Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1962/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 23/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1962/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 23 tháng 8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2340/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải tham mưu dự thảo văn bản thực thi Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Lĩnh vực: Đường bộ:

1. Thủ tục: Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Mã số: 2.001963 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)

1.1. Nội dung đơn giản hóa

- Về thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Kiến nghị rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc đối với trường hợp phải kiểm tra hiện trường (giảm 02 ngày làm việc).

Lý do: Hiện nay, Sở Giao thông vận tải đã công khai thủ tục này lên dịch vụ công trực tuyến toàn trình, giảm được thời gian số hóa thành phần hồ sơ, việc xử lý hồ sơ được thực hiện trên môi trường điện tử. Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định, số hóa và chuyển về Sở Giao thông vận tải trong thời hạn là 02 giờ làm việc (giảm 03 giờ làm việc). Phòng chuyên môn, nghiệp vụ Sở xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở phê duyệt trong thời hạn là 07 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc). Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết chuyển Bộ phận một cửa xác nhận, thông báo đến Tổ chức trong thời hạn là 06 giờ làm việc.

1.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (Bộ trưởng Bộ GTVT) về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ sửa đổi, bổ sung Điều 14 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT như sau:

“b) Không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 08 ngày làm việc.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

+ Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện TTHC;

+ Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 20%.

2. Thủ tục: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ (Mã số: 1.001046 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)

2.1. Nội dung đơn giản hóa

- Về thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Kiến nghị rút ngắn thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc đối với trường hợp phải kiểm tra hiện trường (giảm 02 ngày làm việc).

Lý do: Hiện nay, Sở Giao thông vận tải đã công khai thủ tục này lên dịch vụ công trực tuyến toàn trình, giảm được thời gian số hóa thành phần hồ sơ, việc xử lý hồ sơ được thực hiện trên môi trường điện tử. Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm tra, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định, số hóa và chuyên về Sở Giao thông vận tải trong thời hạn là 02 giờ làm việc (giảm 06 giờ làm việc). Phòng chuyên môn, nghiệp vụ Sở xem xét, thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Sở phê duyệt trong thời hạn là 07 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc). Văn thư đóng dấu, số hóa kết quả giải quyết chuyên Bộ phận một cửa xác nhận, thông báo đến Tổ chức trong thời hạn là 06 giờ làm việc (giảm 02 giờ làm việc).

2.2. Kiến nghị thực thi

Sửa đổi, bổ sung quy định tại khoản 5 Điều 26 Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ hạ tầng giao thông đường bộ như sau:

“5. Thời hạn giải quyết trong 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.”

2. 3. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

+ Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện TTHC;

+ Tỷ lệ (%) thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 20%.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1962/QĐ-UBND ngày 23/08/2024 thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


110

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.105.4
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!