ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 433/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 16
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản
hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định
số 1283/QĐ-BNN-TS ngày 08/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 Danh mục thủ tục hành
chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 01 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết
định số 291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn
hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,TTTH-CB,VP3,VP7.
MT52/VP7/2024/CB-TTHC-NNPTNT
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Thực
hiện qua dịch vụ BBCI
|
Căn
cứ pháp lý
|
Mức
độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch
vụ cung cấp thông tin trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Toàn
trình
|
Một
phần
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
1.003650.H42
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Chưa
có Văn bản quy định
|
X
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Thông tư số
23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Thông tư số
01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Thông tư số
06/2024/TT- BNNPTNT ngày 06/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
|
X
|
|
Sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Yêu cầu điều kiện
thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VB QPPL quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
1.003650.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
Thông tư số
06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
TTHC này được công
bố tại Quyết định số 291/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 về việc Công bố chuẩn hóa
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH NINH BÌNH
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tên
thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân gửi
một (01) bộ hồ sơ về Trung tâm Phuc vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình (Bộ phận
tiếp nhận Sở Nông nghiệp và PTNT) trong giờ làm việc hành chính vào các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định).
Địa chỉ: Đường Nguyễn
Bặc, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
- Trường hợp nộp hồ sơ
trực tiếp: Cán bộ trực một cửa tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung của
hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận trao cho người nộp nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ; hướng
dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy
định.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
Bước 2. Tiếp nhận hồ
sơ
Trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý
nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký, vào Sổ đăng
ký tàu cá và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TTBNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu
cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Cơ quan
quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực
hiện:
Trực
tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng
(cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện tử, email,
fax), nếu có.
3. Thành phần, số
lượng hồ sơ: Tổ
chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
3.1) Hồ sơ đối với
tàu đóng mới gồm:
a) Tờ khai đăng ký
tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy
chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ
lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TTBNNPTNT;
c) Bản chính văn bản
chấp thuận đóng mới đối với tàu cá;
d) Bản chính biên lai
nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác
nhận của cơ quan thuế;
đ) Ảnh màu (9 x 12
cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
e) Bản sao chụp Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên.
3.2) Hồ sơ đối với
tàu cải hoán gồm:
a) Tờ khai đăng ký
tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèmtheo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai
nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác
nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12
cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng
thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn
nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy
chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT;
e) Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký cũ;
g) Văn bản chấp thuận
cải hoán của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
3.3) Hồ sơ đối với
tàu được mua bán, tặng cho gồm:
a) Tờ khai đăng ký
tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai
nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác
nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12
cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng
thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn
nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy tờ
chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định;
e) Văn bản chấp thuận
mua, bán tàu cá của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, trừ trường hợp tàu cá mua bán
trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
g) Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu;
h) Bản chính Giấy
chứng nhận xóa đăng ký.
3.4) Hồ sơ đối với
tàu nhập khẩu gồm:
a) Tờ khai đăng ký
tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai
nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác
nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12
cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng
thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn
nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản sao có chứng
thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền;
e) Bản chính Giấy
chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối
với tàu cá đã qua sử dụng;
g) Bản sao có chứng
thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
h) Bản sao có chứng
thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
3.5) Hồ sơ đối với
tàu thuộc diện thuê tàu trần gồm:
a) Tờ khai đăng ký
tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính biên lai
nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác
nhận của cơ quan thuế;
c) Ảnh màu (9 x 12
cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu);
d) Bản sao có chứng
thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn
nhất từ 12 mét trở lên).
đ) Bản chính Giấy
chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối
với tàu cá đã qua sử dụng;
e) Bản chụp có chứng
thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan;
g) Bản sao có chứng
thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
h) Bản chính văn bản
chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp;
i) Bản chính hợp đồng
thuê tàu trần.
3.6) Hồ sơ đối với
tàu cá đã được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công bố danh sách tàu cá đã được đóng
mới, cải hoán, mua bán, tặng cho không đủ thành phần hồ sơ theo quy định tại
khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 21 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT (đã
được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 01/2022/TTBNNPTNT), gồm:
a) Tờ khai đăng ký
tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu
thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ;
b) Bản sao chụp Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12m trở lên;
c) Bản chính Thông
báo nộp lệ phí trước bạ của tàu;
d) Ảnh màu (9cm x
12cm chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu).
đ) Giấy tờ mua bán
theo quy định của pháp luật (nếu có);
e) Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán, tặng cho)
(nếu có);
g) Bản chính giấy
chứng nhận xoá đăng ký đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương (nếu có);
h) Các giấy tờ hợp
pháp khác (nếu có).
(Thời gian tiếp nhận
hồ sơ đối với các tàu cá trong trường hợp này đến hết ngày 31/12/2024).
