|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 04/NQ-HĐND 2017 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất Tiền Giang 2020
Số hiệu:
|
04/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/NQ-HĐND
|
Tiền Giang,
ngày 14 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 -
2020) CỦA TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng
11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc
gia đến năm 2020 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 08 tháng 6
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị
quyết thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016
- 2020) của tỉnh Tiền Giang, như sau:
1. Nội dung điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích được duyệt theo NQ số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng
7 năm 2013
|
Kết quả thực hiện năm 2015
|
Kết quả thực hiện đến năm 2015 so với NQ số
46/NQ-HĐND
|
Quy hoạch được duyệt năm 2020 theo Nghị quyết số
03/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014
|
Thống nhất điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020
|
Điều chỉnh so với Quy hoạch được duyệt
|
|
|
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Tỷ lệ (%)
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
(7)=(5)/(4)*100%
|
(8)
|
(9)
|
(10)= (9)-(8)
|
(11)= (9)/(8)*100%
|
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
250.830
|
251.061
|
230
|
100,09
|
251.215
|
251.061
|
-155
|
99,94
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
182.029
|
192.396
|
10.367
|
105,70
|
175.209
|
182.570
|
7.361
|
104,20
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
81.984
|
77.360
|
-4.624
|
94,36
|
78.000
|
72.349
|
-5.651
|
92,76
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
81.984
|
77.360
|
-4.624
|
94,36
|
78.000
|
72.349
|
-5.651
|
92,76
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4.987
|
6.445
|
1.458
|
129,23
|
3.717
|
7.010
|
3.293
|
188,58
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
78.485
|
96.061
|
17.577
|
122,39
|
75.290
|
87.590
|
12.300
|
116,34
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.965
|
1.480
|
-1.485
|
49,92
|
3.695
|
3.695
|
|
100,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
5.633
|
1.744
|
-3.889
|
30,96
|
6.012
|
900
|
-5.112
|
14,97
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
7.812
|
9.259
|
1.447
|
118,52
|
8.232
|
10.236
|
2.004
|
124,34
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
64.597
|
51.494
|
-13.103
|
79,72
|
73.308
|
62.707
|
-10.601
|
85,54
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
715
|
652
|
-63
|
91,21
|
718
|
718
|
|
100,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.601
|
1.542
|
-60
|
96,26
|
1.606
|
1.565
|
-41
|
97,45
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
1.500
|
1.109
|
-391
|
73,96
|
2.083
|
2.083
|
|
100,00
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
659
|
88
|
-571
|
13,40
|
1.002
|
1.083
|
80
|
107,99
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
295
|
317
|
22
|
107,35
|
1.048
|
2.191
|
1.143
|
209,13
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.106
|
492
|
-615
|
44,44
|
703
|
2.073
|
1.371
|
295,09
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
19.816
|
18.010
|
-1.805
|
90,89
|
22.212
|
21.804
|
-408
|
98,16
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
129
|
37
|
-92
|
28,98
|
241
|
141
|
-100
|
58,51
|
|
2.9.2
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
68
|
55
|
-13
|
80,46
|
88
|
92
|
4
|
104,55
|
|
2.9.3
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
943
|
462
|
-481
|
48,99
|
1.313
|
716
|
-597
|
54,53
|
|
2.9.4
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
312
|
97
|
-215
|
31,11
|
671
|
575
|
-96
|
85,69
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
27
|
42
|
15
|
154,59
|
36
|
69
|
33
|
191,67
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
88
|
28
|
-60
|
32,20
|
125
|
226
|
101
|
180,80
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
8.673
|
9.029
|
356
|
104,11
|
9.214
|
10.275
|
1.061
|
111,51
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.096
|
927
|
-169
|
84,54
|
1.250
|
1.250
|
|
100,00
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
311
|
261
|
-50
|
83,81
|
347
|
263
|
-84
|
75,77
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3
|
4
|
1
|
152,94
|
4
|
6
|
1
|
132,01
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
191
|
224
|
33
|
117,54
|
191
|
226
|
35
|
118,10
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
875
|
698
|
-176
|
79,83
|
909
|
855
|
-53
|
94,14
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4.204
|
7.171
|
2.966
|
170,55
|
2.698
|
5.784
|
3.086
|
214,37
|
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
7.846
|
7.189
|
-657
|
91,62
|
8.474
|
18.940
|
10.466
|
223,51
|
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016 - 2020)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích quốc gia phân bổ
|
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) =(3)+(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
251.061
|
|
251.061
|
251.061
|
251.061
|
251.061
|
251.061
|
251.061
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
181.449
|
1.121
|
182.570
|
189.873
|
188.791
|
187.575
|
186.387
|
182.570
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
72.349
|
|
72.349
|
75.330
|
74.900
|
74.403
|
73.807
|
72.349
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
72.349
|
|
72.349
|
75.330
|
74.900
|
74.403
|
73.807
|
72.349
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
|
7.010
|
7.010
|
6.685
|
6.743
|
6.792
|
6.981
|
7.010
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
|
87.590
|
87.590
|
95.437
|
94.168
|
92.476
|
91.482
|
87.590
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
3.695
|
|
3.695
|
1.384
|
1.724
|
2.080
|
2.440
|
3.695
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
900
|
|
900
|
1.304
|
1.187
|
1.099
|
991
|
900
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
10.236
|
|
10.236
|
9.368
|
9.703
|
10.359
|
10.310
|
10.236
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
62.707
|
|
62.707
|
54.037
|
55.159
|
56.462
|
57.730
|
62.707
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
718
|
|
718
|
652
|
678
|
698
|
726
|
718
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.565
|
|
1.565
|
1.549
|
1.555
|
1.555
|
1.555
|
1.565
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
2.083
|
|
2.083
|
1.321
|
1.321
|
1.321
|
1.321
|
2.083
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
1.083
|
1.083
|
538
|
674
|
803
|
838
|
1.083
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
2.191
|
2.191
|
448
|
592
|
736
|
1.114
|
2.191
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
2.073
|
2.073
|
760
|
978
|
1.196
|
1.415
|
2.073
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
21.804
|
|
21.804
|
18.944
|
19.331
|
19.780
|
20.217
|
21.804
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
141
|
|
141
|
46
|
56
|
71
|
119
|
141
|
2.9.2
|
Đất
cơ sở y tế
|
92
|
|
92
|
66
|
71
|
79
|
83
|
92
|
2.9.3
|
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
|
716
|
|
716
|
496
|
526
|
547
|
575
|
716
|
2.9.4
|
Đất cơ sở thể
dục thể thao
|
575
|
|
575
|
117
|
142
|
185
|
215
|
575
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
|
69
|
|
69
|
51
|
55
|
61
|
66
|
69
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
226
|
|
226
|
70
|
72
|
223
|
223
|
226
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
10.275
|
10.275
|
9.249
|
9.396
|
9.522
|
9.658
|
10.275
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.250
|
|
1.250
|
1.012
|
1.032
|
1.073
|
1.099
|
1.250
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
|
263
|
263
|
248
|
248
|
253
|
256
|
263
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
6
|
6
|
4
|
5
|
5
|
5
|
6
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
226
|
226
|
225
|
226
|
226
|
226
|
226
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
|
855
|
855
|
768
|
786
|
799
|
818
|
855
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
6.905
|
-1.121
|
5.784
|
7.151
|
7.110
|
7.023
|
6.944
|
5.784
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
18.940
|
|
18.940
|
7.189
|
7.189
|
7.189
|
7.189
|
18.940
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016
- 2020) của tỉnh Tiền Giang trình Chính phủ phê duyệt theo quy định.
Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm
2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tiền Giang
1.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|