|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
11/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2165/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 11
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3808/STNMT-VP ngày 29/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 16 (mười sáu) thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc
thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh căn
cứ các TTHC ban hành kèm theo Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm
việc công khai các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (csdl.dichvucong.gov.vn);
Sở Khoa học và Công nghệ trong vòng 20 ngày làm việc xây dựng dự thảo Quyết
định phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục tại Quyết định số 2469/QĐ-UBND
ngày 26/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội
bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên
và Môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện,
thành phố, thị xã; Giám đốc: Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; các Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai, Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Chủ tịch UBND
xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử
dụng đất
|
QT.ĐĐ.01
|
Không quá 20 ngày làm việc
đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không
quá 23 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất lần đầu (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là
không quá 20 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 03 ngày làm việc).
Thời gian giải quyết được
tính kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ của thành phần hồ sơ,
tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội
dung kê khai; không tính thời gian cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ
tài chính về đất đai, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, thời gian niêm yết công khai, đăng
tin trên phương tiện thông tin đại chúng, thời gian thực hiện thủ tục chia
thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất chết
trước khi trao Giấy chứng nhận.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Hành chính công
cấp huyện;
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong .hatinh.gov.vn.
|
|
- Luật Đất đai số
31/QH/2024/QH15 ngày 18/01/2024 của Quốc Hội;
- Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15;
- Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
- Luật Kinh doanh bất động
sản số 29/2023/QH15;
- Luật Các tổ chức tín dụng
số 32/2024/QH15;
- Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
ngày 29/7/2024 của Chính phủ Quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
và hệ thống thông tin đất đai;
- Nghị định 102/2024/NĐ- CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
- Nghị định 103/2024/NĐ- CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
- Thông tư số
09/2024/TT-BTNMT ngày 29/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
và yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng của hệ thống thông tin Quốc gia
về đất đai.
- Thông tư số
10/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất;
- Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT
ngày 01/8/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số
253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Nghị quyết số
101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh sửa đổi, bổ sung một số
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Xác định lại diện tích đất ở
của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7
năm 2004
|
QT.ĐĐ.02
|
Không quá 20 ngày làm việc.
Thời gian giải quyết được
tính kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ của thành phần hồ sơ,
tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội
dung kê khai; không tính thời gian cơ quan có thẩm quyền xác định nghĩa vụ
tài chính về đất đai, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định, thời gian niêm yết công khai, đăng
tin trên phương tiện thông tin đại chúng, thời gian thực hiện thủ tục chia
thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất chết
trước khi trao Giấy chứng nhận.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày làm việc.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp lần đầu có sai sót
|
QT.ĐĐ.03
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày.
|
Như trên
|
|
Như trên
|
4
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu
hồi
|
QT.ĐĐ.04
|
Không quá 25 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy
định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 10 ngày
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
QT.ĐĐ.05
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
(Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai
về xác định giá đất cụ thể theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan có
thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy
định; thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ
tài chính của người sử dụng đất; thời gian trích đo địa chính thửa đất).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
QT.ĐĐ.06
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
(Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai
về xác định giá đất cụ thể theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan có
thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy
định; thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ
tài chính của người sử dụng đất; thời gian trích đo địa chính thửa đất).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
7
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển
mục đích sử dụng đất là cá nhân
|
QT.ĐĐ.07
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không
bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác
định giá đất cụ thể theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm
quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định;
thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; thời gian trích đo địa chính thửa đất).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
8
|
Cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin
chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
QT.ĐĐ.08
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
(Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai
về xác định giá đất cụ thể theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan có
thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy
định; thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ
tài chính của người sử dụng đất; thời gian trích đo địa chính thửa đất).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
9
|
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
QT.ĐĐ.09
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (Không
bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác
định giá đất cụ thể theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm
quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định;
thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
10
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà
người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
QT.ĐĐ.10
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
(Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai
về xác định giá đất cụ thể theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan có
thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy
định; thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ
tài chính của người sử dụng đất).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
11
|
Điều chỉnh quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh
giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa
chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
|
QT.ĐĐ.11
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các khu vực không phải là các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
(Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai
về xác định giá đất cụ thể theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan có
thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy
định; thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
12
|
Giao đất ở có thu tiền sử
dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ
quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và
viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công
tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ
ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế
đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng
chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ
về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà
không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính
sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú
tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà
nước giao đất ở
|
QT.ĐĐ.12
|
- Không quá 85 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan
có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; thời
gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan thuế về
xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn,
giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; thời gian người
sử dụng đất thỏa thuận để thực hiện tích tụ đất nông nghiệp, góp quyền sử
dụng đất, điều chỉnh lại đất đai; thời gian trích đo địa chính thửa đất; thời
hạn Hội đồng xét duyệt cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử
dụng đất theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Trong đó thời gian cụ
thể của từng bước thủ tục như sau:
+ Thời hạn Ủy ban nhân dân
cấp xã thành lập Hội đồng xét duyệt giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất
là 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn nộp đơn xin giao đất;
+ Thời hạn Hội đồng xét duyệt
cá nhân đủ điều kiện giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
+ Thời hạn Ủy ban nhân dân
cấp xã lập hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Ủy ban nhân
dân cấp huyện nơi có đất là 10 ngày kể từ ngày xác định được cá nhân đủ điều
kiện giao đất;
+ Thời hạn Ủy ban nhân dân
cấp huyện giao cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm định hồ sơ giao đất đối với từng
cá nhân là 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Thời hạn Ủy ban nhân dân
cấp xã hoàn thiện hồ sơ gửi cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện để
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định giao đất cho cá nhân đủ
điều kiện là 15 ngày kể từ ngày có báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ của cơ
quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện.
- Đối với các xã miền núi,
biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
13
|
Giao đất, cho thuê đất, giao
khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất
là cá nhân
|
QT.ĐĐ.13
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10
ngày (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất
đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan
có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy
định; thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; thời gian trích đo địa chính thửa đất).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
14
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
QT.ĐĐ.14
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10
ngày (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất
đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; thời gian giải quyết của cơ quan
có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy
định; thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; thời gian trích đo địa chính thửa đất).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
15
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
QT.ĐĐ.15
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục hành chính tăng thêm 10
ngày. (Không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý
đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; thời gian giải quyết của cơ
quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo
quy định; thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất,
số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; thời gian trích đo địa chính thửa đất).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
16
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là cá nhân
|
QT.ĐĐ.16
|
- Thời gian phê duyệt phương
án sử dụng đất kết hợp: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp gia hạn phương
án sử dụng đất kết hợp đa mục đích: Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
Đối với các xã miền núi, biên
giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện đối với từng thủ tục
hành chính tăng thêm 10 ngày. Thời gian trên không bao gồm thời gian giải quyết
của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy
định; thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; thời gian giải quyết của cơ
quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải
nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy
định; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; thời gian
trích đo địa chính thửa đất.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2165/QĐ-UBND ngày 11/09/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
403
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|