4. Thời hạn giải
quyết:
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân đề nghị
6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý nhà nước về thuỷ sản cấp tỉnh.
7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục
XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TTBNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền
viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT BNNPTNT.
8. Phí, lệ phí (nếu
có): Chưa
có văn bản quy định.
9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
a) Tờ khai đăng ký
tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT;
b) Bản chính Giấy
chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục Phụ
lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TTBNNPTNT;
c) Bản chính Giấy
chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2022/TT BNNPTNT;
d) Tờ khai đăng ký
tàu cá có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ tàu đăng ký hộ khẩu
thường trú theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 06/2024/TT-BNNPTNT ;
10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Khoản 3 Điều 71 Luật
Thủy sản năm 2017 quy định:
3. Tàu cá được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Có giấy tờ chứng
minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;
b) Có Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm;
c) Có giấy chứng nhận
tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy chứng nhận xóa
đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho hoặc chuyển
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
d) Chủ tàu cá có trụ
sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.
11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Thông tư số
23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá;
bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy
sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thuỷ sản;
- Thông tư số
06/2024/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2024 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu
cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm
ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
cá.
Mẫu số 02.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ, TÀU CÔNG VỤ THỦY
SẢN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................,ngày.......
tháng...... năm........
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/ TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Kính
gửi:
..........................................................................................
Họ tên người đứng
khai:.............................................................................
Thường trú tại:
.............................................................................................
Số
CCCD/CMND:…………………….........................................................
Đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản
của tàu như sau:
Tên tàu:
…...................................; Công dụng
(nghề):….............................
Năm, nơi đóng:
….........................................................................................
Cảng đăng ký:
…...........................................................................................
Thông số cơ bản của
tàu (m): Lmax=… .....…; Bmax=…...…..; D=………
Ltk =……..;
Btk…=……....; d=… .....…
Vật liệu vỏ:
…....................................; Tổng dung tích (GT): ….................
Trọng tải toàn phần, (DW):
….....................Số thuyền viên,người…...............
Nghề chính:
…..........................................Nghề
phụ:….................................
Vùng hoạt
động:…..........................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất định mức, kW
|
Vòng quay định mức, rpm
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Họ tên, địa chỉ
của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Chứng minh nhân dân/căn
cước công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan sử
dụng tàu đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp
luật Nhà nước.
Ghi chú: (*) Gạch
hoặc xóa bỏ chỗ không phù hợp.
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ ĐỐI VỚI TÀU CÁ THEO KHOẢN
6a ĐIỀU 21 THÔNG TƯ SỐ 23/2018/TT-BNNPTNT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2024/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................,ngày.......
tháng...... năm........
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ TÀU CÁ
(Đối
với tàu cá đã được đóng mới, cải hoán, mua bán, tặng cho theo khoản 6a Điều 21
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT(1))
Kính gửi:
..........................................................................................
Họ tên người đứng
khai:...............................................................................
Thường trú tại:
..............................................................................................
Chứng minh nhân
dân/căn cước công dân số:..............................................
Đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá với nội dung sau:
1. Đặc điểm cơ bản
của tàu như sau:
- Tên tàu:
….................................................................................................;
- Công dụng (nghề
chính(2)):…........................Nghề phụ(2):…......................
- Cảng cá đăng ký cập
tàu: ….......................................................................
- Thông số cơ bản của
tàu:
+ Chiều dài lớn nhất
(Lmax, m):……….
+ Chiều rộng lớn nhất
(Bmax, m):……..
+ Chiều cao mạn (D,
m):……………...
- Vật liệu vỏ:
…......................................
- Máy chính:
TT
|
Hãng/nước
sản xuất
|
Ký
hiệu máy
|
Số
máy
|
Công
suất định mức, kW
|
Vòng
quay định mức, rpm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nguồn gốc tàu
a) Tàu được đóng mới,
cải hoán tại(3)/mua bán, tặng cho từ(4): …………
……………………………………………………………………………
- Địa chỉ:
……………………………… …………………………………
- Số CCCD/CMND:
……………………………………………………….
- Năm đóng mới/cải
hoán/mua bán, tặng cho: ……………………………
b) Tàu thuộc sở hữu
của(5):
TT
|
Họ
và tên
|
Địa
chỉ
|
Chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Hồ sơ kèm theo
(nếu có), gồm:
- Giấy tờ mua bán
theo quy định của pháp luật.
- Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá cũ (đối với trường hợp cải hoán, mua bán, tặng cho).
- Bản chính giấy
chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp mua bán, tặng cho hoặc chuyển
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các giấy tờ hợp
pháp khác
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
3. Tôi xin cam đoan
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung sau:
a) Tàu cá thuộc sở
hữu hợp pháp của chủ tàu có tên tại mục 2.b nêu trên.
b) Tàu cá không có
tranh chấp với bất cứ tổ chức cá nhân nào về quyền sở hữu.
c) Chấp hành đúng
các quy định của pháp luật về khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy sản./.
