ của hệ thống
công trình: Tưới, cấp nước, tiêu, thoát nước, rửa mặn, ngăn lũ…
4. Thông số kỹ thuật chủ yếu
của các công trình đầu mối chủ yếu trong hệ thống
5. Các quy định khác tuỳ
theo điều kiện cụ thể của hệ thống
Chương
II
VẬN
HÀNH TƯỚI, CẤP NƯỚC
1. Trường hợp nguồn nước đảm
bảo yêu cầu dùng nước
- Trình tự, thời gian vận hành các
công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công
trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
2. Trường hợp nguồn nước
không đảm bảo yêu cầu dùng nước
- Mức độ đảm bảo cấp nước theo
thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước;
- Các giải pháp: Bổ sung nguồn
nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...;
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công
trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
3. Trường hợp khi xảy ra hạn
hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, ô nhiễm nguồn nước, thau chua, rửa mặn hệ thống
- Mức độ đảm bảo cấp nước theo
thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước;
- Các giải pháp: Bổ sung nguồn
nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...;
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công
trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
4. Trường hợp đặc biệt
Dự báo có tin bão gần, áp thấp
nhiệt đới hoặc mưa lớn ảnh hưởng đến hệ thống; Lũ sông cao (từ báo động 3 trở
lên); công trình chính gặp sự cố.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng cần lấy qua công
trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
Chương
III
VẬN
HÀNH TIÊU, THOÁT NƯỚC
I. Vận hành tiêu thoát nước
Vận hành hệ thống tiêu sau mỗi
đợt tưới hoặc có những vùng cục bộ cần tiêu để ngăn mặn, đẩy mặn, rửa mặn, rửa
phèn, giữ ngọt, cải thiện chất lượng nước, cụ thể:
1. Hệ thống không ảnh hưởng
thuỷ triều
a) Trường hợp 1: Năng lực của hệ
thống đảm bảo yêu cầu tiêu nước.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5.. ngày lớn
nhất).
b) Trường hợp 2: Năng lực của hệ
thống không đảm bảo yêu cầu tiêu nước (lượng mưa thực tế lớn hơn lượng mưa thiết
kế).
- Thứ tự và mức độ ưu tiên đảm
bảo tiêu nước đối với các đối tượng cần tiêu nước;
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối ứng với mưa thiết kế (tính theo lượng mưa 1, 3, 5.. ngày lớn
nhất);
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu nước, thay đổi diện tích vùng tiêu hoặc hướng tiêu, điều chỉnh yêu cầu
tiêu nước (lưu lượng và thời gian tiêu nước)... tuỳ theo mức độ nghiêm trọng và
thứ tự ưu tiên của đối tượng.
2. Hệ thống ảnh hưởng thuỷ
triều
a) Trường hợp 1: Mưa nhỏ hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều cường.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
b) Trường hợp 2: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối.
c) Trường hợp 3: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông thấp.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
d) Trường hợp 4: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông thấp.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
đ) Trường hợp 5: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
e) Trường hợp 6: Mưa nhỏ hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
g) Trường hợp 7: Mưa lớn hơn
mưa thiết kế, gặp kỳ triều cường, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
h) Trường hợp 8: Mưa lớn hơn mưa
thiết kế, gặp kỳ triều kém, lũ sông cao.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
II. Vận hành thoát lũ, ngăn
lũ, ngăn triều cường
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
III. Vận hành tiêu nước đệm
Dự báo có bão gần, áp thấp nhiệt
đới hoặc các hình thái thời tiết gây mưa lớn trong hệ thống.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối.
IV. Vận hành trong trường hợp
đặc biệt: Quy định vận hành công trình khi có nguy cơ xảy ra sự cố hoặc xảy
ra sự cố.
- Trình tự, thời gian vận hành
các công trình;
- Mực nước tại các công trình
điều tiết;
- Lưu lượng nước tiêu tại các
trạm bơm đầu mối;
- Các giải pháp: Bổ sung năng lực
tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ theo mức
độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng; đề xuất phương án xử lý nguy
cơ xảy ra sự cố hoặc khắc phục khẩn cấp sự cố để đảm bảo an toàn.
Chương
IV
QUAN
TRẮC CÁC YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
1. Quy định các trạm, điểm
đo và theo dõi lượng mưa, mực nước, lưu lượng và bốc hơi
2. Quy định chế độ quan trắc
theo mùa, vụ sản xuất
3. Quy định đo kiểm tra định
kỳ, chất lượng nước của hệ thống
4. Quy định chế độ báo cáo,
sử dụng và lưu trữ tài liệu KTTV
5. Quy định chế độ kiểm tra
định kỳ các thiết bị, dụng cụ quan trắc KTTV
Chương
V
TRÁCH
NHIỆM VÀ QUYỀN HẠN
1. Quy định nhiệm vụ và quyền
hạn của các tổ chức, cá nhân đối với việc vận hành hệ thống
- Uỷ ban nhân dân các cấp;
- Ban chỉ huy Phòng, chống
thiên tai và TKCN các cấp;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tổng cục Thủy lợi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với
công trình thủy lợi do Bộ quản lý; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với
công trình thủy lợi trong phạm vi tỉnh quản lý;
- Các tổ chức, cá nhân quản lý
khai thác hệ thống công trình thuỷ lợi;
- Các tổ chức, cá nhân hưởng lợi.
