STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
|
1
|
1.005132
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
01
|
2
|
2.002028
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
06
|
3
|
1.000502
|
Thủ tục Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
10
|
II. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
4
|
1.005449
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B; cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
|
12
|
5
|
1.005450
|
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B
|
17
|
6
|
2.000134
|
Thủ tục Khai báo sử dụng máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
23
|
7
|
2.000113
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào tạo
chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi
chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
26
|
8
|
2.000111
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
38
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
9
|
1.001978
|
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
|
42
|
10
|
1.001973
|
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
46
|
11
|
1.001966
|
Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
48
|
12
|
2.001953
|
Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
51
|
13
|
2.000178
|
Thủ tục Chuyển
nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
55
|
14
|
1.000401
|
Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
58
|
15
|
2.000839
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
60
|
16
|
2.000148
|
Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
64
|
17
|
1.000362
|
Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
|
68
|
18
|
1.001881
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy
trì việc làm cho người lao động
|
71
|
19
|
1.001865
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
74
|
20
|
1.001853
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
76
|
21
|
1.001823
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
78
|
22
|
2.000205
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
80
|
23
|
2.000192
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
88
|
24
|
1.000459
|
Thủ tục Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
95
|
25
|
2.000219
|
Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.
|
102
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
|
26
|
1.004949
|
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
106
|
27
|
2.001949
|
Thủ tục xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công
ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
113
|
28
|
2.001955
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của
các doanh nghiệp
|
118
|
29
|
2.002103
|
Thủ tục Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
120
|
30
|
1.000479
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
122
|
31
|
1.000464
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
129
|
32
|
1.000448
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
136
|
33
|
1.000436
|
Thủ tục Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
143
|
34
|
1.000414
|
Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
149
|
V. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
35
|
2.000978
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
152
|
36
|
|
Thủ tục Hưởng chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
155
|
37
|
1.002271
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp tiền tuất
hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
160
|
38
|
1.002289
|
Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
164
|
39
|
1.002305
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
167
|
40
|
1.002354
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
170
|
41
|
1.002363
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
172
|
42
|
1.002377
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
176
|
43
|
1.002382
|
Thủ tục Giám định vết thương còn
sót
|
181
|
44
|
1.002393
|
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
183
|
45
|
1.002410
|
Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
186
|
46
|
1.003351
|
Thủ tục Giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
190
|
47
|
1.002429
|
Thủ tục Giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
193
|
48
|
1.002440
|
Thủ tục Giải quyết chế độ người HĐKC
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
198
|
49
|
1.003423
|
Thủ tục Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
201
|
50
|
1.002449
|
Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
204
|
51
|
1.002487
|
Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
207
|
52
|
1.006779
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
211
|
53
|
1.002519
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
214
|
54
|
1.002720
|
Thủ tục Giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
218
|
55
|
1.005387
|
Thủ tục Thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
220
|
56
|
1.002741
|
Thủ tục Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng
công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn
giấy tờ
|
223
|
57
|
1.002745
|
Thủ tục Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
228
|
58
|
1.003025
|
Thủ tục Đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
232
|
59
|
1.003042
|
Thủ tục Lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
235
|
60
|
1.003057
|
Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
238
|
61
|
1.003159
|
Thủ tục Hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
241
|
62
|
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
245
|
63
|
1.001257
|
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
251
|
64
|
1.002252
|
Thủ tục Hưởng mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
255
|
65
|
2.002307
|
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
260
|
66
|
1.002733
|
Thủ tục Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm
1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
264
|
VI. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
67
|
2.000025
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
269
|
68
|
2.000027
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
278
|
69
|
2.000032
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
281
|
70
|
2.000036
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
284
|
71
|
1.000091
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
288
|
72
|
2.000044
|
Thủ tục Nghỉ chịu tang của học viên
tại Cơ sở cai nghiện ma túy
|
292
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
73
|
2.000632
|
Thủ tục Công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
294
|
74
|
|
Thủ tục Miễn nhiệm Giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
298
|
75
|
1.000243
|
Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập; trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
300
|
76
|
2.000099
|
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
311
|
77
|
2.000189
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
314
|
78
|
1.000389
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
326
|
79
|
1.000558
|
Thủ tục Thành lập Hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
336
|
80
|
1.000531
|
Thủ tục Công nhận Hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
339
|
81
|
1.000234
|
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
344
|
82
|
1.000266
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh
|
346
|
83
|
1.000031
|
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
348
|
84
|
1.000509
|
Thủ tục Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
350
|
85
|
2.000189
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
361
|
86
|
1.000154
|
Thủ tục Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
371
|
87
|
1.000138
|
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
379
|
88
|
1.000584
|
Thủ tục Miễn nhiệm Chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
382
|
89
|
1.000602
|
Thủ tục Thành lập Hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
384
|
90
|
1.000482
|
Thủ tục Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
387
|
91
|
1.000570
|
Thủ tục Cách chức Chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, UBND cấp huyện
|
390
|
92
|
1.000553
|
Thủ tục Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
392
|
93
|
1.000530
|
Thủ tục Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
395
|
94
|
1.000523
|
Thủ tục Cho phép hoạt động liên kết
đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
397
|
95
|
1.000509
|
Thủ tục Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
400
|
VIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
96
|
1.001806
|
Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
412
|
97
|
2.000135
|
Thủ tục Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
414
|
98
|
2.000056
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
416
|
99
|
2.000051
|
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao
động - Thương và Xã hội cấp
|
420
|
100
|
2.000062
|
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
422
|
101
|
2.000286
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
425
|
102
|
2.000282
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
428
|
103
|
2.000295
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
429
|
104
|
2.000477
|
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
432
|