XÁC NHẬN CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ(6)
(Ký
tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TÀU/ĐẠI DIỆN CHỦ
TÀU
(ký,
ghi rõ họ tên)
|
__________________________
1 Trong danh sách được
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố.
2 Không thuộc danh mục
nghề cấm theo quy định tại Phụ lục II Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày
18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
3 Ghi tên, địa chỉ cơ
sở đóng mới, sửa chữa, cải hoán tàu cá.
4 Ghi rõ tên, địa chỉ,
thông tin của tổ chức, cá nhân bán, tặng, cho tàu.
5 Ghi rõ họ tên, địa
chỉ của từng chủ sở hữu, nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
6 Xác nhận đối với cam
kết tại điểm b, Mục 3 Tờ Khai đăng ký tàu cá.
Mẫu số 03.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCNXX
|
…….., ngày… tháng …
năm 20..
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN XUẤT XƯỞNG
Tên sản
phẩm:…………………………………………………………......
Nơi
đóng:………….……………………………………………………....
Địa
chỉ:………………………………………………………………..........
Năm đóng:………………………………………………………….............
Ký hiệu thiết
kế:………………………………………………………........
Đơn vị thiết kế thiết
kế:……………………………………………….........
Cơ sở đăng kiểm:
.........................................................................................
Thông số cơ bản của
tàu: Lmax=………; Bmax=……..; D=………
Ltk =……...;
Btk...=….......; d=………….
Vật liệu
vỏ:………………………; cấp tàu:……………...………………
Công dụng (nghề):
.....................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc
đóng mới, đủ điều kiện xuất xưởng./.
Mẫu số 04.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
CƠ SỞ ĐÓNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /GCNXX
|
……..,
ngày…tháng…năm…
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN CẢI HOÁN, SỬA CHỮA TÀU
Tên sản
phẩm:…………………………………………………………
Nơi cải hoán, sửa
chữa:………………………………………………
Địa chỉ:………………………………………………………………
Thời gian thực hiện:
từ ngày ... tháng ... năm.. đến ngày ... tháng ...năm…
Ký hiệu thiết
kế:………………………………………………………
Đơn vị thiết
kế:……………………………………………………………..
Cơ sở đăng kiểm phê
duyệt thiết kế: ………....……………………………
Thông số cơ bản trước
cải hoán/sửa chữa (m):
Lmax=……; Bmax=……..;
D=…………… Ltk =……...;
Btk...=….......; d=…………......
Vật liệu vỏ:…………………,
Cấp tàu:………………………………….
Công dụng (nghề):
.......................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký
hiệu máy
|
Số
máy
|
Công
suất (kW)
|
Năm
chế tạo
|
Nơi
chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông số cơ bản sau
cải hoán/ sửa chữa (m):
Lmax=………; Bmax=…….;
D=…………… Ltk =……...;
Btk...=….......; d=…………...
Vật liệu vỏ:…………………,
Cấp tàu:………………………………….
Công dụng (nghề):
.......................................................................................
Máy chính:
TT
|
Ký hiệu máy
|
Số máy
|
Công suất (kW)
|
Năm chế tạo
|
Nơi chế tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã hoàn thành việc
cải hoán/ sửa chữa, đủ điều kiện xuất xưởng./.
Mẫu số 05.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG
VỤ THỦY SẢN
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
N0 ...............
|
|
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
REGISTRATION
CERTIFICATE OF FISHING VESSEL/SHIPS DUTY FISHERIES(*)
......(**).....
Chứng
nhận tàu cá/tàu công vụ thủy sản(*) có các thông số dưới đây đã được đăng ký vào
Sổ Đăng ký tàu cá Việt Nam:
Hereby
certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following
specifications has been registered into The Vietnam National Vessel
Registration Book:
Tên tàu:
Name of Vessel
|
|
Hô hiệu:
Signal Letters
|
|
Chủ tàu:
Vessel owner
|
|
Nơi thường trú:
Residential Address
|
|
Kiểu tàu:
Type of Vessel
|
|
Công dụng (nghề):
Used for (fishing
gear)
|
|
Tổng dung tích, GT:
Gross Tonnage
|
|
Trọng tải toàn
phần: tấn
Dead weight
|
|
Chiều dài Lmax,
m:
Length overal
|
|
Chiều rộng Bmax,
m:
Breadth overal
|
|
Chiều dài thiết kế
Ltk, m:
Length
|
|
Chiều rộng thiết kế
Btk, m:
Breadth
|
|
Chiều cao mạn D, m:
Draught
|
|
Chiều chìm d, m:
Depth
|
|
Vật liệu vỏ:
Materials
|
|
Tốc độ tự do hl/h:
Speed
|
|
Năm và nơi đóng:
Year and Place of
Build
|
|
|
|
Số lượng máy:
Number of Engines
|
|
Tổng công suất
(kW):
Total power
|
|
Ký
hiệu máy
Type
of machine
.............................