2. Quy định nhiệm vụ và quyền
hạn đối với việc huy động nhân lực, vật tư để ứng cứu, phòng chống thiên tai, đảm
bảo an toàn công trình của các cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền
Chương
VI
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
1. Thời điểm thi hành QTVH hệ
thống
2. Nguyên tắc sửa đổi, bổ
sung QTVH hệ thống
3. Hình thức xử lý vi phạm
QTVH hệ thống theo quy định của pháp luật
|
(Tên cơ quan
phê duyệt )
Thủ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục kèm theo quy trình vận hành công trình
1. Tổng quan về hệ thống
công trình thuỷ lợi
- Đặc điểm hệ thống (địa hình,
KTTV, dân sinh kinh tế, môi trường...);
- Danh mục các văn bản pháp quy
liên quan đến hệ thống (qui hoạch, thiết kế, bổ sung nâng cấp công trình...).
2. Thống kê các công trình
chủ yếu
Thống kê các công trình đầu mối
và các công trình trên trục chính (vị trí, thông số kỹ thuật, nhiệm vụ, đặc điểm
hiện trạng…).
3. Bản đồ hệ thống theo thiết
kế được duyệt
- Bản đồ hiện trạng công trình
và phân vùng tưới in trên khổ A3;
- Bản đồ hiện trạng công trình
và phân vùng tiêu in trên khổ A3.
D. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ:
LĨNH VỰC THỦY LỢI
Tên thủ tục hành chính: Hỗ
trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và
nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá
nhân đề nghị hỗ trợ gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để thực hiện xem xét thanh toán,
giải ngân.
Bước 2: Đối với hồ sơ chưa đầy
đủ hợp lệ, UBND cấp xã đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc từ chối thực
hiện nếu hồ sơ không hợp lệ.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê
duyệt UBND cấp xã thanh toán nguồn vốn hỗ trợ cho người đề nghị hỗ trợ trong thời
gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Cách thức thực hiện
Hồ sơ gửi bằng hình thức sau: Gửi
đến UBND cấp xã.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị hỗ trợ theo mẫu
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018;
- Hồ sơ được phê duyệt;
- Biên bản nghiệm thu giai đoạn
hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng.
b) Số lượng: 01 bộ chính
4. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Các tổ chức thủy lợi cơ sở, cá
nhân là thành viên của tổ chức thủy lợi cơ sở.
6. Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
7. Kết quả thực hiện TTHC: thanh
toán giải ngân vốn hỗ trợ
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Có
- Đơn đề nghị về việc hỗ trợ
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(có mẫu kèm theo Nghị định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018) .
10. Điều kiện thực hiện
TTHC:
- Đối với Hỗ trợ đầu tư xây dựng
công trình tích trữ nước:
+ Phù hợp với quy hoạch chung
xây dựng xã;
+ Đảm bảo cấp nước, tưới phục vụ
sản xuất nông nghiệp cho tối thiểu 3 thành viên của tổ chức thủy lợi cơ sở; được
tất cả các thành viên hưởng lợi đồng thuận đóng góp phần kinh phí còn lại; tổ
chức thủy lợi cơ sở tự quản lý, khai thác công trình sau đầu tư.
- Hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước:
+ Đối với cá nhân: Quy mô khu
tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; riêng khu vực miền núi từ 0,1 ha trở lên; việc
hỗ trợ cho cá nhân được thông qua tổ chức thủy lợi cơ sở.
+ Đối với tổ chức thủy lợi cơ sở:
Quy mô khu tưới phải đạt từ 02 ha trở lên; riêng khu vực miền núi từ 01 ha trở
lên và phải có hợp đồng liên kết với hộ gia đình hoặc cá nhân trực tiếp sản xuất;
+ Hệ thống tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước tưới phục vụ các loại cây trồng là cây trồng chủ lực của quốc gia, địa
phương, có lợi thế, phù hợp với nhu cầu thị trường và thích ứng với biến đổi
khí hậu từng vùng, miền.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC.
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP
ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.
Phụ
lục
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 của
Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........,
ngày.........tháng........năm 20....
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Về
việc hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên tiến, tiết kiệm
nước
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân xã........
Tên tổ chức thủy lợi cơ sở/cá
nhân: ................................................................
Địa chỉ:.......................................................................................................
Điện thoại:
.................................................................................................
Đề nghị Ủy ban nhân dân
xã.....hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình...... với các nội dung sau:
1. Tên công trình:
……………………………………………………………;
2. Chủ đầu
tư:………..………………………………………………………;
3. Địa điểm xây dựng:
…………………………………………………………;
4. Mục tiêu đầu tư……………..
5. Quy mô công trình:
…………………………………………..;
- Diện tích phục vụ tưới:…………….ha.
- Diện tích đất xây dựng công
trình:…........m2.
- Thông số kỹ thuật chủ yếu.
6. Số đối tượng được hưởng lợi
từ công trình:..............................................hộ.
7. Tổng kinh phí đầu tư xây dựng
công trình:..............................................đồng.
Trong đó:
+ Kinh phí đề nghị nhà nước hỗ
trợ:.........................................đồng, tương đương ...%
+ Kinh phí các đối tượng hưởng
lợi đóng góp:..........................đồng.
+ Kinh phí huy động khác (nếu có):
.........................................đồng.
Đề nghị Ủy ban nhân dân
xã.....xem xét giải quyết./.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)
|
|