ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1514/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 07 tháng 8
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ VÀ TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn
pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 80/TTr-STP ngày 03/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư và Tư vấn pháp
luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 13/3/2017, Quyết định
số 872/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 và Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 (kèm
theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà
Mau.
2. Thu hồi,
không công khai 10 thủ tục hành chính cấp tỉnh (STT: 101,
102, 103, 104, 105, 122, 123, 129, 130, 133) tại phần
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND
ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ
tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu
chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ
phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà
Mau.
3. Thu hồi, không công khai Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực
hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết 12 thủ tục hành chính cấp
tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 (kèm theo quy trình).
4. Giao Sở
Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị
liên quan tổ chức thực hiện không công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 và khoản 3, Điều 2
của Quyết định này theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG CÔNG KHAI
TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ VÀ TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
a) Lĩnh vực Luật sư
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
872/QĐ-UBND ngày 16/5/2017
|
1.
|
1.002113.000.00.00.H12
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
(Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công
ty luật bị hợp nhất, sáp nhập)
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp
|
2.
|
1.002126.000.00.00.H12
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật
sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ
hành nghề luật sư
|
3.
|
1.002251.000.00.00.H12
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
4.
|
1.002272.000.00.00.H12
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
5.
|
2.001029.000.00.00.H12
|
Giải thể Đoàn Luật sư
|
II.
|
Quyết định số
464/QĐ-UBND ngày 20/3/2019
|
6.
|
1.002311.000.00.00.H12
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại
hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng,
kỷ luật của Đoàn luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp
|
7.
|
1.002336.000.00.00.H12
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
b) Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số
465/QĐ-UBND ngày 13/3/2017
|
1.
|
1.000460.000.00.00.H12
|
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp
|
2.
|
1.001840.000.00.00.H12
|
Chấm dứt hoạt động
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
3.
|
1.000443.000.00.00.H12
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
4.
|
1.001764.000.00.00.H12
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung
tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp
luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)
|
5.
|
2.000790.000.00.00.H12
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung
tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử
phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
|
2. Danh mục Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông cấp tỉnh được thu hồi, không công khai
Số TT
|
Tên quy
trình, thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 12/6/2019
|
A
|
Lĩnh vực Luật sư
|
1.
|
1.6. Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
- Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự
chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
2.
|
1.6. Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
- Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị
thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công
ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của
công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
3.
|
1.12. Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
4.
|
1.13. Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
5.
|
2.3. Thủ tục giải thể Đoàn luật sư
|
6.
|
2.1. Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm,
Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
|
7.
|
2.2. Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
B
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
1.
|
1.4. Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
2.
|
1.5. Thủ tục chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
3.
|
1.6. Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
4.
|
1.7. Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định
của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
|
5.
|
1.8. Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp
luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung
là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn
|