|
Số
máy
Number
engines
.............................
|
Công suất (kW)
Power
.............................
|
Năm
và nơi chế tạo
Year
and place of manufacture
.............................
|
Cảng đăng ký:
Port Registry
|
|
Cơ sở đăng kiểm tàu
cá:
Register of Vessels
|
|
Số đăng ký:
Number or registry
|
|
|
|
Giấy chứng nhận này
có hiệu lực đến(***):
………
This certificate is
valid until
|
Cấp tại …, ngày
….tháng…năm…….
Issued at… Date
|
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU
|
THÔNG
TIN VỀ CHỦ SỞ HỮU TÀU(***)
TTT
|
Họ
và tên
|
Địa
chỉ
|
Chứng
minh nhân dân/căn cước công dân
|
Tỷ
lệ cổ phần (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (note):
(*) Xóa bỏ chỗ không
phù hợp (Remove the wrong place).
(**) Cơ quan quản lý
thủy sản của tỉnh là Chi cục Thủy sản (the provincial fisheries management
agency is the Sub-department of Fisheries);Cơ quan quản lý thủy sản trung ương
là Tổng cục Thủy sản (the central fisheries management agency is the
Directorate of Fisheries).
(***) Ghi thời hạn
theo thời hạn thuê tàu trần đối với trường hợp thuê tàu trần, không thời hạn
đối với các trường hợp khác.
(****) Đối với trường
hợp tàu thuộc sở hữu nhiều chủ.
Mẫu số 06.ĐKT-Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT
MẪU SỔ DANH BẠ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
1. Mặt ngoài của
trang bìa
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ
DANH BẠ
THUYỀN
VIÊN TÀU CÁ
Số
đăng ký: ……………..
Chủ
tàu:…………………
|
|
Số
sổ:.....................
|
|
Năm………….
|
Quy cách sổ:
- Kích thước: A5 (
14,8 x 21) mm;
- Bìa nền màu đỏ, các
trang nền màu trắng.
2. Trang 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ
DANH BẠ
THUYỀN
VIÊN TÀU CÁ
Tên tàu cá:
...................................................................................................
Số đăng ký:
..................................................................................................
Chiều dài
tàu:………………………………………………………
Nơi đăng ký:
................................................................................................
Chủ tàu cá:
...................................................................................................
Nơi thường
trú::............................................................................................
Sổ
danh bạ này gồm 60 trang,
được
đánh số thứ tự từ 01 đến 60
|
……..Ngày …….
tháng……năm…….
CHI
CỤC THỦY SẢN
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Năm………….
|
3. Trang 2
DANH
SÁCH ĐĂNG KÝ THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Họ và tên
|
Số CMND/CCCD; Ngày cấp,
nơi cấp
|
Chức danh
|
Số văn bằng/chứng chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
……..Ngày …….
tháng……năm…….
XÁC
NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY SẢN
(Ký
tên, đóng dấu)
|
4. Trang 3 đến trang
18
THAY
ĐỔI, BỔ SUNG DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TÀU CÁ
TT
|
Thuyền viên được thay
|
Thuyền viên mới
|
Ghi chú
|
Họ và tên
|
Chức danh
|
Họ và tên
|
Số CMND/CCCD; ngày cấp,
nơi cấp
|
Số văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
……..Ngày …….
tháng……năm…….
XÁC
NHẬN CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
5. Trang 19 đến trang
60:
CHỨNG
THỰC CỦA CƠ QUAN KIỂM TRA, KIỂM SOÁT
Rời cảng
|
Xuất bến
|
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..…………
Ngày… …tháng… năm……….
Nội dung:…………………….………….
………………………….……………….
Nhận xét:………………….….................
…………………………..………………
……………………….…….……………
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)
|
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên
phòng:……………….………...............
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người (…Nam,…Nữ)
Nhận xét:……………………....................
……………………..……….……………
……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)
|
Cập cảng
|
Nhập bến
|
Kiểm tra, kiểm soát của Tổ chức quản lý cảng cá……………………………..…………
Ngày… …tháng… năm……….
Nội dung:…………………….………….
………………………….……………….
Nhận xét:………………….….................
…………………………..………………
……………………….…….……………
Tổ chức quản lý cảng cá
(Ký, đóng dấu)
|
Kiểm tra, kiểm soát của Trạm kiểm soát Biên
phòng:……………….……….
Ngày……tháng…năm…..
Gồm:………..người (…Nam,…Nữ)
Nhận xét:……………………....................
……………………..……….……………
……………………………………………
Trạm Kiểm soát Biên phòng
(Ký, đóng dấu)
|