ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1538/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 09
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 516/TTr-SNN ngày 04 tháng 9
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (Sáu) thủ tục
hành chính (TTHC), trong đó (cấp tỉnh: 04, cấp huyện: 02), phê duyệt 06 (Sáu)
quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục
TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu
chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi,
chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác,
sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội
dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp
Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực chăn nuôi (cấp tỉnh)
|
|
|
|
|
1
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
1.012832
Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/9/2024
|
Một phần
|
15 ngày tính từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều
10, Điều 13 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ
quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
- Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn
nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
2
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
1.012833
Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/9/2024
|
Một phần
|
32 ngày tính từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
3
|
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
1.012834 T
Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/9/2024
|
Một phần
|
20 ngày tính từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y)
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều
9, Điều 10, Điều 14 Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
- Quyết định số 2972/QĐ-
BNN-CN ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ
trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
1.012835
Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/9/2024
|
Một phần
|
- Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với đối tượng được hỗ trợ rà soát và lập hồ sơ giải ngân gửi tới Kho bạc
Nhà nước cấp tỉnh: Trong thời hạn không quá 15 ngày tính từ ngày nhận được hồ
sơ;
- Giải ngân khoản kinh phí hỗ
trợ cho tổ chức, cá nhân: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa
|
Không
|
Sở Tài chính
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch
vụ công tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
- Điều 5, Điều 6, Điều 13 Nghị
định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính
sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
- Quyết định số 2972/QĐ-BNN-CN
ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lĩnh
vực chăn nuôi (cấp huyện)
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
1.012836
Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/9/2024
|
TTHC còn lại
|
- Nộp danh sách gia súc đã được
phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ và
nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo: trong thời hạn 90 ngày, tính từ ngày
kết thúc thời hạn nộp hồ sơ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện
|
- Điều 8, Điều 14, Nghị định số
106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
- Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn
nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước
1.012837
Thủ tục này có hiệu lực từ
ngày 20/9/2024
|
TTHC còn lại
|
40 ngày tính từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện
|
- Điều 7, Điều 8, Điều 14,
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ quy định
chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi
- Quyết định số
2972/QĐ-BNN-CN ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn
nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 09/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
* Lĩnh vực
chăn nuôi (cấp tỉnh)
01. Tên thủ
tục hành chính: Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với
các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Bộ phận quản lý giống và kỹ
thuật chăn nuôi
|
- Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức
kinh phí hỗ trợ cho dự án
- Tổng hợp, lập văn bản thẩm
tra hỗ trợ đầu tư trình Sở Nông nghiệp và PTNT
|
88 giờ
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
- Xem xét, phê duyệt văn bản
thẩm tra hỗ trợ đầu tư
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
02. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối
với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 32 ngày làm việc x 8 giờ = 256 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Bộ phận quản lý giống và kỹ
thuật chăn nuôi
|
- Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở
Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng nghiệm thu có đại diện Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Sở Xây dựng và đại diện các Sở, 11 ban, ngành, địa phương có liên
quan trong trường hợp cần thiết
- Lập Biên bản nghiệm thu của
Hội đồng nghiệm thu
- Lập tờ trình, dự thảo Quyết
định hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân
|
188 giờ
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên và Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Xem xét, ký duyệt văn bản gửi
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ đến Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
(Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh
(Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Phê duyệt;
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả.
|
36 giờ
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
03. Tên thủ
tục hành chính: Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn
nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Bộ phận quản lý giống và kỹ
thuật chăn nuôi
|
- Xem xét hồ sơ, tham mưu Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức
thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết quả thẩm định,
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
128 giờ
|
Bước 3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
- Xem xét, tham mưu Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ đến Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
4. Đề nghị
thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Văn phòng
Bộ phận một cửa
|
Công chức, viên chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng Tài chính Đầu tư
|
Công chức, viên chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có).
- Trình lãnh đạo phòng phê
duyệt.
|
80 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng
|
Công chức, viên chức
|
- Rà soát và lập hồ sơ giải
ngân gửi tới Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phụ trách
|
Lãnh đạo Sở
|
- Phê duyệt văn bản.
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Văn phòng
Bộ phận một cửa
|
Công chức, viên chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
04 giờ
|
* Lĩnh vực
chăn nuôi (cấp huyện)
01. Tên
thủ tục hành chính: Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã
cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi
phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng
vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
- Nộp danh sách gia súc đã được
phối giống nhân tạo cho cơ quan chuyên môn cấp huyện: 03 tháng/lần.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ và
nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo:
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 90 ngày làm việc x 8 giờ = 720 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
716 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Tiến hành xác minh (nếu
có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
02. Tên
thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn
để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo
về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ
lỏng bả o quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính: 40 ngày làm việc x 8 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
316 giờ
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Tiến hành xác minh (nếu
có).
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|